Câu 1: Lúc 6 h sáng một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 15 km/h. Đến 10 h người đó đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.150km B. 90 km C. 60 km D. 40 km
Cõu 2: Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay dều với chu kỳ 0,02 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là:
A.188,4 m/s B. 18,84 m/s C. 300 m/s D. 30 m/s
Câu 3: Một bánh xe hon đa quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Chu kỳ và tần số của bánh xe là
A. 50 s ; 50hz B. 0,02 s ; 50hz C. 0,2 s ; 50hz D. 2 s ; 0,2hz
Cõu 4: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?
a. 200m/s2 b. -2m/s2 c. 0,56m/s2 d.- 0,056m/s2
Cõu 5: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2 vận tốc ban đầu bằng 0. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s?
A. 0,5 s B. 5 s C. 20 s D. 10 s
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Lúc 6 h sáng một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 15 km/h. Đến 10 h người đó đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.150km B. 90 km C. 60 km D. 40 km
Cõu 2: Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay dều với chu kỳ 0,02 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là:
A.188,4 m/s B. 18,84 m/s C. 300 m/s D. 30 m/s
Câu 3: Một bánh xe hon đa quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Chu kỳ và tần số của bánh xe là
50 s ; 50hz B. 0,02 s ; 50hz C. 0,2 s ; 50hz D. 2 s ; 0,2hz
Cõu 4: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?
a. 200m/s2 b. -2m/s2 c. 0,56m/s2 d.- 0,056m/s2
Cõu 5: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2 vận tốc ban đầu bằng 0. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s?
0,5 s B. 5 s C. 20 s D. 10 s
Cõu 6. Chọn cõu sai. Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a=4m/s2 cú nghĩa là
A.Lỳc đầu vận tốc bằng 0 thỡ 1s sau vận tốc của nú bằng 4m/s
B.Lỳc vận tốc bằng 2m/s thỡ 1s sau vận tốc của nú bằng 6 m/s
C.Lỳc vận tốc bằng 2m/s thỡ 2s sau vận tốc của nú bằng 8m/s
D.Lỳc vận tốc bằng 4m/s thỡ 2s sau vận tốc của nú bằng 12m/s
Cõu 7. Chọn cõu sai . Chất điểm sẽ chuyển động nhanh dần đều nếu
A. a>0 và v0 >0 B.a>0 và v0= 0 C.a 0 D.a<0 và v0 = 0
Cõu 8. Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hóm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phỳt thỡ dừng lại.Gia tốc của xe là A.200m/s2 B.2m/s2 C.0,5m/s2 D.0,055m/s2
Cõu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật khi chạm đất là:
A. t = 3s B. t = C. t = 4,5s D. t = 450s
Cõu 10: Phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. S = S0 + v0t + at2/2 (a và v0 cựng dấu) B. S = v0t + at2/2 (a và v0 trỏi dấu)
C. x = x0 + v0t + at2/2 ( a và v0 cựng dấu) D. x = x0 + v0 t + at2/2 (a và v0 trỏi dấu)
Cõu 11: Phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cú dạng: x = 2t -8(km, h). Quóng đường đi được của chất điểm sau 3h chuyển động là:
A. 6km B. – 2km C. 2km D. – 6km
Cõu 12. Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 10km trờn đường thẳng qua A và B, chuyển động cựng chiều từ A tới B. Vận tốc của ụ tụ xuất phỏt từ A là 60km/h của ụ tụ từ B là 40km/h.
Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt, phương trỡnh chuyển động của hai xe là.
A. xA = 60t ; xB=40t B. xA=60t ; xB=10 + 40t C. xA=10 + 60t ; xB=40t D. xA=60t ; xB=10 - 40t
Cõu 13. Cựng một lỳc hai tại hai điểm A, B cỏch nhau 180km, cú hai xe ụ tụ xuất phỏt. Xe từ A chạy về B với vận tốc 60km/h. Xe từ B chạy về A với vận tốc 40km/h chuyển động của cỏc xe coi như là chuyển động thẳng đều. Thời điểm và vị trớ hai xe gặp nhau cỏch A là
A.t =1,8h ; x =100 km B.t =1,6h ; x =108km C.t =2,8h ; x =128km D.t =1,8h ; x =108km
Cõu 14: Một vật chuyển động với phương trỡnh ; x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào trong cỏc kết luận sau đõy là sai?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Gia tốc của vật là 2m/s2
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ D. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s
Cõu 15.Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phỳt tàu đạt tốc độ 40km/h..Tớnh quóng đường mà tàu đi được trong 1 phỳt đú. Nếu tiếp tục như vậy thỡ sau bao lõu nữa tàu sẽ đạt tốcđộ 60km/h ?
A.S =500m ; t =2 phỳt B. S=333,3m ; t =30s C. S=1200m ; t =1 phỳt D.S=666,6m ; t =1.5 phỳt
Cõu 16. Một ụ tụ đang chạy thẳng đều với vận tốc 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Tớnh gia tốc của xe, biết rằng sau khi chạy được quóng đường 1km thỡ ụ tụ đạt được tốc độ 60km/h
A.a =0,05m/s2 B. a =1m/s2 C. a =0,0772m/s2 D. a =10m/s2
Cõu 17. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 40km/h thỡ hóm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phỳt thỡ tàu dừng lại ở sõn ga. Gia tốc của tàu và quóng đường mà tàu đi được trong thời gian hóm là A. a = 0,050 m/s2 ; s = 333,3m
B. a = 0,0926 m/s2 ; s = 666,3m C.a = 0,0772 m/s2 ; s = 1240m D. a = 0,10 m/s2 ; s = 720,4m
Cõu 18. Thả một hũn đỏ từ độ cao h xuống đất. Hũn đỏ rơi trong 1s. Nếu thả hũn đỏ từ độ cao 4h xuống đất thỡ hũn đỏ sẽ rơi trong bao lõu A. 4s B.2s C.s D.1s
Cõu 18. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g =10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất là
A.2,1s B.3s C.4,5s D.9s
Cõu 19. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Tớnh thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g =10m/s2 A..t =3s ; v =30m/s B. t =2s ; v =20m/s C. t =5s ; v = 25m/s D.t = 4s ; v = 40m/s
Cõu 20. Một vật rơi tự do ở độ cao 125m; Cho g=10m/s2.Tớnh thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất A.t =3s ; v =30m/s B.t =4s ; v =40m/s C. t =5s ; v =50m/s D. t = 6s ; v = 60m/s
Cõu 21. Một vật rơi tự do ở độ cao 125m; Cho g=10m/s2.Quóng đường vật rơi được trong giõy cuối cựng trước khi chạm đất là A. B. C. D.
Cõu 22. Thả hai viờn bi rơi tự do ở cựng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh
A.=0,5s B.=1s C.=1,2s D.=2s
Cõu 23: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều lờn dốc. Vận tốc lỳc đầu lờn dốc là 13m/s và vận tốc đỉnh dốc là 5m/s. Thời gian lờn dốc là 16s. Độ lớn gia tốc của vật cú thể nhận giỏ trị nào sau đõy:
A. a = 0,81m/s2 B. a = 0,25m/s2 C. a = 0,31m2 D. a = 0,5m/s
Cõu 24: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất. Bỏ qua lực cản của khụng khớ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 9,8m/s B. 4,9m/s C. 7,35m/s D. 19,6m/s
Cõu 25. Một vật rơi tự do từ độ cao nào đú, khi chạm đất vật cú vận tốc 30m/s. Cho g=10m/s2. Thời gian vật rơi và độ cao thả vật là A.t =2s; h =20m B.t =3s; h =45m C. t =3,5s; h =52m D.t =4s; h =80m
Cõu 26. Một vật rơi tự do từ độ cao nào đú, khi chạm đất vật cú vận tốc v=30m/s. Cho g =10m/s2. Tỡm quóng đương vật rơi được trong giõy cuối cựng trước khi chạm đất
=15m B.=25m C.=40m D.=35m
Cõu 27. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trờn một vũng đua cú bỏn kớnh 100m. Độ lớn của gia tốc hướng tõm xe đạp là bao nhiờu? A.0,11 m/s2 B.0,4 m/s2 C.1,23 m/s2 D. 16 m/s2
Cõu 28. Một xe mỏy đang đi với tốc độ 40 km/h bỗng người lỏi xe thấy cú một cỏi hố trước mặt , cỏch xe 20m, người ấy phanh gấp và xe đến sỏt miệng hố thỡ dừng lại .Gia tốc của xe và thời gian hóm phanh.là
A.a =2,5m/s2 ; t =3s B.a = 5,09m/s2 ; t = 6s C.a = -2,5m/s2 ; t = 4s D. a =4,1m/s2 ; t =4s.
Cõu 29. Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lõu kể từ lỳc rời ga tàu đạt được vận tốc 54km/h?
A.t =23s B. t =26s C. t =30s D. t =34s
Cõu 30. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thỡ hóm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống cũn 54km/h. Hỏi hóm phanh trong bao lõu thỡ tàu dừng hẳn ?
A.t =30s B. t = 40s C.t =50s D. t = 60s
Cõu 31. Một ụ tụ đang đi với vận tốc 36km/h thỡ tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt được vận tốc 50,4km/h. Tỡm vận tốc của xe sau 40s ? Sau bao lõu xe đạt được vận tốc 72km/h ?
A.v =18m/s ; t =50s B. v =16m/s ; t =30s C. v =20m/s ; t =40s D. v =14,1m/s ; t =34s
Cõu 32. Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thỡ hóm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc cũn 18km/h. Sau bao lõu kể từ lỳc hóm phanh thỡ tàu dừng lại ? Vận tốc của tàu là bao nhiờu sau khi hóm phanh được 30s ?
T =30s ; v =4m/s B. t =42s ; v = 3m/s C. t =50s ; v =1m/s D. t = 40s ; v = 2,5m/s
Cõu 33. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm là. A.a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s B.a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s C. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s D.a = - 0,2m/s2;v0 = 6m/s
Cõu 34. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Tỡm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lỳc t=2s.
A.x =30m ; v = 4,2m/s B. x =16,2m ; v =5,2m/s C.x =32m ; v =6,1m/s D.x =19m ; v =12,5m/s
Cõu 35. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất . Tớnh thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Cho g = 10m/s2.
Cõu 36. Một vật rơi tự do trong giõy cuối cựng nú đi được quóng đường 63,7 m.
Tớnh thời gian bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất.
Vật đi được đoạn đường dài bao nhiờu.
Cõu 37. Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m xuống mặt đất. Cho g = 10 m/s2.
Tớnh thời gian rơi.
Trong giõy cuối của chuyển động ấy vật đi được quóng đường là bao nhiờu ?
Cõu 38.Một vật rơi tự do trong giõy cuối rơi được 35m. Tớnh thời gian từ lỳc bắt đầu rơi đến khi chạm đất và độ cao nơi thả vật. Lấy g = 10m/s2
Cõu 39. Một vật rơi tự do từ độ cao 50m tại nơi cú g = 10m/s2. Tớnh
a) Thời gian vật rơi được 1m đầu tiờn
b) Thời gian vật rơi được 1m cuối
Cõu 40. Lúc 10h một ô tô chuyển động thẳng đều qua vị trí A về vị trí B với vận tốc 72km/h. 1 phút sau một xe thứ hai bắt đầu xuất phát từ B về A với gia tốc 2m/s2. Khoảng cách AB =5 km
Sau bao lâu hai xe gặp nhau?
Quãng đường xe thứ hai đi được là bao nhiêu?
File đính kèm:
- Phieu hoc tap dong hoc chat diem 2010 (HT 2).doc