Phần dẫn : Từ nhân ra ngoài,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp :
A, Nhân , lớp man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương.
B, Nhân , lớp Manti , vỏ lục địa , vỏ đại dương.
C, Nhân , Lớp manti,vỏ đại dương , vỏ lục địa.
D, Nhân , vỏ lục địa , vỏ đại dương, lớp Manti.
Đáp án : A
Phần dẫn : Lóp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm :
A, Không có tầng đá trầm tích.
B, Không có tầng granit.
C, Có một ít tầng granit.
D, Có một ít tầng trầm tích.
Đáp án : C
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu biên soạn câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu biên soạn
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người biên soạn : Họ và tên : Khiếu Văn Đoạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT Phạm Văn Nghị Nam Định
Môn : Địa Lý
Lớp : 10
Số trang của phiếu :05
Chương :III
Mã
Tên chương : Cấu trúc của trái đất.
Các quyển của lớp vỏ địa lí
Chủ đề
Mã
Tên chủ đề: Bài 7,8,9,9(T2),11,12,13,15,16,17,18,19
Kỹ năng : Địa Lý
Mã
Tên kỹ năng:
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
1
Phần dẫn : Từ nhân ra ngoài,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp :
A, Nhân , lớp man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương.
B, Nhân , lớp Manti , vỏ lục địa , vỏ đại dương.
C, Nhân , Lớp manti,vỏ đại dương , vỏ lục địa.
D, Nhân , vỏ lục địa , vỏ đại dương, lớp Manti.
Đáp án : A
Nhận biết
2
Phần dẫn : Lóp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm :
A, Không có tầng đá trầm tích.
B, Không có tầng granit.
C, Có một ít tầng granit.
D, Có một ít tầng trầm tích.
Đáp án : C
Thông hiểu
3
Phần dẫn : Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra :
A, Lục địa và hải dương.
B, Hiện tượng uốn nếp.
C, Hiện tượng biển tiến và biển thoái.
D, Hiện tượng macma dâng lên trong vỏ trái đất.
Đáp án : B
Nhận biết
4
Phần dẫn : Địa hào được hình thành do :
A, Các lớp đá có bộ phận trồi lên.
B, Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.
C, các lớp đá uốn thành nếp.
D, Các lớp đá bị nén ép.
Đáp án : B
Nhận biết
5
Phần dẫn : Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực ?
A, Khí hậu (nhiệt độ, gió, mưa...).
B, Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển ...).
C, Năng lượng của sự phân huỷ chất phóng xạ.
D, Sinh vật (động thực vật và con người).
Đáp án: C
6
Vận dụng
Phần dẫn : Trong số dưới đây, địa hình nào không phải là địa hình cacxtơ ?
A, Các đảo trong vịnh Hạ Long.
B, Động Phong Nha.
C, Núi Bà Đen (Tây Ninh).
D, Cánh đồng Tam Thanh (lạng Sơn).
Đáp án : C
Thông hiểu
7
Phần dẫn : Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình :
A, Xâm thực.
B, Tích tụ.
C, Bào mòn.
D, Vận chuyển vật liệu xâm thực.
Đáp án :B
Thông hiểu
8
Phần dẫn : Địa hình phi- o là sản phẩm của :
A, Tác động của nước.
B, Tác động của gió.
C, Tác động của sóng biển.
D, tác động của băng hà.
Đáp án : D
Nhận biết
9
Phần dẫn: Từ bề mặt đát trở lên khí quyển có 5 tầng , thứ tự là :
A, Tầng đối lưu,tầng bình lưu,tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài.
B, Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài , tầng ion.
C, Tầng đối lưu , tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa , tầng ngoài.
D, Tầng bình lưu, tầng giữa , tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài.
Đáp án : A
Nhận biết
10
Phần dẫn : Các khối khí chính trên trái đất có tên là :
A, Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo .
B, Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
C, Nam cực , ôn đới , chí tuyến ,xích đạo.
D, Cực ,ôn đới, chí tuyến, xích đạo .
Đáp án: B
Thông hiểu
11
Phần dẫn : Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương :
A, Gió biển và gió đất.
B, Gió núi và thung lũng .
C, Gió mùa.
D, Gió fơn.
Đáp án : C
Thông hiểu
12
Phần dẫn : Về mùa đông gió mậu dịch ở bán cầu bắc có hướng :
A, Đông bắc.
B, Đông nam.
C, Tây bắc - Đông nam.
D, Đông nam - Tây bắc.
Đáp án : A
Nhận biết
13
Phần dẫn :Mây sẽ tạo thành mưa, khi :
A, Kích thước lớn đến mức độ nhất định.
B, Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định.
C, Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hoà.
D, Kích thước đủ lớn để thắng được cái luồng không khí thẳng đẩy lên.
Đáp án : D
Vận dụng
14
Phần dẫn : Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở .
A, Sâu trong các lục địa.
B, Miền có gió mậu dịch.
C, Miền có gió mùa.
D, Miền có gió địa phương.
Đáp án : C
Vận dụng
15
Phần dẫn: Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là :
A, Địa thế, địa chất.
B, Cây cỏ.
C, Hồ đầm.
D, Chế độ mưa và nhiệt độ.
Đáp án : D
Vận dụng
16
Phần dẫn : ở khúc sông hẹp , nước chảy :
A, Chậm
B, Nhanh .
C, Bình thường
D, rất chậm .
Đáp án : B
Nhận biết
17
Phần dẫn : Thuỷ triều lớn nhất khi:
A, Mặt trăng nằm giữa Trái đất và Mặt trời.
B, Mặt Trăng ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất.
C, Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.
D, Mặt Trăng ở vị trí thẳng góc với Trái Đất.
Đáp án : B
Vận dụng
18
Phần dẫn : Nơi có khí hậu ẩm, mưa nhiều là :
A, Bờ Đông của lục địa ở đai chí tuyến.
B, Bờ Tây của lục địa ở đai chí tuyến.
C, Bờ Đông của lục địa ở vùng cực.
D, Bờ Tây của lục địa ở ôn đới.
Đáp án : A
Vận dụng
19
20
Phần dẫn : Đất được hình thành từ đá badan thường có đặc điểm :
A, Nghèo chất dinh dưỡng và chua.
B, Giàu chất dinh dưỡng và ít chua.
c, Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua.
D, Giàu chất dinh dưỡng và chua.
Đáp án: B
Phần dẫn : Đối với đất, địa hình không có vai trò trong việc:
A, Làm tăng sự xói mòn.
B, Làm tăng sự bồi tụ.
C, Thay đổi thành phần cơ giới của đất.
D, Tạo ra các vành đai đất.
Đáp án :C
Thông hiểu
Nhận biết
21
Phần dẫn : Sinh quyển là:
A, Nơi sinh sống của thực vật và động vật.
B, Là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.
C, Là quyển của Trái Đất, trong đó thực vật và động vật sinh sống.
D, Nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.
Đáp án : B
Thông hiểu
22
Phần dẫn : Đặc điểm nào sau đây không phải của rừng nhiệt đới ẩm ?
A, Nhiều tầng tán.
B, Nhiều dây leo chằng chịt.
C, Khá thuần nhất về thành phần loài.
D, Thực vật phát triển rất mạnh.
Đáp án :C
Nhận biết
23
Phần dẫn :Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là :
A, Quan hệ nhiệt và ẩm.
B, ánh sáng và ẩm.
C, Độ cao.
D, Lượng mưa.
Đáp án : A
Vận dụng
24
Phần dẫn :Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đất và sinh vật đới đài nguyên ?
A, Thực vật chỉ có rêu, địa y và một số cây bụi thấp.
B, Có nhiều bò sát, ếch nhái.
C, Đất rất lạnh, ẩm.
D, Có nhiều đầm lầy.
Đáp án : B
Nhận biết
25
Phần dẫn : Đất pheralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện :
A, Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
B, Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C, Khí hậu cận xích đạo.
D, Vùng rất khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt.
Đáp án: D
Vận dụng
26
Phần dẫn : Cây có lá rộng thường được sinh trưởng ở loại đất có đặc tính :
A, Tầng mỏng,nghèo chất dinh dưỡng,thừa ẩm.
B, Tầng dày, tính chất vật lý tốt,độ ẩm tốt.
C, Tầng mỏng,nghèo chất dinh dưỡng,độ ẩm bình thường.
D, Tầng dày,tính chất vật lý tốt,thiếu ẩm.
Đáp án:
Vận dụng
Ngày 5 tháng 1 năm 2008
Người biên soạn
Khiếu Văn đoạt
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem DL 10.doc