Bài 14: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
sin4x + cos4x + sin2x + m = 0
Bài 15: Tìm a để phương trình sin6x + cos6x = a(sin4x + cos4x) có nghiệm. Giải phương trình khi a = 5/6.
Bài 16.Giải phương trình sin6x + cos6x = asin2x khi a = 1; tìm a để phương trình có nghiệm.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình lượng giác chứa tham số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SỐ
Bài 1: Cho phương trình
Giải phương trình (1) khi k = 0 và k = 4
Bài 2: Tìm m để phươgn trình msinx + (m + 1)cosx + 1 = 0 có hai nghiệm cách nhau p/2 và thuộc [0 ; 2p]
Bài 3: Cho phương trình
a) Giải phương trình với
b) Tìm α để phương trình có nghiệm
Bài 4: Tìm m để mọi nghiệm của phương trình sinx + mcosx = 1 cũng là nghiệm của phương trình msinx + cosx = m2
Bài 5: Giải và biện luận theo m phương trình
Bài 6: Tìm m để phương trình 2sin2x – sinx.cosx – cos2x = m có nghiệm; giải phương trình khi m = -1 .
Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
Bài 8: Cho phương trình :
a) Giải phương trình khi a = 0
b) Giải và biện luận phương trình theo tham số a
Bài 9: Cho phương trình
a) Giải phương trình khi a = -2
b) Tìm a để phương trình vô nghiệm.
Bài 10: Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi m = 4
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 11: Giải phương trình khi ; tìm k để phương trình có nghiệm.
Bài 12: Tìm m để phương trình: cos2x + sin2x + mcosx + 1 = 0 có nghiệm.
Bài 13: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.
Bài 14: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
sin4x + cos4x + sin2x + m = 0
Bài 15: Tìm a để phương trình sin6x + cos6x = a(sin4x + cos4x) có nghiệm. Giải phương trình khi a = 5/6.
Bài 16.Giải phương trình sin6x + cos6x = asin2x khi a = 1; tìm a để phương trình có nghiệm.
Bài 17: Cho phương trình : 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x + m
a) Biết x = p là một nghiệm, hãy phương trình.
b) Biết x = -p/8 là một nghiệm, hãy tìm các nghiệm thoả mãn x4 – 3x2 + 2 < 0
Bài 18: Giải và biện luận phương trình theo m
Bài 19: Giải phương trình khi m = 0; tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 20: Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 21: Giải và biện luận theo m phương trình:
Bài 22: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4m(sin6x + cos6x - 1) = 3sin6x
HD: Đặt sin2x = t sau đó khảo sát hàm số trên đoạn [-1 ; 1]
Bài 23: Tìm m để phương trình sau có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng
(0 ; p/2):
Bài 24: Tìm m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng
Bài 25: Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thoả mãn điều kiện:
Bài 26: Chứng minh rằng với mọi a, b, c cho trước phương trình
a.cos3x + b.cos2x + c.cosx + sinx = 0 luôn có nghiệm trong [0 ; 2p]
Bài 27: Cho phương trình : 2cos2x + sin2x.cosx + sinx.cos2x = m(sinx + cosx)
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc [0 ; p/2]
Bài 28: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc [0 ; p/2]
m(sinx + cosx + 1) = 1 + 2 sinx.cosx
Bài 29: Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc [0 ; 3p/4]
sin2x + m = sinx + 2m.cosx
Bài 30: Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc [0 ; p]
(2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos2x
File đính kèm:
- Cac phuong trinh luong giac chua tham so.doc