Câu 1:
Tìm m để BPT sau nghiệm đúng với mọi x :
mcos2 x-m+m2 m2 +1-mcos2 x > 0
Câu 2:
Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ksinx+1cosx+2 nhỏ hơn -1.
Câu 3:
Xác định m để mọi nghiệm của PT : sinx + m cosx = 1
Cũng là nghiệm của PT : m sinx + cosx = m2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình lượng giác nâng cao Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Giải PT:
+ =
Câu 2:
Giải PT:
2 cosx - |sinx| = 1
|cosx + 2sin2x - cos3x| = 1 + 2sinx - cos2x
Câu 3 :
Tìm t sao cho PT :
= t có đúng 2 nghiệm thỏa mãn đk: 0£ t£ p
Câu 4:
Cho PT: + = k cosx
Giải PT với k = 2
Giải và biện luận PT trong trường hợp tổng quát
Câu 5:
Giải PT:
1. - 2sin2x = 2
2. =
Câu 6:
1. Giải và biện luận theo m: + = m
2. CMR nếu: m sin(a+b) = cos(a-b) trong đó a-b ≠ kp và m ≠ 1 thì
Biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b: M = +
Câu 7:
1. Giải PT: 4cosx - 2cos2x - cos4x = 1.
2. cos x - cos2x + 2 sin x = 0
Câu 8:
Giải PT: 3tg3x = cotg2x = 2tgx +
Câu 9:
Giải PT : cos10x + 2 cos 4x + 6cos3x cosx = cosx + 8cosx cos 3x
Câu 10:
Giải PT:
sin x + cos (x + ) =
(tgx + cotgx) = cos x + sinn x n=2,3,4,
HỆ LƯỢNG GIÁC
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Giải biện luận theo m:
KẾT HỢP TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1:
Tìm m để BPT sau nghiệm đúng với mọi x :
> 0
Câu 2:
Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = nhỏ hơn -1.
Câu 3:
Xác định m để mọi nghiệm của PT : sinx + m cosx = 1
Cũng là nghiệm của PT : m sinx + cosx = m
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1:
Tam giác ABC có các cạnh và góc thỏa mãn:
1. ` = CMR tam giác là cân
2. tgA + 2tgB = tgA tgB thì ABC là cân.
Câu 2:
CMR tam giác ABC vuông nếu: sin2A + sin2B = 4sinAsinB
Câu 3:
Tam giác sau có đặc điểm gì: sin6A + sin6B + sin6C = 0
Câu 4:
CMR: cosA + cosB + cosC > 1 trong mọi tam giác ABC.
Liệu có thể thay vế phải bằng 1 số khác lớn hơn được không?
File đính kèm:
- Phuong trinh luong giac nang cao Toan 10.doc