Phương trình và bất phương trình Đại số
1. Hàm số y = sinx
Hàm số y = sinx có tập xác định R và -1≤ sinx ≤ 1 , x R
Hàm số y = sinx là hà m số lẻ và hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phương trình và bất phương trình Đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 0 - CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Định nghĩa giá trị lượng giác
OP cos
OQ sin
AT tan
BT ' cot
Nhận xét :
a , 1 sin a 1 ; 1 cosa 1
tan a xác định khi và chỉ khi cosa 0 a k
2
cota xác định khi và chỉ khi sina 0 a k
Chú ý . Từ ý nghĩa hình học của các giá trị lượng giác ta có :
a) sin a k2 sin a và cos a k2 cosa ( với k Z ) ;
tan a k tan a và cot a k cota ( với k Z )
b) sin a khi k 2lsin a k k, l Zsin a khi k 2l 1
và
cosa khi k 2lcos a k k, l Zcosa khi k 2l 1
2. Dấu của giá trị lượng giác
Cung phần tư
Giá trị lượng giác
I
II
III
IV
sin a + + - -
cosa + - - +
tana + - + -
cota + - + -
3.Các hằng đẳng thức cơ bản
2 2 2
2
2
2
1sin a cos a 1 ; 1 tan a
cos a
11 cot a ; tan a .cota 1
sin a
4. Cung liên kết
I - HỆ THỨC CƠ BẢN
cosin
O
cotang
si
n
ta
ng
p A
M
Q
B T'
T
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 2 -
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos a cos a sin a sin a sin a cosa
2
sin a sin a cos a cos a cos a sina
2
tan a tana tan a tana tan a cota
2
cot a cota cot a cota cot a tana
2
Cung hơn kém nhau Cung hơn kém nhau 2
sin a sin a sin a cosa
2
cos a cosa cos a sina
2
tan a tana tan a cota
2
cot a cota cot a tana
2
Công thức cộng :
1) sin a b sin a.cos b cosa.sin b
2) sin(a b) sin a.cos b cosa.sin b
3) cos a b cosa.cos b sin a.sin b
4) cos(a b) cosa.cos b sin a .sin b
tan a tan b5) tan a b
1 tana. tan b
tan a tan b6) tan a b
1 tana. tan b
Chú ý :
1 tan x 1 tan xtan x , tan x
4 1 tan x 4 1 tan x
1.Công thức nhân đôi
2 2 2 2
2
2
sin2a 2.sin a.cos a
cos2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2 sin a
2 tana cot a 1tan2a ; cot2a
2 cota1 tan a
2. Công thức hạ bậc : 3 . Công thức nhân ba :
II . CÔNG THỨC CỘNG
III . CÔNG THỨC NHÂN
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 3 -
2
2
2
1 cos2asin a
2
1 cos2acos a
2
1 cos2atan a
1 cos2a
3
3
3
2
sin 3a 3 sin a 4 sin a
cos 3a 4 cos a 3 cos a
3 tana tan atan 3a
1 3 tan a
4 . Công thức biểu diễn sin2a , cos2a , tan2a theo tan a :
2
2 2 2
2 tana 1 tan a 2 tanasin2a ; cos2a ; tan2a
1 tan a 1 tan a 1 tan a
1.Công thức biến đổi tổng thành tích :
a b a bsin a sin b 2.sin .cos
2 2
a b a bsin a sin b 2.cos .sin
2 2
a b a bcosa cos b 2.cos .cos
2 2
a b a bcosa cos b 2.sin .sin
2 2
sin(a b)tana tan b
cos a.cos b
sin(a b)tana tan b
cosa.cos b
sin(a b)cota cotb
sin a.sin b
sin(a b)cota cotb
sin a.sin b
Chú ý : sin x cos x 2.sin x sin x cos x 2.sin x
4 4
2.Công thức biến đổi tích thành tổng
1 11)cosa .cos b . cos(a b) cos(a b) 2)sin a .sin b . cos(a b) cos(a b)
2 2
1 13) sin a .cos b . sin(a b) sin(a b) 4)cos a. sin b .[sin(a b) sin(a b)]
2 2
V. Phải ghi nhớ bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Đơn vị độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800
Đơn vị
Rađian 0 6
4
3
2
2
3
3
4
5
6
sin 0 12
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos 1 3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
-1
tan 0
1
3
1 3 Kxđ 3 -1
1
3
0
cot Kxđ 3 1
1
3
0
1
3
-1 3 Kxđ
IV . CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 4 -
Chương 2 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Kiến thức cần nhớ
1. Hàm số y = sinx
Hàm số y = sinx có tập xác định R và -1≤ sinx ≤ 1 , x R
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ và hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
Hàm số ĐB trên mỗi khoảng ( k2 ; k2 )
2 2
và NB trên mỗi khoảng
3( k2 ; k2 )
2 2
Đồ thị là một đường hình sin
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = sinx.
– Tập xác định: D = R.
– Tập giá trị: 1, 1 .
– Chu kỳ: T = 2
– Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2
– Tịnh tiến theo véctơ v 2k .i
ta được đồ thị y = sinx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
– Hàm số đồng biến trên khoảng 0,
2
và nghịch biến trên , .
2
2. Hàm số y = cosx
Hàm số y = cosx có tập xác định R và -1≤ cosx ≤ 1 , x R
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn và hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( k2 ;k2 ) và NB trên mỗikhoảng(k2 ; k2 )
Đồ thị là một đường hình sin
Ví dụ 2. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = cosx.
– Tập xác định: D = R.
– Tập giá trị: 1, 1 .
– Chu kỳ: T 2
x 0
2
3
2
2
y
1
0
–1
0 0
1
3
2
2
0
2
3
2
5
2
y = sinx
–1
y
x
1
3
2
2
0
2
3
2
5
2
y = cosx
–1
y
x
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 5 -
– Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2 :
– Tịnh tiến theo véctơ v 2k .i
ta được đồ thị y = cosx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số chẵn nên nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
– Hàm số nghịch biến trên khoảng 0,
2
và nghịch biến trên khoảng
3, .
2
3 . Hàm số y = tanx
Hàm số y = tanx có tập xác định 1D R \{ k ,k Z }2
và có tập giá trị là R
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ và hàm số tuần hoàn với chu kỳ
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( k ; k )
2 2
Ví dụ 3. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = tanx.
– Tập xác định: D = R\ k , k Z
2
– Tập giá trị: R.
– Giới hạn:
x
2
lim y
x :
2
là tiệm cận đứng.
– Chu kỳ: T = .
– Bảng biến thiên trên ,
2 2
:
– Tịnh tiến theo véctơ v k .i
ta được đồ thị y = tanx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
– Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định D.
4. Hàm số y = cotx
Hàm số y = cotx có tập xác định 2D R \{ k ,k Z } và có tập giá trị là R
Hàm số y = cotx là hàm số lẻ và hàm số tuần hoàn với chu kỳ
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (k ; k )
Ví dụ 4. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = cotx.
x 0
2
3
2
2
y
0
–1
0
1 1
x
2
0
2
y
0
–
+
x
y
3
2
2
O
2
3
2
2 5
2
y = tanx
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 6 -
– Tập xác định: D = R \ k , k Z
– Tập giá trị: R.
– Giới hạn:
x 0 x
lim y , lim y
tiệm cận đứng: x = 0, x = .
– Chu kỳ: T =
– Bảng biến thiên trên đoạn 0, :
– Tịnh tiến theo véctơ v k .i
ta được đồ thị y = cotx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
– Hàm số luôn giảm trên tập xác định D.
II. HỆ THỐNG PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP
A. PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng các mệnh đề tương đương đương sau :
f(x)y
g(x)
xác định g(x) 0
y f(x) xác định f(x) 0
y sin u(x) xác định u(x) xác định
y cos u(x) xác định u(x) xác định
y tan u(x) xác định u(x) k ( k Z )2
y cot u(x) xác định u(x) k ( k Z )
B. CÁC BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1 . Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)
sin xy
cos x 1
b)
1 sin xy
1 cos x
c) y tan(4x )6
Vấn đề 1 : Tìm tập xác định (TXĐ) của một hàm số chứa hàm số
lượng giác
x 0
2
y
0
+
–
x
y
2 3
2
O 2
2
3
2
y = cotx
2
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 7 -
d)
1 sin xy
cos x
e) y = tanx + cotx f) sin 3xy
sin x cos x
g) y tan(x )
6
h) 2y cot(2x )
3
i) 2y tan(3x )
3
Câu 2 . Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)
2y cos
x
b) y sin x c) 1 xy sin
1 x
d)
cotxy
cos x 1
e)
2 sin xy
1 cos x
f) 2 2
3y
cos x sin x
A . PHƯƠNG PHÁP : Cho hàm số y f(x) xác định trên D
1. Hàm số y f(x) gọi là chẵn trên D nếu :
x D ; x D
f( x) f(x)
2. Hàm số y f(x) gọi là lẻ trên D nếu : x D ; x Df( x) f(x)
Chú ý
1. Nếu hàm số y f(x) có tập xác định là D mà tập D không phải là tập đối xứng thì hàm số
f(x) không chẳn cũng không lẻ .
2 . Nếu hàm số y f(x) có tập xác định D thỏa mãn : 0 0x D ; x D nhưng
0 0f(x ) f(x ) thì hàm số f(x) không chẵn cũng không lẻ .
3 . Sử dụng cung đối nhau để xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác
B. CÁC BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1 . Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a) y x.cos 3x b) 1 cos xy
1 cos x
c)
3y x .sin 2x
d)
3x sin xy
cos2x
e) y 1 cos x 1 cos x f) y x sin x
Câu 2 . Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a) y sin2x b) y sin x cos x c) y sin x.cos x
Câu 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a) y = sin2x b) y = 2sinx + 3 c) y = sin2x + cos2x
d) y = tanx + cotx e) y = sin4x f) y = sinx.cosx
g) y =
sin x tan x
sin x cotx
h) y =
3
3
cos x 1
sin x
i) y = tan x
Vấn đề 2 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Vấn đề 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm
số lượng giác trên tập D
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 8 -
A.PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng miềm giá trị của hàm số lượng giác trên một đoạn :
1 sin x 1 ; 1 cos x 1
2 20 sin x 1 ; 0 cos x 1
Sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của các hàm số lượng giác
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y 3 cos x b) 2y 5 sin x c) 2y 7 cos x
d) y tan x trên đoạn ;
3 6
e ) y sin x cos x f) y 3 sin2x cos2x
Câu 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y 2 sin 3x
5
b) 2 2y 5 cos x sin x c) 2y 7 cos x
d)
2
1y
3 sin x
e ) y sin 3x 3 cos 3x f) y 9 4co2x
Chú ý . Các em cần ghi nhớ một số công thức :
a) 2 2
2 2 2 2
a ba sin x bcos x a b .sin x .cos x
a b a b
.
Đặt
2 2 2 2
a bcos ; sin
a b a b
thì : 2 2a sin x bcos x a b . sin x
b) 4 4 2 6 6 2
1 3sin x cos x 1 sin 2x ; sin x cos x 1 sin 2x
2 4
Câu 3 .Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau :
a) y = 3sin3x + 5 b) y= sin3x + cos3x c) y 2 2(4 3 sin x)
d) y = sin4x + cos4x e) y = sin6x + cos6x f) 2 2
1y 4 (cos x sin x)
3
g) 2y cos x 5 cos2x h) y 3 sin 4x cos 4x 6 i) sin 3x 2 cos 3x 1y sin 3x cos 3x 2
k)
sin x cos x 1y
sin x cos x 3
l)
2 sin x cos x 3y
2 cos x sin x 4
m)
2y 2sin x 4sinxcosx 5
n) y 5 sin(3x ) 6
3
p) y 2 cos(3x ) 3
6
q) y 5 cos(2x ) 1
4
A. PHƯƠNG PHÁP
Giả sử hàm số y f(x) có đồ thị là (C) .
1. Đồ thị (C’) của hàm số y f(x b) với b > 0 , được suy từ đồ thị (C) bằng cách tịnh tiến đồ
thị (C) sang trái b đơn vị theo phương song song với trục hoành
Vấn đề 4 : Suy ra đồ thị hàm số lượng giác từ đồ thị một hàm số
lượng giác cho trước
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 9 -
2. Đồ thị (C’) của hàm số y f(x b) với b > 0 ,được suy từ đồ thị (C) bằng cách tịnh tiến đồ
thị (C) sang phải b đơn vị theo phương song song với trục hoành
3. Đồ thị (C’) của hàm số y f(x) c được suy từ đồ thị (C ) bằng cách :
Tịnh tiến theo phương của trục tung lên trên c đơn vị nếu c > 0
Tịnh tiến xuống dưới theo phương của trục tung c đơn vị nếu c < 0
4. Đồ thị (C’) của hàm số y k.f(x) ( k 0) , được suy từ đồ thị (C) bằng cách :
Nếu k > 1 thì giản (C) dọc theo trục Oy k đơn vị .
Nếu 0 < k < 1 thì co (C) dọc theo trục Oy k đơn vị .
5. Đồ thị (C’) của hàm số y f(k x) ( k 0) , được suy từ đồ thị (C) bằng cách :
Nếu k > 1 thì co (C) dọc theo trục Ox với tỷ
1
k
Nếu 0 < k < 1 thì giản (C ) dọc theo trục Ox với tỷ
1
k
6 . Đồ thị ( C’) của hàm số y f(x) , được suy từ đồ thị (C) bằng cách :
Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành
Lấy phần đồ thị của (C) nằm phía dưới trục hoành đối xứng qua trục hoành .
7. Đồ thị ( C’) của hàm số y f x , được suy từ đồ thị (C) bằng cách :
Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm phía bên phải trục tung
Lấy phần đồ thị của (C) nằm phía bên phải trục tung đối xứng qua trục tung .
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1 . Từ đồ thị của hàm số y = sinx , hãy suy ra cách vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) y sin x
4
b) y sin x
3
c) y sin x 2
d) y sin x 3 e) y sin x f) y sin x
Câu 2 . Từ đồ thị của hàm số y = cosx , hãy suy ra cách vẽ đồ thị các hàm số sau :
a) y cos x b) y cos x 1 c) y 2 cos x
Bài 2- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình sin x a (1)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a 1 : Phương trình (1) vô nghiệm
a 1 , đặt sin a , khi đó :
x k2sin x a sin x sin k Zx k2
Chú ý :
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 10 -
Nếu có số thực thỏa điều kiện :
2 2sin a , a 1
thì ta viết arcsin a , khi
đó nghiệm của phương trình (1) là : x arcsin a k2 ; x arcsina k2
Phương trình :
0 0
0
0 0 0
x k360
sin x sin x 180 k360
Phương trình : sin f(x) sin g(x) sin f(x) sin g(x)
Phương trình : sin f(x) cos g(x) sin f(x) sin g(x)
2
Phương trình : sin f(x) cos g(x) sin f(x) sin g(x)
2
Các trường hợp đặc biệt :
sin x 0 x k
sin x 1 x k2 ; sin x 1 x k2
2 2
sin x 1 cos x 0 x k
2
B. CÁC VÍ DỤ ÁP DỤNG :
Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau :
a)
1sin x
2
b) 3sin2x
2
c) sin x 1
6
d)
3sin 3x
2
e) 1sin 4x
3
f) sin 3x 0
4
g) 2 sin x 3 0
6
h) 2 sin x 2 0
4
i) 2sin x 1
4
Ví dụ 2 .Giải các phương trình sau :
a) sin 2x 1 sin x 3 b) sin 3x cos x 3 c) sin 5x sin2x 0
d) sin 3x cos x 0 e) sin 5x cos x 0 f) sin 2x 1 sin x 0
Ví dụ 3 . Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
a) sin 3x 2m 1 b) 2sin 2x 2m m
4
c) sin x m 1 m.sin x d) m.cos x 2m 1 0
Đáp số : a) 1 m 0 b) 11 m
2
c) m 0 d) 1 m 1 , m 0
3
BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
Bài 1 . Giải các phương trình sau :
a)
1sin x
6 2
b)
2sin x
4 2
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 11 -
c) 0 3sin 2x 30 2 d)
2 3sin x
6 4
Bài 2.Giải các phương trình sau :
a) sin 3x sin x 0 b) sin 5x sin2x 0
c) sin 3x cos x 0 d) sin x cos x 0
e) 0sin 9x 30 cos x 04
f) 4 4sin 2x cos 2x 0
………………………………………………………………………………………………
2 . Phương trình cos x a (2)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a 1 : Phương trình (2) vô nghiệm
a 1 , đặt cos a , khi đó : x k2cos x a cos x cos k Zx k2
Chú ý :
Nếu có số thực thỏa điều kiện :
0
cos a , a 1
thì ta viết arc cos a , khi
đó nghiệm của phương trình (2) là : x arccosa k2 ; x arccos a k2
Phương trình :
0 0
0
0 0
x k360
cos x cos x k360
Phương trình : cos f(x) cos g(x) cos f(x) cos g(x)
Phương trình : cos f(x) sin g(x) cos f(x) cos g(x)
2
Phương trình : cos f(x) sin g(x) cos f(x) cos g(x)
2
Các trường hợp đặc biệt :
cos x 0 x k
2
cos x 1 x k2 ; cos x 1 x k2
cos x 1 sin x 0 x k
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau :
a)
1cos x
2
b) 1cos x
3
c) cos 3x 2
d) 0 3cos x 45 2 e)
2cos 3x
3 2
f) 2cos x 2 5
g) cos 3x 1
3
h) cos x 1
6
i)
3cos 3x
3 2
Ví dụ 2 . Giải các phương trình sau :
a) 2 2 cos x 4 cos x 0 b) 2 cos x 1 2 cos x 0
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 12 -
c) 3 4 cos x 1 cos2x 0 d) 1 2 cos x 2 sin2x 3 0
BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
Bài 1 . Giải các phương trình sau :
a)
2cos 2x
4 2
b) cos x cos2x 0
3
c) cos 3x cos 3x 1
3 3
d) 2
1cos 4x
4
e) 6 6 4 4 24 sin x cos x 2 sin x cos x 8 4 cos 2x
f) 2 2 2 2sin x cos x cos x cos 3x g) 16 sin x.cos x.cos2x.cos 4x 3
Bài 2 . Giải các phương trình sau :
a) cos 2x cos x
6 3
b) cos 5x sin x 0
c) cos 2x sin x
3 6
. d)
cos2x 3cos x
sin x cos x 2
Bài 3 . Giải các phương trình:
1) cos 2x 0
6
2) cos 4x 1
3
3) cos x 1
5
4) sin 3x 0
3
5)
xsin 1
2 4
6) sin 2x 1
6
7) 1sin 3x 1 2 8)
0 2cos x 15
2
9) x 3sin
2 3 2
………………………………………………………………………………………………
3.Phương trình tan x tan
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a. tan x tan x k ( k Z)
b. tan x a x arctan a k ( k Z)
c. tan f(x) tan g(x) tan f(x) tan g(x)
d. tan f(x) cot g(x) tan f(x) tan g(x)
2
e. tan f(x) cotg(x) tan f(x) tan g(x)
2
Chú ý . Các trường hợp đặc biệt :
tan x 0 x k (k Z) ; tan x 1 x k ; tan x 1 x k
4 4
B.VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau :
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 13 -
a)
3tan x
6 3
b) tan 4x 1 c) tan x 5
3
Ví dụ 2 . Giải các phương trình sau :
a)tan 3x 1
6
b) tan 3x 1 3 c) 3 tan x 1 04
…………………………………………………………………………………………………
5.Phương trình cot x cot
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a. cotx cot x k ( k Z)
b. cotx a x arc cota k ( k Z)
Chú ý . Các trường hợp đặc biệt :
cotx 0 x k ; cotx 1 x k
2 4
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG :
Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau :
a) cot4x 0 b) cot 3x 1
4
c) cot 2x 1
3
d) cot 2x 1 3 e) 3cot 4x 3 3
f)
2x 1 1cot tan
6 3
Ví dụ 2.Giải các phương trình sau :
a)
2 cos2x 0
1 sin2x
b)
sin 3x 0
cos 3x 1
c)
cos x 0
1 sin x
d)
sin x 1 0
cos x
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) tan 2x 1 3 b) 0 3tan 3x 10 3 c) tan 3x 16
d) cot 2x 1
3
e) tan 2x 3
4
f) 2tan 4x 3
Bài 2 . Giải các phương trình:
a) 2 2 2sin x sin x. tan x 3 b) an2sin x. t x 3 sin x 3 tan2x 3 3
c)
8cotx tanx 2tan2x 4tan4x
3
d) tan x 1 tan x
4
e) 22
1 3 cot x 5
sin x
f) 1 11 tan x 1 tan x 2 3
cos x cos x
g)
2
2
2
1 sin x tan x 4
1 sin x
h)
2 2 4
2 2 4
sin x cos x cos x 9
cos x sin x sin x
Bài 3 . Giải các phương trình sau :
a) sin2x 2 cos x 0 b) 8 cos2x.sin2x.cos 4x 2
c) tan2x 2 tan x 0 d) 22 cos x cos2x 2
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 14 -
Đáp số : a) x k
2
b) k 3 kx ; x
32 4 32 4
c) x k d) x k
6
Bài 3 - MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG
GẶP
Dạng Đặt Điều kiện
2a sin x b sin x c 0 a 0 t sin x 1 t 1
2a cos x b cos x c 0 a 0 t cos x 1 t 1
2a tan x b tan x c 0 a 0 t tan x x k
2
2a cot x b cotx c 0 a 0 t cot x x k
Chú ý :
* Nếu đặt 2t sin x hoặc t sin x , điều kiện 0 t 1
* Nếu đặt 2t cos x hoặc t cos x , điều kiện 0 t 1
Các công thức thường dùng khi giải các loại phương trình này :
I - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC
1.Hằng đẳng thức cơ bản :
2 2 2
2
2
2
1sin a cos a 1 ; 1 tan a
cos a
11 cot a ; tana .cota 1
sin a
2. Các công thức nhân đôi : 2 2 2 2
2
2
sin2a 2.sin a.cos a
cos2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2 sin a
2 tana cot a 1tan2a ; cot2a
2 cota1 tan a
3. Các công thức hạ bậc :
2
2
2
1 cos2asin a
2
1 cos2acos a
2
1 cos2atan a
1 cos2a
4. Ghi nhớ : 4 4 2 6 6 2
1 3sin a cos a 1 sin 2a ; sin a cos a 1 sin 2a
2 4
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 15 -
Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau :
a) 23 sin x 4 sin x 1 0 b) 22 cos x 2 1 cos x 1 0
c) 23 tan x 3 1 tan x 1 0 d) 2cot x 4 cot x 3 0
Ví dụ 2 . Giải các phương trình sau :
a) 23 cos x 2 sin x 2 0 b) 25 sin x 3 cos x 3 0
c) 23cos 6x 8 sin 3x.cos 3x 4 0 d) 2
3 2 3 tan x 6 0
cos x
e) cos2x 7 cos x 8 0 f) 2cos2x sin x 3 0
g) 2
1 3 tan x 5 0
cos x
h) 3tanx + 3 cotx - 3 - 3 = 0
i) 2cos2x sin x sin x 1 0 k) 2
3 3cotx 3
sin x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau :
a) 22 cos x 5 sin x 4 0 b) 5cos2x 4 cos x 0
2
c) 22 sin x 4 5 cos x d) 2cos x.cos2x 1 cos2x cos 3x
e) 4 4
1sin x cos x sin2x
2
f) 4 42 sin x cos x cos 2x 02
g) 4 4
x xsin cos 1 2 sin x
2 2
h) 4 4sin x cos x sin x cos x 0
BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
Bài 1 . Giải các phương trình sau :
a) 2 22 cos 2x 3 sin x 2 b) 2 xcos2x 2 cos x 2 sin
2
c) 4 4
1sin x cos x sin2x
2
d) 2 41 sin x cos x
4
Bài 2 . Giải các phương trình sau :
a) 2 2cos 3x.cos2x cos x 0 b) 4 4 3sin x cos x sin 3x cos x 0
4 4 2
c) 25 sin x 2 3 1 sin x . tan x d)
6 62(sin x cos x) sin x cos x 0
2 2 sin x
e)
2 24 sin 2x 6 sin x 3 cos2x 9 0
cos x
f)
4 4sin x cos x 1 1cot2x
5 sin2x 2 8 sin2x
Bài 3 . Giải các phương trình sau :
a)
5 7sin(2x ) 3 cos(x ) 1 2 sin x
2 2
b) 2cotx tan x 4 sin2x
sin2x
c) 2 2 22 cos 2x cos2x 4 sin 2x.cos x d) tan x 2cot2x sin2x
Bài 4 . Giải các phương trình sau :
" Cần cù bù thông minh…………" Lê Xuân Trường Page - 16 -
a) 2
cos2x 1cotx 1 sin x sin2x
1 tan x 2
b) sin2x 2 tan x 3
c) 1 tan x 1 sin2x 1 tan x d) xcos x tan 12
e) 5 5 24 cos x.sin x 4 sin x.cos x sin 4x f) 34 cos x 3 2 sin2x 8 cos x
g) sin2x cos2x tan x 2 h) 2 2 3cos x cos x cos3x cos 3x
4
Bài 5 . Cho phương trình : cos 4x 6 sin x cos x m (1)
a) Giải phương trình ( 1) khi m = 1
b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm x 0;
4
Đáp số : a)
kx
2
b) 171 m
8
Bài 6 . Xác định m để phương trình 4 42 sin x cos x cos 4x 2 sin2x m 0 có ít nhất một
nghiệm thuộc đoạn 0 ;
2
File đính kèm:
- Phuong trinh va bat phuong trinh dai so.pdf