Phương trình vô tỉ
I. Định nghĩa : PT có chứa ẩn số trong căn thức
II. Phương pháp giải chung :
- Tập xác định : ( HS tự nêu )
- Giải bằng cách cố gắng làm mất căn thức (chủ yếu là biến đổi hệ quả )
- Thử lại và trả lời .
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình vô tỉ - Lý thuyết và bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình vô tỉ
I. Định nghĩa : PT có chứa ẩn số trong căn thức
II. Phương pháp giải chung :
- Tập xác định : ( HS tự nêu )
- Giải bằng cách cố gắng làm mất căn thức (chủ yếu là biến đổi hệ quả )
- Thử lại và trả lời .
III. Các ví dụ :
Sau đây là phương pháp giải một vài loại PT vô tỉ đặc biệt :
g(x) ³ 0 *
Dạng 1 : a.
f(x) = g2(x) ** ( áp dụng cho cả căn bậc 2n )
b.
VD :
Dạng 2 : ( với a+b ³ 0 ) ( 2)
ĐK : a+cx ³ 0 , b-cx ³ 0
Cách Giải Đặt t = ( t ³ 0 ) Þ (2) 2t + 2d(t2 - a - b ) =2n
Chú ý rằng : t2 ³ a+b và t2 - a - b =
Nên
Ví dụ :
a. Giải khi n = 2
b. Tìm giá trị của n để PT có nghiệm ?
Giải : a . HS tự giải ( -1 ; 3 )
b. thay vào điều kiện có kết quả .
Dạng 3 : ( Dạng này trong bài tập thông thường người ta cho a2 -b = d ta phải viết lại d = a2 -b )
Cách giải : Đặt t Thay vào PT ta sẽ được
ï t+a ï+ ït-aï=ct2 +bc + m (3)
Nếu t ³ a thì (3) ct2 - 2t + bc +m = 0
Nếu thì (3) ct2 - 2a + bc +m = 0
Ví dụ :
1. Giải khi m=23 ( 13 ; 25 ; 73 )
2. Tìm m để PT có nghiệm ? ( m£ 27 )
Dạng 4 : Đưa về Giải Hệ PT
Ví dụ 1: Gải PT
Đặt u = và v = Suy ra hệ ( Nghiệm -24 ; 41 )
VD 2 : Đặt y = ta giải hệ PT x , y
BT : Giải các phương trình sau :
1. ( Giải hệ )
2.
3. 1 + Chú ý x-x2 = x(1-x )
4.
5.
Tìm m để các Pt sau có nghiệm ?
1.
2.
3.
File đính kèm:
- PT vo ti(1).doc