Bài 1.Tổng các chữ số của 1 số có hai chữ số là 9. Nếu thêm vào số đó 63 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó?
Bài 2.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m.Nếu ta giảm chiều dài 3m,tăng chiều rộng lên 3m thì diện tích của nó tăng lên 6m2 .Tính dienj tích mawnhr vườn ban đauù?
Bài 3 .Một mảnh vườn HCN có chiều dài hơn chiều rộng 30m.Nếu ta giảm chiều dài 2 lần và tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi của nó không thay đổi.Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 4. Một ô tô di từ A và dụ định đến đến B vào lúc 18h.Nếu mồi giờ xe chạy nhanh hơn dự định 10km thì sẽ đến B sớm 2h.Nếu mỗi giờ xe chạy chậm hơn 10km thì sẽ đên B chậm 3h.Tính vận tốc dự định và thời điểm xe khởi hành?
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quà tết 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUÀ TẾT 2014
Dạng 1
Bài 1 Tính
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
Dạng 2 Rút gọn biểu thức.
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 )
a) Rút gọn biểu thức P;
b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A =
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa;
b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức A = ( Với )
a) Rút gọn A;
b) Tìm x để A = - 1.
Bài 5: Cho biểu thức : B =
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để .
Bài 6: Cho biểu thức : P =
a) Tìm TXĐ;
b) Rút gọn P;
c) Tìm x để P = 2.
Dạng 3 Đồ thị hàm số
Bài 1: Cho hai đường thẳng (d1): y = ( 2 + m )x + 1 và (d2): y = ( 1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau . Song song;
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
Bài 1 Cho hệ pt
Giải HPT khi
m = 3
m = 2
Bài 2: Cho hệ pt
(I)
Giải hệ pt khi a = 2
Với giá trị nào của a thì hpt có nghiệm duy nhất?
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
A) TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ ohương trình:
a) Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
b) Biểu diễn các đại lượng chưa biết thông qua ẩn và các địa lượng đã biết.
c) Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Đối chiếu nghiệm của pt, hệ phương trình (nếu có) với điều kiện của ẩn số để trả lời.
B.BÀI TẬP
Bài 1.Tổng các chữ số của 1 số có hai chữ số là 9. Nếu thêm vào số đó 63 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó?
Bài 2..Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m.Nếu ta giảm chiều dài 3m,tăng chiều rộng lên 3m thì diện tích của nó tăng lên 6m .Tính dienj tích mawnhr vườn ban đauù?
Bài 3 .Một mảnh vườn HCN có chiều dài hơn chiều rộng 30m.Nếu ta giảm chiều dài 2 lần và tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi của nó không thay đổi.Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 4. Một ô tô di từ A và dụ định đến đến B vào lúc 18h.Nếu mồi giờ xe chạy nhanh hơn dự định 10km thì sẽ đến B sớm 2h.Nếu mỗi giờ xe chạy chậm hơn 10km thì sẽ đên B chậm 3h.Tính vận tốc dự định và thời điểm xe khởi hành?
Bài 5.Hai người thợ cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 10 ngày.Khi hai người cùng làm được 3 ngày thì người thứ nhất nghỉ,người thứ hai tiếp tục làm trong 3 ngày nữa thì được 40% công việc.Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc trong bao lâu?
Bài 6.Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 1h 40 p thì đầy bể.Nếu mở riêng vòi thứ nhất chảy trong 30p và mở riêng vòi thứ hai trong 20p thf cả hai vòi chảy được bể.Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?
Bài 7.Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy.tháng thứ hai tổ I vượt mức 15%,tổ II vượt mức 20% so với tháng thứ nhất nên cả hai tổ sản xuất được 945 ci tiết máy.Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Dạng 4
Bài 1 Cho đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC (AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt (O) tại D
a/ Chứng minh: AD là đường kính;
b/ Tính góc ACD;
c/ Biết AC = AB = 20 cm , BC =24 cm tính bán kính của đường tròn tâm (O).
Bài 2 Cho ( O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn
( B , C là tiếp điểm )
a/ Chứng minh: OA BC
b/Vẽ đường kính CD chứng minh: BD// AO
c/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OC = 4 cm?
Bài 3: Cho đường tròn đường kính AB . Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn . G ọi E , F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A , B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chửựng minh:
a/ CE = CF
b/ AC là phân giác của góc BAE
c/ CH2 = BF . AE
Bài 4: Cho đường tròn đường kính AB vẽ các tiếp tuyến A x; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO .CMR
a/
b/ MN AB
c/ góc COD = 90º
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Bài 1: (2 điểm): Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
Bài 2:( 2 điểm): Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
Bài 3:( 2 điểm): Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có 1 nghiệm là ( x; y ) = ( 2; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm?
Bµi 4:(4 điểm): Một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài 5m, tăng chiều rộng 3m thì diện tích không thay đổi,nếu tăng chiều dài 5m,giảm chiều rộng 4 m thì diện tích giảm 60m .Tính diện tích của một hình chữ nhật đó?
File đính kèm:
- BAI TAP QUA TET TOAN 9.doc