Soạn bài tuần 11 lớp 1

 TOÁN

 Tiết 41. LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- Làm được các BT 1, 2(cột1,3), 3(cột 1,3), 4.

- HS yêu thích môn học.

 II. Các hoạt động dạy học:

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 11 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Thứ hai ngày 31 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 41. Luyện tập I. Mục tiêu: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm được các BT 1, 2(cột1,3), 3(cột 1,3), 4. - HS yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: Tính: (5) 5 - 1 =.... ; 5 - 4 =....; 5 - 3 =... - H: Làm bài.-2hs - G: nhận xét - ghi điểm. B. Luyện tập: * Bài1. Tính: (5) *Bài 2. Tính: (5) 5 - 1 - 1 = 3 3 - 1- 1 = 1 * Bài 3. , = : (5). 5 - 3 ... 2 5 - 1 .... 3 * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (7) a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 *Bài 5. Số : (5) 5 - 1 = 4 +..0... 3 Củng cố - dặn dò: (3’) - H: nêu yêu cầu.- 1hs - H: làm bài. - lớp. - H: chữa bài - nhận xét kết quả. - H: nêu yêu cầu bài - 1hs. - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả - 2hs. - H: nhận xét cách làm của bạn.-1hs - H: nêu yêu cầu - cách làm.- 2hs - H: làm bài. - lớp - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - G: nêu yêu bài tập. - G:HD đặt đề toán. - H: QS tranh đặt đề toán- nhiều hs - H: làm bài vào vở - lớp - H đọc phép tính- nhận xét - 3hs - G: còn thời gian cho hs làm BT5, 2,3(cột2). - H: nêu yêu cầu bài điền số. - H: làm bài trên bảng - 2hs - H: nhận xét bài điền đúng hay sai ? - G: nhận xét-tuyên dương. - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Tiết 93 + 94: Bài 42. ưu, ươu I. Mục tiêu: - Đọc được: ưu, ươu, trái lưu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lưu, hươu sao, - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, gấu, báo, hươu, nai, voi. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức Tiết1 A.Kiểm tra (5) Đọc, viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (4) ưu ươu b. Ghép chữ phát âm: (9) lựu hươu trái lựu hươu sao d. Luyện viết: (6) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6) chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Tiết 2 A. Kiểm tra: (5) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (9) * Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. b. Luyện viết vở t/v: (9) ưu ươu trái lựu hươu sao c. Luyện nói: (7) Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. d. Trò chơi: (5) Đọc nhanh các tiếng có vần ưu, ươu. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (4) - H: viết bảng con . - H: nhận xét - sửa bài - G: dùng tranh trái lựu, hươu sao gt từ khoá - G: gt vần ưu, ươu bằng chữ rời. - G: nêu cấu tạo ưu, ươu - H: nhắc lại cấu tạo vần ưu, ươu - nx-2,3h/s - G: phát âm mẫu ưu, ươu - H: phát âm ưu, ươu - (cn) - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn lựu, hươu - cn, đ/t - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng - cn - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - G.H: nhận xét. - G: giới thiệu vần ưu, ươu - G: viết mẫu - H: nhắc lại cách viết - vài h/s - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G: đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu: mưu trí, chú cừu.. - H: đọc bài cá nhân - nx -8h/s - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1- đọc cá nhân - H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - nx - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề -2h/s - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: hướng dẫn cách chơi - H: chơi cá nhân -7h/s - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết bài vần ưu, ươu. Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Toán. Tiết 42: Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm các BT 1, 2(cột1,2), 3. II. Đồ dùng dạy- học: H: que tính III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3) 5 – 1- 1 = 5 – 2- 1 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2) 2. Nội dung: a. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau (13) 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 - Một số trừ đi số đó thì bằng 0 b. Giới thiệu phép trừ 4 - 0 - Một số trừ đi 0 bằng chính số đó 3. Luyện tập (19) Bài tập 1: Tính 1 – 0 1 – 1 5 – 1 2 – 0 2 – 2 5 - 2 Bài tập 2: Tính 4 + 1 2 + 0 4 + 0 2 – 2 4 – 0 2 – 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0 3. Củng cố, dặn dò: (3) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua trực quan H: Quan sát tranh SGK - Nêu đề toán. - Phân tích, tóm tắt - Hình thành phép tính: 1- 1 = 0 G: Quan sát, giúp đỡ. H: Lập được phép trừ 2 – 2 = 0 .... G: Kết luận.H. Đọc lại G: HD học sinh thực hiện trên que tính: 1 – 0, 2 – 0, 3 – 0, 4 – 0 H: Nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận G: Nêu yêu cầu. H: Nêu miệng kết quả (cn) H+G: Nhận xét, sửa sai. 1H: Nêu yc bài tập. Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào sgk (cả lớp). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yc, hd, học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải (2 em) - Lên bảng làm bài (2 em) - Cả lớp làm vào vở (cn) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. HS: Thực hiện các bài còn lại ở nhà. Tiếng Việt Tiết 95+96:Bài 43. Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được: các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được: các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu. - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. * H: bảng chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức Tiết 1 A. Kiểm tra: Viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: a U Au 2. Ôn tập: a. Các vần đã học: a, e, â, i, ư, iê, yê, ươ. b. Ghép chữ thành vần: u O a au Ao â âu ê êu i iu iê iêu c. Đọc từ ứng dụng: ao bèo cá sấu kì diệu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy níu, Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. b. Luyện viết: cá sấu kì diệu c. Kể chuyện: Sói và Cừu 4. Củng cố - dặn dò về nhà: (5’) H: viết bảng con H: đọc cá nhân - nx G: khai thác tranh trong sgk H:nêu cách đánh vần : a - u - au, a - o - ao. H: nêu cấu tạo vần au, ao H: nêu nhận xét. G: treo bảng ôn lên bảng. H: lên bảng chỉ các chữ. G: đọc âm - H: chỉ chữ G: chỉ chữ - H: đọc âm H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. G: ghi lên bảng H: đọc các tiếng hàng ngang - cá nhân H: đọc cột dọc - cá nhân, nối tiếp H: nhận xét H: Đọc lại bài ở tiết 1 G-H: nhận xét. H: quan sát trang trong sgk - nx H: thảo luận tranh vẽ H: đọc bài - nx H: đọc nối tiếp - nhóm H: đọc đồng thanh - lớp G: hướng dẫn cách viết G: viết mẫu từng dòng H: viết bảng con - lớp. G: viết từng dòng lên bảng. H: viết bài vào vở. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài H: sửa lại bài G: kể toàn câu chuyện lần 1 G: kể lần 2 có tranh minh hoạ. H: thảo luận tranh sgk - nhóm G: nêu ý nghĩa câu chuyện G: đọc bài ôn tập ở nhà. - Tập kể chuyện: Sói và Cừu. Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Toán. Bài 43: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai phân số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0: biết làm tính trừ trong phạm vi đã học. II. Đồ dùng dạy - học: G. H: sgk – que tính III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P 3 – 3 = 2 – 2 = 4 – 0 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2P 2. Luyện tập: 32P Bài tập 1: Tính 5 – 4 = 4 – 0 = ....... 5 – 5 = 4 – 4 = ....... Bài tập 2: Tính 5 5 1 - - - 1 0 1 Bài 3: Tính 2 – 1 – 1 = 3 – 1 - 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = Bài 4: Điền dấu thích hợp ( =) 5 – 3 ... 2 3 – 3 ... 1 5 – 1 ... 3 3 – 2 ... 1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a, 4 - 4 = 0 3. Củng cố, dặn dò: 3P H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua trực quan G: Nêu yêu cầu. H: Làm bài trên bảng con.(cả lớp) H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li (cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải (1 em) - Lên bảng làm bài (1 em) - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. Tiếng việt. Tiết: 97 + 98: Bài 44. on, an I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn từ và các câu ứng dụng - viết được vần: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề Bé và bạn bè. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: mẹ con, nhà sàn. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (5’) *Đọc, viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) on an b. Ghép chữ phát âm: (8’) con sàn mẹ con nhà sàn * So sánh vần on - an: n on o an a c. Tìm tiếng mới có vần on, an: (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7”) rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. b. Luyện viết vở t/v: (8’) on, an, mẹ con , nhà sàn c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Bé và bạn bè. d. Trò chơi: (5’) Ghép vần và chữ tạo thành tiếng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (3’) - H: viết cá nhân - nx -2h/s - G: ghi điểm - G : dùng tranh mẹ con, nhà sàn gt từ khoá - G: gt vần on, an bằng chữ rời. - G: nêu cấu tạo on, an -H: nhắc lại cấu tạo vần on, an - nx.-3h/s - G: phát âm mẫu on, an -H: phát âm on, an - cn -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn con, sàn - cn -H: đọc đồng thanh con, sàn. -H: nêu cấu tạo tiếng -2,3h/s -H: ghép từ khoá bằng chữ rời -H: đọc đồng thanh - G.H: nhận xét. -H: so sánh sự giống và khác nhau vần on, an.-1h/s - G: ghi lên bảng. -H: tìm tiếng mới bằng chữ rời - cn -H: đọc các tiếng trên bảng- nx - cn - G: giới thiệu vần on, an. - G: viết mẫu -H: nhắc lại cách viết -2h/s -H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G : đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu: rau non, thợ hàn. -H : đọc bài cá nhân - nx - cn - G : sửa cách đọc cho h/s -H : đọc đồng thanh - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1- đọc cá nhân - cn - H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - nx - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài + Tranh vẽ gì ? +Các bạn đang làm gì? - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: hướng dẫn cách chơi - H: chơi cá nhân - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết bài vần on, an. Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Toán. Tiết 44: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - Rèn kỹ năng giải bài tập. II. Đồ dùng dạy- học: G.H: sgk III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3) 5 – 5 = 5 – 0 = 4 – 4 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2) 2. Luyện tập: (32) Bài tập 1b: Tính 5 4 5 - + - 3 1 1 Bài 2: Tính 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =) 4 + 1 ... 4 5 – 1 ... 0 4 + 1 ... 5 5 – 4 ... 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 3. Củng cố, dặn dò: (3) H: Lên bảng thực hiện (3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu. H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li (cả lớp). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li (cả lớp). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải (2 em) - Lên bảng làm bài (2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Tiếng Việt Tiết 99+100:Bài 45. ân, ă - ăn I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăn, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đăn: Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. - G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết1 A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: on, an mẹ con, nhà sàn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (4’) ân ă - ăn b. Ghép chữ phát âm: (8’) cân trăn cái cân con trăn * So sánh vần ân - ăn: n ân â ăn ă c. Tìm tiếng mới có vần ao, eo: (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Tiết 2. *. Kiểm tra: (1) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (14) Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. b. Luyện viết vở t/v : (8) ân ăn cái cân con trăn c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Nặn đồ chơi. d. Trò chơi: (5’) Ghép vần và chữ tạo thành tiếng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(3’) - H: viết cá nhân - nx -2h/s - G: ghi điểm - G: dùng tranh cái cân, con trăn gt từ khoá - G: gt vần ân, ă- ăn cài lên bảng. - G: nêu cấu tạo ân, ăn - H: nhắc lại cấu tạo vần ân, ăn - nx - cn - G: phát âm mẫu ân, ăn - H: phát âm ân, ăn - cá nhân - cn - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn cân, trăn.- cn - H: đọc đồng thanh - lớp - H: nêu cấu tạo tiếng -3h/s - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - G.H: nhận xét. - H: so sánh hai vần ăn- ân.-2h/s - H: tìm tiếng mới bằng chữ rời - lớp - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - cn - G: giới thiệu vần ân, ăn - G: viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết -2h/s - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G : đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu: khăn rằn. - H: đọc bài cá nhân - nx - cn - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1- đọc cá nhân - cn - H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - nx - cn - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: hướng dẫn cách chơi - H: chơi cá nhân - G: nhân xét giờ học - G: Đọc và viết bài vần ân, ăn. Thứ sáu ngày 4 tháng11năm 2011 Tập viết Tiết 9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu I. Mục tiêu: - HS đọc viết được đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu,.... Kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một. II. Đồ dùng: T: mẫu chữ H: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Viết: kéo pháo, chào mào,câu cá... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Hướng dẫn cách viết: (6’) 3. Viết bài vở tập viết: (15’) cái kéo cái kéo sáo sậu sáo sậu trái đào trái đào 4. Củng cố bài: (5’) - H: viết bảng con - G-H: nhận xét bài viết. - G: nêu yêu cầu và nội dung bài viết. - G: cho h/s quan sát chữ mẫu - H: nhận xét - H: đọc các chữ - cá nhân. - G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. - H: nhắc lại cách viết. - H: viết bảng con - lớp - G: nhận xét bài viết. - H: sửa bài viết. - G: nêu cách viết chữ, trình bầy bài viết. - H: viết bài - lớp - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - nhận xét - H: sửa lại bài. - G: nhận xét giờ học. Tập viết Tiết 10: Chú cừu, rau non,thợ hàn I. Mục tiêu: - HS đọc viết được đúng các chữ: chú cừu, rau non,,.... Kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một. II. Đồ dùng: G: mẫu chữ H: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) Viết: lên nhà, bờ biển, đèn pin... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3) 2. Hướng dẫn cách viết: (8) 3. Viết bài vở tập viết : (17) chú cừu chú cừu rau non rau non thợ hàn th hàn 4. Củng cố bài: (4) - H: viết bảng con - G-H: nhận xét bài viết. - G: nêu yêu cầu và nội dung bài viết. - G: cho h/s quan sát chữ mẫu - H: quan sát - nhận xét - H: đọc các chữ - cá nhân. - G: viết mẫu - HD cách viết theo đúng quy trình chữ viết. - 3H: nhắc lại cách viết. - H: viết bảng con - lớp - G: nhận xét bài viết. - H: sửa bài viết. - G: nêu cách viết chữ, trình bày bài viết. - H: viết bài vào vở - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - nhận xét - H: sửa lại bài. - G: nhận xét giờ học. đạo đức Tiết 11: Thực hành kĩ năng giữa học kì I I.Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học cho học sinh từ bài 1-> bài 5. - Rèn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm bài tốt bài tập. - Giúp học sinh thực hiện tốt theo các bài đạo đức đã học từ đó các em làm việc và học tập tiến bộ. II.Đồ dùng dạy – học: G: Phiếu học tập của học sinh (ở HĐ1) H: Ôn các bài trước ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5) Nêu tên 5 bài đạo đức đã học B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1) 2,Ôn tập Hoạt động 1: (15) MT: Ôn lại những kiến thức đã học để học sinh khắc sâu kiến thức Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai MT: Củng cố kiến thức đã học, giúp học sinh thực hành như bài học (12) 3,Củng cố – dặn dò: (2) H: Nêu tên bài đạo đức (2H) H+G: Nhận xét, khen ngợi G: Giới thiệu trực tiếp G: Lần lượt cho học sinh ôn lại các bài từ bài 1 -> bài 5 G: Lần lượt nêu tình huống H: Thảo luận theo nhóm H: Đại diện các nhóm báo cáo (4N) H+G: Nhận xét G: Hướng dẫn học sinh ôn từng bài sau mỗi bài G chốt nội dung và kết luận H: Liên hệ thực tế G: Phổ biến cách chơi, luật chơi H: Sắm vai theo tiểu phẩm - Tiểu phẩm: (Gia đình em) - 1 nhóm học sinh thực hiện mẫu. - HS tập sắm vai trong nhóm H: Lên bảng sắm vai theo tiểu phẩm (3N) H+G: Nhận xét, khen ngợi Chọn ra những nhóm biểu diễn hay nhất động viên G: Kết luận H: Nhắc tên bài (1H) G: Lôgíc kiến thức bài học Nhận xét giờ học -Về nhà ôn lại các bài đạo đức đã học -Xem trước bài tuần sau

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc