Toán
Tiết 49. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1, 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4.
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 13 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 49. phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1, 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4.
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5)
*đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
- H: đọc - 2hs.
- G: nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng cộng trọng phạm vi 7:
(8)
a. Phép cộng: 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7.
b.Phép cộng: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 ; 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 ( tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng cộng:
1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5)
*Bài 2. Tính: (5)
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7
*Bài 3: Tính: (5)
5 + 1 + 1 = 7
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7)
6
+
1
=
7
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- G: giao việc gắn hình lên bảng:
- H: nêu đề toán - cn.
- G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- G: 6 hình, thêm 1 hình, có ...hình ?
- G: 6 cộng 1 bằng mấy ? 1 + 6 = ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính - cn.
- G: khi đổi chỗ các số thì kết quả ntn?
- H: đọc bảng cộng, thuộc trong pv7 .
- H: nêu yêu cầu - cách làm - 1,2/hs.
- H: nêu cách đặt cột dọc - cn.
- H: làm bài bảng con - lớp
- H: chữa bài - nhận xét
- 1H: nêu yêu cầu bài tính.
- H: làm bài tập - cn
- H: đọc kết quả bài.- nx.
- G: khi đổi chỗ các số thì kq ntn ?
- H: nêu yêu cầu - cách làm 1hs.
- H: nêu cách tính cộng liên tiếp.
- H: làm bài - cn
- H: chữa bài - nhận xét
- H: qs tranh nêu bài, phân tích đề toán
- H: làm bài giấy nháp
- H chữa bài - nhận xét.
- G: nhận xét giờ học,HD làm vở bài tập
Tiếng Việt
Tiết: 111+112. Bài 51: ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các TN , câu ứng dụng từ bài 44 - bài 51.
- Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng ôn, SGK. H: Bộ ghép chữ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung bài
Cách thức tiến hành
Tiết1
A.KTBC: (4)
- Đọc bài 50
- Viết: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2)
2,Ôn tập:
a-Ôn tập các vần đã học: (12)
n
a
an
ă
â
o
ô
ơ
u
b- Đọc từ ứng dụng: (12)
cuồn cuộn con vượn thôn bản
c-Viết bảng con: (7)
cuồn cuộn, con vượn
3, Luyện tập
a- Luyện đọc bảng, Sgk: (16)
Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
b- Luyện viết vở tập viết: (7)
cuồn cuộn con vượn
c- Kể chuyện: Chia phần
(10)
*ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhin nhau thì vẫn hơn
4,Củng cố - dặn dò: (2)
H: Đọc bài - 2hs
- Viết bảng con - lớp
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu các vần kết thúc bằng i, y đã học trong tuần.
G: Ghi bảng ôn (bảng phụ)
H: Đọc - cn, đ/t
G: Đưa bảng ôn
H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được - nối tiếp - nhóm - đ/t
G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho hs
H: Đọc từ ứng dụng - cn - đ/t
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc bài trên bảng , quan sát 3T (Sgk)
G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân - cả lớp
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
G: HD hs kể từng đoạn theo tranh
- Kể theo từng tranh - hs khá kể
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
H: Nhắc lại ý nghĩa - G: Chốt nd - dặn hs.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 50. phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1, 2, 3(dòng 1), 4.
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5)
*Đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- H: đọc bảng ........7 học sinh
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng trừ trọng phạm vi 7:
(8)
a. Phép trừ: 7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1
b.Phép trừ: 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2 ; 7 - 3 = 4;
7 - 3= 4; ( tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng trừ:
7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5)
*Bài 2. Tính: (7)
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 ...........
7 - 1 = 6 7 - 4 = 3 ...........
*Bài 3: Tính: (5)
7 - 3 - 2 = 2 .......... ..........
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (5)
7
-
2
=
5
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- G: giao việc gắn hình lên bảng:
- H: lấy 7 hình tròn bớt 1 hình... ?.
- H: nêu đề toán.học sinh
- G: HD tự trả lời CH của bài toán.
- G: 7 hình, bớt 1h..., còn ...hình ?
- G: 7 - 1 bằng mấy? 7 - 6 = ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính. - vài hs
- H: đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - cn, lớp
- H: nêu yêu cầu - cách làm.
- H: nêu cách đặt cột dọc.
- H: làm bài bảng con - cn
- G: nhận xét, sửa bài làm cho hs.
- H: nêu yêu cầu bài tính.
- 4H:làm bài tập trên bảng lớp
- H: làm vào sgk.- lớp
- H+G: nx ghi điểm
- H: nêu yêu cầu - cách làm.
- H: nêu cách tính trừ liên tiếp
- H: làm bài - lớp
- H: đọc kết quả - nhận xét.
- H: nêu yc bài. H qs tranh nêu bài toán
- H: làm bài - cả lớp
- 1H: chữa bài - G: nhận xét.
- G: nx giờ học, hd, hs làm vở bài tập.
Tiếng Việt
Tiết113+114: Bài 52: ong - ông
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông,
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4)
- Đọc: bài 51 (SGK)
- Viết: cuồn cuộn,
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Dạy vần:
a)Nhận diện vần ong - ông (3)
b)Phát âm và đánh vần (12)
ong ông
võng sông
cái võng dòng sông
c)Viết bảng con (7)
ong cái võng
ông dòng sông
d)Đọc từ ứng dụng (7)
con ong cây thông
vòng tròn công viên
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng - SGK (19)
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
b)Luyện viết vở tập viết (7)
c)Luyện nói theo chủ đề (7)
Đá bóng
4.Củng cố - dặn dò: (2)
H: Đọc bài 2hs
H: Viết bảng con - lớp
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần ong, ông trực tiếp
*Vần ong:
H: Vần ong gồm o - ng
H: So sánh ong - on
Giống nhau: Bắt đầu bằng o
Khác nhau: Kết thúc bằng ng
H: Phát âm ong pt - ghép ong,võng đánh vần - phân tích - đọc trơn
H: đọc trơn - phân tích
* Vần ông: HD tương tự như dạy vần ong
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc thầm - tìm gạch chân tiếng chứa ....
G: Giải nghĩa từ
H: đọc - cả lớp - cá nhân,..
H: Luyện đọc bài T1 đọc nhóm, đọc cn, đ/t.
H: Quan sát tranh 3 SGK nx nội dung tranh
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài trong SGK- đọc nhóm, cn, lớp
G: HD hs cách viết và trình bày bài
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề, qs tranh SGK nhận xét
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
H: luyện nói theo - cặp
G: Gọi học sinh nhắc nội dung bài
G: Dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 51. luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Làm được các BT1, 2(cột 1,2), 3(cột1,3), 4(cột1,2).
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (4)
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
B. Bài mới:
- H: đọc bảng trừ trong pv 7, 2hs.
- G: nhận xét - ghi điểm.
1. Luyện tập:
* Bài1. tính: (6)
*Bài 2. Tính: (6)
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 1 2 + 5 = 7
............. ..............
*Bài 3. Số? (5)
2 + .... = 7 7 - ...= 6
............ ............
* Bài 4. Dấu , = : (5)
3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6
7 - 4 ... 4 7 - 2 ... 5
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (5)
3
+
4
=
7
2. Trò chơi
“Điền nhanh số”. (4)
7 - = 4 ; + 4 = 7
2 + = 6 ; - 1 = 6
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- 1H: nêu yêu cầu.
- H: làm bài bảng con- cn.
- G: nhận xét kết quả, cách trình bày
- H: nêu yêu cầu bài.
- H: làm bài tập sgk - lớp.
- 2H: đọc kết quả.- nhận xét bài.
- H: nêu mối qh giữa phép c và p trừ.
- H: nêu yêu cầu - cách làm điền số
- H: làm bài trên bảng 2hs.
- H làm sgk - lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
- H: nêu yêu cầu bài điền dấu
- H: làm bài (cả lớp).
- H: đọc bài kiểm tra kết quả - nx.
- G: còn thời gian cho hs làm BT5
- H: nêu yêu cầu bài
- H: đặt đề bài
- G-H: phân tích bài toán.
- H: làm bài (cả lớp).
- H: chữa bài - nhận xét bài.
- G: nêu yêu cách cuộc chơi.
- H: chơi theo nhóm.
- H: nhận xét - tuyên dương.
- G: nhận xét đánh giá chung giờ học, hướng dẫn H làm bài vở bài tập.
Tiếng Việt
Tiết 115+116.Bài 53: ăng - âng
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng,
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK).
HS: Bộ ghép chữ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết 1
A.KTBC: (4)
- Đọc: bài 52 (SGK)
- Viết: con ong,
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Dạy vần:
a)Nhận diện vần ăng - âng (3)
b)Phát âm và đánh vần (12)
ăng âng
măng tầng
măng tre nhà tầng
c)Viết bảng con (7)
ăng măng tre
âng nhà tầng
d)Đọc từ ứng dụng (7)
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK (19)
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
b)Luyện viết vở tập viết (7)
ăng măng tre
âng nhà tầng
c)Luyện nói theo chủ đề(7)
“ Vâng lời cha mẹ’’
4.Củng cố - dặn dò: (2)
H: Đọc bài 3hs
H: Viết bảng con - lớp
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần ăng - âng
*Vần ăng:
H: Vần ăng gồm ă - ng
H: So sánh ăng - ong
Giống nhau: Kết thúc bằng ng
Khác nhau: Bắt đầu bằng ă
H: Phát âm ăng phân tích - ghép ăng - măng đánh vần - phân tich - đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh
H: Ghép từ măng tre - đọc trơn - phân tích
* Vần âng: Dạy tương tự như ăng
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc thầm từ - tìm gạch chân tiếng vần mới học - cn. G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc (đ/t, cn,..)
H: Luyện đọc bài trên bảng - đọc n, đọc cn
H: Qs tranh 3 SGK nhận xét nội dung tranh
G: Ghi câu ứng dụng. H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cn,lớp)
G: Hd hs cách viết và trình bày bài
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề - qs tranh sgk, nx, nd
H: Luyện nói theo chủ đề - cặp
H: Đọc bài trên bg. G:Dặn hs về nhà đọc bài
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 52. phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1, 2(cột1,3,4), 3(dòng 1), 4(a).
II.Đồ dùng:
-G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5)
*Tính: 7- 1 = ....; 4 + 3 =.....; 5 + 2=....
- H: làm bài trên bảng học sinh.
- H: làm bảng con (cả lớp)
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng cộng trong pv 8: (8) a. Phép cộng: 7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8.
b.Phép cộng: 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 ;
5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8
( tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng cộng:
1 + 7 = 8 5 + 3 = 8 6 + 2 = 8
7 + 1 = 8 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8...
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5)
*Bài 2. Tính: (5)
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 - 3 = 4 6 - 3 = 3 0 + 2 = 2
*Bài 3: Tính: (5)
1 + 2+ 5 = 8 2 + 3 + 3 = 8
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7)
6
+
2
=
8
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- G: giao việc gắn hình lên bảng:
- H: nêu đề toán.
- G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- G: 7 hình, thêm 1 hình, có ...hình?
- G: 7 cộng 1 bằng mấy? 1 + 7 =?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính học sinh.
- G: khi đổi chỗ các số thì kết quả ntn?
- H: đọc bảng cộng trong phạm vi
H: nêu yêu cầu - cách làm
- H: nêu cách đặt cột dọc
- H: làm bài bảng con - cả lớp.
- G: nhận xét, chữa bài.
- H: nêu yêu cầu bài tính.
- H: làm bài tập - cả lớp.
- H: đọc kết quả bài.- nhận xét.
- G: khi đổi chỗ các số thì kq ntn?
- H: nêu yêu cầu - cách làm.
- H: nêu cách tính cộng liên tiếp.
- H: làm bài - cả lớp.
- H: chữa bài - nhận xét
- H: đặt đề toán - cn.
- H: làm bài - cả lớp.
- H chữa bài - nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
- H: làm các bài tập ở vở BT.
Tiếng Việt
Tiết 117+118:Bài 54: ung - ưng
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.Đồ dùng dạy = học:
GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết 1
A.KTBC: (4)
- Đọc: bài 53 (SGK)
- Viết: rặng dừa, vầng trăng, nâng niu
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Dạy vần:
a)Nhận diện vần ung - ưng (3)
b)Phát âm và đánh vần (12)
ung ưng
súng sừng
bông súng sừng hươu
c)Viết bảng con (7)
ung bông súng
ưng sừng hươu
d)Đọc từ ứng dụng (7)
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng - SGK (19) Không son mà đỏ....
Không khều mà rụng”.
b)Luyện viết vở tập viết (7)
ung bông súng
ưng sừng hươu
c)Luyện nói theo chủ đề (7)
“Rừng, thung lũng, suối, đèo’’
4.Củng cố - dặn dò: (2)
H: Đọc bài 2hs
H: Viết bảng con - lớp
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần ung – ưng
*Vần ung:
H: Vần ung gồm u - ng
H: So sánh ung - ong
- Giống nhau: Kết thúc bằng ng
- Khác nhau: Bắt đầu bằng u
H: Phát âm ung phân tích - ghép súng đánh vần - phân tích - đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh
H: từ bông súng - đọc trơn – phân tích
* Vần ưng: HD tương tự như dạy vần ung
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc thầm từ - tìm gạch chân tiếng có vần
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc - cả lớp, cá nhân,..
H: Luyện đọc bài trên bảng - đọc n, cn, lớp
H: Qs tranh 3 sgk nhận xét nội dung tranh
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài trong sgk - đọc n, cá nhân,lớp
G: Hướng dẫn hs cách viết và trình bày bài
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề - qs tranh sgk nx nd tranh
H: Luyện nói theo chủ đề - cặp
H: Đọc bài trên bảng G:Dặn hs về nhà đọc bài
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tập viết
Tiết 11: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn ...
I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng mẫu các chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập 1.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 Tập 1.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- G: Mẫu chữ, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3)
Chú cừu, khôn lớn
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6)
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
b. HD viết bảng con: (5)
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
c.HD viết vào vở (18)
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
3. Chấm chữa bài: (4)
4. Củng cố, dặn dò: (2)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tập viết
Tiết 12: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
- Viết đúng mẫu các chữ:: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.,... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập 1.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 Tập 1.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Mẫu chữ, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3)
Nền nhà, cuộn dây
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6)
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
b. HD viết bảng con: (5)
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
c.HD viết vào vở (18)
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
3. Chấm chữa bài: (4)
4. Củng cố, dặn dò: (2)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ….
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ. ( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Đạo đức
Tiết 13: Nghiêm trang khi chào cờ (T2)
I. Mục tiêu:
Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
II. Đồng dùng:
- G: lá cờ Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5)
- Khi chào cờ phải đứng ntn ?
B. Bài mới:
* Khởi động: hát bài “ Lá cờ Việt Nam”(5)
* Hoạt động 1:
Tập chào cờ. (8)
* Hoạt động 2: Thi chào cờ. (8)
* Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì (8)
*KL: (sgv - trang)
* Hoạt động 4:
Củng cố - dặn dò: (4’)
- H: trả lời - cá nhân
- G: nhận xét.
- H: hát - cả lớp
- G: làm mẫu.
- H: tập theo trên bảng. - nhóm
- H: theo dõi - nhận xét. - cá nhân
- H: tập chào cờ - Cả lớp
- G: nêu yều cuộc thi.
- H: thi theo - tổ - nhóm
- H: theo dõi nhận xét - cá nhân
- G: cho điểm từng tổ - tuyên bố đội thắng.
- G: nêu yêu cầu cách vẽ cờ.
- H: vẽ và tô màu Quốc kì - cả lớp
- H: g thiệu bức tranh vẽ của mình. - cn
- G-H: nhận xét và khen các bạn vẽ Quốc kì đẹp.
- H: đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.
- G: kết luận chung :
- G: nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Tuần 13.doc