Soạn bài tuần 16 lớp 1

TOÁN

Tiết 61. Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Thựchiện được phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm được BT1, 2(cột 1,2), 3.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 16 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16. Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 61. Luyện tập I. Mục tiêu: - Thựchiện được phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được BT1, 2(cột 1,2), 3. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới: - 2H: đọc cá nhân. - G: nhận xét - ghi điểm. 1. Luyện tập: * Bài1. tính (9) a. 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 b. *Bài 2. Số : (7) 6 5 5 + = 10 10 - = 4 * Bài 3. Viết phép tính thích hợp: (10) a. 7 + 3 = 10 b. 10 - 2 = 8 2. Củng cố: trò chơi “ Điền dấu + , - vào ô trống” (5) 10 3 = 7 8 2 = 10 6 3 = 9 10 6 = 4 3. Dặn dò: (3) - 1H: nêu yêu cầu bài phần a. - H: làm bài tập - cn. - 2H: đọc kết quả.- nhận xét bài. - 1H: nêu yc phần b. - H: làm bài bảng con - cn. - H+G: nx, chữa lỗi. - 1H: nêu yc. điền số vào ô trống. - H: làm bài. - lớp.H chữa bài - cn. - 2H: nêu yêu cầu bài. - H: đặt đề bài - cn. - G+H: phân tích bài toán. - H: làm bài - lớp. -1H: chữa bài - hs nhận xét bài. - G: nêu yêu cách cuộc chơi. - H: chơi theo nhóm. - 3 nhóm - H: nhận xét - tuyên dương. - G: nhận xét giờ học. Tiếng Viêt Tiết 137+138: Bài 64 im, um I. Mục tiêu: - Đọc đươc: im. um, chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: chim câu, trùm khăn. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết1 A.Kiểm tra:(5) Đọc, viết: em, êm, que kem, ghế đệm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1) 2. Dạy Vần: (5) a. Nhận diện vần: im um b. Ghép tiếng đánh vần:(13) chim trùm chim câu trùm khăn c. Tìm tiếng mới có vần im, um.(3) d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:(7) con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm e. Luyện viết: (7) Tiết 2. A. Kiểm tra: (14) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10) * Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? b. Luyện viết: ( vở t/v ) (9) im chim câu um trùm khăn c. Luyện nói: (5) Chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (2) - H: đoc, viết cá nhân - nx - G: NX-ghi điểm - G: gt ghi bảng. - G: gt vần im, - H: nêu cấu tạo im, - G: nhắc lại cấu tạo vần im, - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần im, êm. - G: phát âm mẫu im, - H: phát âm im, - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng chim. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng chim. - H: qs tranh nx rút từ khoá gv nx ghi bảng - H: đọc đồng thanh. - G: dạy vần mới um tương tự như dạy vần im. H so sánh um, im ... giống và khác n... - H: tìm tiếng mới - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: đọc mẫu - G: giải nghĩa từ - H: đọc bài - cn, n - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: giới thiệu vần im, um, chim, trùm... - G: viết mẫu HD cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc nhóm - cn, đt. - H.G: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: HD cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - 1,2H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: hd học ở nhà. Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 62. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ , biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10, làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được BT1,3. II.Đồ dùng: - G: bảng phụ chép bảng cộng, trừ đã học III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (3) *Đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - H: đọc cá nhân. - G: nhận xét bài - ghi điểm. B. Bài mới: 1.Ôn tập b cộng, bảng trừ đã học: (7) - Bảng cộng, trừ 3,4,5,6,7,8,9. 2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: (10) 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 2 + 8 = 10 10 - 2 = 8 3 + 7 = 10 ... 10 - 3 = 7..... 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (8) a.3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 ..... 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 ..... b. ... ... ... *Bài 3.Viết phép tính thích hợp (10) 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7 3. Củng cố- dặn dò: (2) - H: nhắc lại bảng cộng, trừ đã học.- cn - G: treo bảng phụ chép các bảng cộng, trừ lên bảng lớp. - H: đọc cá nhân.- nhóm, đt - G: nêu yêu cầu cho HS . - H: mở sách giáo khoa làm bài tập. - H: đọc bảng công, trừ - cn - H: đọc phép tính.- cn - H: đọc bảng trừ trong pvi 10 - cn - H: nêu yêu cầu - cách làm.- 2h/s - H: làm bài phần a - lớp. - H: chữa bài - nhận xét.- cn - H: làm phần b, bảng con - cn - G.H: đặt đề toán.-5h/s - H: làm bài - lớp. - H chữa bài - nhận xét. - 2h/s - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Tiết139+140: Bài 65: iêm, yêm I. Mục tiêu: - Đọc đươc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: dừa xiêm, cái yếm. - G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viết: im, um, chim câu, trùm khăn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: iêm yêm b. Ghép vần đánh vần: xiêm yếm dừa xiêm cái yếm c. Tìm tiếng mới có vần iêm, yêm. d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi e. Luyện viết: Tiết 2. A. Kiểm tra: (13) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (12) * Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. b. Luyện viết: (8) iêm dừa xiêm yếm cái yếm c. Luyện nói: (5) Chủ đề: Điểm mười. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. - H: đọc, viết cá nhân - nx - G: ghi điểm - G: gt vần iêm, yêm, ghi bảng - H: nêu cấu tạo iêm, - G: nhắc lại cấu tạo vần iêm, _H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần iêm, im - H: phát âm iêm, - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng xiêm, - H: đọc nối tiếp, đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng xiêm, - H: qs tranh nx, gv rút ra từ mới - H: đọc đồng thanh - G: dạy vần yêm tương tự như dạy vần iêm. H, so sánh vần yêm với iêm sự giống,khác nhau.... - H: đọc đồng thanh cả bài. - H: tìm nhanh - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - H: qs tranh nx - cn - H: đọc thầm, đọc thành tiếng. - G: giải nghĩa từ - H: đọc - cn, nhóm, đt. - G: giới thiệu vần iêm, yêm, xiêm, yếm. - G: viết mẫu HD - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G: giờ trước ta học vần gì ? - G: củng cố bài. - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - đt - nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - H: nhân xét giờ học. - H: Đọc và viết bài ở nhà. Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm được BT1 (cột 1, 2, 3), 2(phần), 3 (dòng 1), 4. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới: - H: đọc cá nhân. - G: nhận xét - ghi điểm. 1. Luyện tập: * Bài1. tính (6) 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 ..... 10 - 1 = 9 10 - 8 = 2 ..... *Bài 2. Số : (7) * Bài 3. , =: (7) < > 10 3 + 4 8 2 + 7 = = 9 7 + 2 10 1 + 9 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (6) 6 + 4 = 10 2. Củng cố: trò chơi “ Điền dấu + , - vào ô trống” (5) 10 6 = 4 8 2 = 6 4 5 = 9 10 3 = 7 3. Dặn dò: (3) - H :nêu yêu cầu bài.-1h/s - G: HD sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm bài. - H: làm bài - lớp. - G: đọc kiểm tra bài - nhận xét.- cn - H: nêu yêu cầu bài.-1h/s - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả.- nhận xét bài.- cn - 1H: nêu yc. điền số vào ô trống. - H: làm bài. - lớp. - H: chữa bài - nhận xét kết quả.- cn - H: nêu yêu cầu - cách làm điền số.-2h/s - H: làm bài. - lớp - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - H: nêu yêu cầu bài. -2h/s - H: nhìn tóm tắt đặt đề bài.- cn - G-H: phân tích bài toán. - H: làm bài - lớp. - H: chữa bài - nhận xét bài. - G: nêu yêu cách cuộc chơi. - H: chơi theo nhóm. - H: nhận xét - tuyên dương. - G: nhận xét giờ học. Tiếng việt Tiết 139 – 140: Bài 6 uôm ươm I. Mục tiêu: - Đọc đươc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm: từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: cánh buồm, đàn bướm. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1. A.Kiểm tra: Đọc, viết: iêm, yêm, dừa xiêm, yếm.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: uôm ươm b. Ghép chữ phát âm: buồm bướm cánh buồm đàn bướm c. Tìm tiếng mới có vần uôm, ươm. d. Luyện viết: e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm Tiết 2. A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. b. Luyện viết: ( vở t/v ) uôm cánh buồm ươm đàn bướm c. Luyện nói: Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. - H: viết cá nhân - nx - G: NX-ghi điểm - G: tranh gt từ khoá: cánh buồm, đàn bướm. - G: gt vần uôm, ươm bằng chữ rời - G: nêu cấu tạo uôm, ươm - H: nhắc lại cấu tạo vần uôm, ươm -H: ghép vần uôm, ươm bằng chữ rời - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần uôm, ươm - G: phát âm mẫu uôm, ươm - H: phát âm uôm, ươm - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng buồm, bướm - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng buồm, bướm. - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá.. - H: đọc đồng thanh cả bài. - H: tìm tiếng mới trên bảng cài - lớp - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: giới thiệu vần uôm, ươm, buồm, bướm. - G: viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G : đọc mẫu - G-H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu - H : đọc bài - cá nhân ( 8 h/s ) - G : sửa cách đọc cho h/s - H : đọc đồngthanh - lớp - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - 8 h/s - G-.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: viết mẫu HD cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết vần uôm, ươm. Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 64: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0 -> 10. Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10: viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm được các bài tập 1,2, 3 (cột 4,5,6,7), 4,5 II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới: - H: đọc cá nhân.-2h/s - G: nhận xét - ghi điểm. 1. Luyện tập: * Bài1. Viết số thích hợp: (6’) *Bài 2. Đọc các số từ 0 đến 10; từ 10 đến 0 (5’) 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 ,10. * Bài 3: Tính 9 5 * Bài 4. Số: ( 6’) 8 - 3 + 4 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (9’) a. . 5 + 3 = 8 b. 7 - 3 = 4 3. Dặn dò: (3’) - H: nêu yêu cầu bài.-1h/s - H: làm mẫu đếm số chấm tròn điền số.-1h/s - H: làm bài - lớp. - H: đọc kiểm tra bài - nhận xét.-4h/s - H: nêu yêu cầu bài.-1h/s - H: đếm các số .-7h/s - H. Tính. - Cá nhân. - H+ G. Nhận xét cho điểm. - H: nêu yêu cầu - cách làm điền số.-2h/s - H: làm bài. -lớp - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - H: nêu yêu cầu bài. -2h/s - H: nhìn tóm tắt đặt đề bài.-5h/s - G -H: phân tích bài toán. - H: làm bài - lớp. - H: chữa bài - nhận xét bài. - G: nêu yêu cầu cuộc thi. -H: đọc nối tiếp theo nhóm. - G-H: nhận xét tuyên dương. - G: nhận xét giờ học. Tiếng việt. Tiết 143 + 144: Bài 67 Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 - > 67 - Viết được các vần các từ ứng dụng từ bài 60 - > 67 - Nghe và hiểu kể được một đoạn truyện theo tranh kể : Đi tìm bạn. II. Đồ dùng * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. * H: bảng chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra: (5’) Viết: uôm, ươm, nhuộm vải ,vườn ươm * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: (35’) 1. Giới thiệu bài: a m am 2. Ôn tập: a.Các vần đã học: a ă â o ô ơ u i iê yê... b.Ghép chữ thành vần: m a am ă ăm ă âm o om ô ôm c.Đọc từ ứng dụng: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa Tiết 2 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc: * Đọc bài ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. b. Luyện viết: ( vở tập viết ) xâu kim lưỡi liềm c. Kể chuyện: Đi tìm bạn 4. Củng cố - dặn dò về nhà: (3’) - H: viết bảng con - lớp. - H: đọc cá nhân - 2h/s. - G: NX ghi điểm - G: khai thác tranh trong sgk - H:nêu cách đánh vần a- m - am - 3h/s. - H: nêu cấu tạo vần am: a + m- am - H: nêu nhận xét. - G: treo bảng ôn lên bảng. - H: lên bảng chỉ các chữ. - G: đọc âm - H: chỉ chữ - 6h/s - G: chỉ chữ - H: đọc âm - 5h/s. -H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. -G: ghi lên bảng - H: đọc các tiếng hàng ngang - cá nhân - H: đọc cột dọc - 6h/s. - H: nhận xét - H: đọc đồng thanh - lớp - H: so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần - 2h/s. - G: viết lên bảng - H: Đọc thầm - lớp - H: đọc cá nhân - 7h/s. - G- H: kết hơp giải nghĩa từ khó hiểu. - H: đọc đồng thanh - lớp. - H: Đọc lại bài ở tiết 1 - G-H: nhận xét. - H: quan sát trang trong sgk - nx - H: thảo luận tranh vẽ - H: đọc bài - 6h/s - H: đọc nối tiếp - nhóm - H: đọc đồng thanh – lớp - G: hướng dẫn qui trình viét - G: viết mẫu - H: viết bảng con - lớp. - G: viết từng dòng lên bảng. - H: viết bài vào vở. - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bàI, NX - H: sửa lại bài - G: kể toàn câu chuyện lần 1 - G: kể lần 2 có tranh minh hoạ. - H: thảo luận tranh sgk - nhóm - H: đại diện lên kể chuỵện - 4h/s. - G: nhận xét. - H: kể toàn câu chuyện - 2h/s. - G: nêu ý nghĩa câu chuyện - G: đọc bài ôn tập ở nhà. - Tập kể chuyện: Đi tìm bạn. Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiếng việt. Tiết 145 + 146: Bài 68 ot at I. Mục tiêu: - Đọc đươc: ot, at, tiếng hót, ca hát: từ và câu ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: tiếng hót, ca hát. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.Kiểm tra: Đọc, viết: uôm, ươm, nhuộm vải,con bướm.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: ot at b. Ghép chữ phát âm: hót hát tiếng hót ca hát c. Tìm tiếng mới có vần ot, at. d. Luyện viết: e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt Tiết 2. A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. b. Luyện viết: ( vở t/v ) ot, at, tiếng hót, ca hát. c. Luyện nói: Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. -H: viết cá nhân - nx -G: ghi điểm - G: tranh gt từ khoá: tiếng hót, ca hát . - G: gt vần ot, at.bằng chữ rời - G: nêu cấu tạo ot, at - H: nhắc lại cấu tạo vần ot, at -H: ghép vần ot, at bằng chữ rời - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ot, at - G: phát âm mẫu ot, at - H: phát âm ot, at - cá nhân - 10 h/s - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng hót, hát - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng hót, hát - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá.. - H: đọc đồng thanh cả bài. H: tìm tiếng mới trên bảng cài - lớp -H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: giới thiệu vần ot, at - G: viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G : đọc mẫu - G- H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu - H : đọc bài - cá nhân ( 8 h/s ) - G : sửa cách đọc cho h/s - H : đọc đồng thanh - lớp - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - 8 h/s - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết vần ot, at. Đạo đức Tiết 16: Trật tự trong trường học I. Mục tiêu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự trong giờ học khi nghe giảng khi ra, vào lớp. - Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự, khi ra, vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. khi nghe giảng - Và để thực hiện tốt quyền được học tập, được đảm bảo an toàn của trẻ. II. Đồng dùng: - G: điều ước 28 quốc tế. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra: - Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ? B. Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận. *Kết luận: Chen lấn, xô đẩy mhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự có thể gây vấp ngã. * Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ. * Yêu cầu cuộc thi: - Tổ trưởng biết điều kiển các bạn:1 điểm. - Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy: 1điểm. - Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp gọn gàng: 1 điểm. - Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn: 1 điểm. * Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - H: trả lời - nhận xét. - G: nêu yêu cầu bài tập. - H: quan sát tranh trong vở bài tập đạo đức. - H: thảo luận theo nhóm về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - H: đại diện nhóm lên trình bày ý kiến. - H: trao đổi - tranh luận: + Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 ? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? - G: kết luận. - G: thành lập ban giám khảo. - G: nêu yêu cầu cuộc thi: -H: tiến hành cuộc thi theo tổ. -T-H: ban giám khảo nhận xét, cho điểm và công bố kết quả - khen thưởng. - G: nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP CHỦ ĐIỂM THÁNG 12 UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN HOẠT ĐỘNG 1 TRUYỀN THỐNG CÁCH MẠNG CỦA QUấ HƯƠNG EM I. Yờu cầu giỏo dục - Giỳp học sinh Hiểu rừ truyền thống cỏch mạng của quờ hương và ý nghĩa của truyền thống đú đối với sự phỏt triển của quờ hương, gia đỡnh và bản than. Tự hào về quờ hương, biết ơn cỏc thế hệ cha anh đó hy sinh để bảo vệ và xõy dựng quờ hương Tự giỏc học tập tốt, rốn luyện tốt tớch cực tham gia cỏc phong trào của địa phương II. Hướng dẫn chuẩn bị hoạt động Chuẩn bị về phương tiện hoạt động Những tư liệu và số liệu về truyền thống cỏch mạng của quờ hương Cỏc tư liệu, tranh ảnh về cỏc anh hựng liệt sĩ của quờ hương, những bà mẹ Việt Nam anh hựng ở địa phương. Một số bài thơ, bài hỏt về quờ hương. Chuẩn bị về tổ chức. Giỏo viờn chủ nhiệm Họp cỏn bộ lớp, tổ để phổ biến kế hoạch hoạt động Nờu nội dung, yờu cầu hỡnh thức tổ chức hoạt động với chủ đề “ truyền thống cỏch mạng của quờ hương em” Phõn cụng cho cỏc tổ tỡm hiểu theo những nội dung đó được gợi ý. Giao nhiệm vụ cỏn bộ lớp xõy dựng chương trỡnh hoạt động b. Học sinh Tổ trực nhật chuẩn bị những phương tiện cần thiết. Phõn cụng học sinh chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ III.Hướng dẫn tiến hành hoạt động Hoạt động mở đầu. Hỏt một bài hỏt tập thể Tuyờn bố lớ do Giới thiệu chương trỡnh 2. Hoạt động 1: Trỡnh bày kết quả tỡm hiểu truyền thống cỏch mạng quờ hương. Cỏc tổ lờn trỡnh bày kết quả tỡm hiểu của mỡnh Sau mỗi trỡnh bày lớp cú thể nờu cõu hỏi làm rừ những nội dung cần thiết. 3. Hoạt động 2: Văn nghệ Cỏc tổ lần lượt thực hiện cỏc tiết mục văn nghệ đó chuẩn bị 4. Hoạt động 3: Phỏt biểu của đại diện cựu chiến binh địa phương. Cỏn bộ lớp mời đại diện cỏn bộ địa phương phỏt biểu về truyền thống cỏch mạng của quờ hương Đại diện cỏn bộ địa phương phỏt biểu. Cỏc bộ lớp tặng hoa Hoạt động cuối cựng Ban tổ chức nhận xột về kết quả tỡm hiểu truyền thống cỏch mạng của quờ hương, về sự chuẩn bị tham gia của cỏc tổ. Ban cỏn sự lớp cỏm ơ về sư giỳp đỡ, tham gia của cỏc vị đại biểu.

File đính kèm:

  • docTuần 16.doc
Giáo án liên quan