Soạn bài tuần 2 lớp 1

 Toán

 Tiết 5: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- G: Một số hình vuông, tròn, tam giác .

- H: Các hình vuông, chữ nhật, tam giác

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 2 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - G: Một số hình vuông, tròn, tam giác…. - H: Các hình vuông, chữ nhật, tam giác III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Hình vuông, hình tròn, tam giác B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: Bài tập 1:Tô màu vào các hình ( Cùng hình dạng thì tô cùng màu) ( 12 phút ) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài tập 2: Ghép lại thành các hình mới (12 phút) Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn vừa học ( 5 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( 3 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ H: Nêu yêu cầu bài tập G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập H: Tô màu 3 hình TG và 3 H tròn( SGK ). G: Quan sát, uốn nắn. H: Hát, múa, vận động G: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập H: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu hoặc khác mẫu. - Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó. G: Quan sát, uốn nắn. G: Hướng dẫn cách chơi, luật chơi H: Thi theo 2 đội G: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. Tiếng Việt Tiết 11 + 12: Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng ? . I.Mục đích yêu cầu: Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi dấu năng và thanh nặng ?, . Đọc được: bẻ bẹ. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, tranh vẽ SGK. - H: SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: /, bé - Viết bé B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2.Dạy dấu thanh: ( 28 phút ) a- Nhận diện dấu ? . b- P. tích cấu tạo và phát âm ( Thanh hỏi ?. ) - be + hỏi -> bẻ - be + nặng -> bẹ Nghỉ giải lao( 2 phút ) c- Hướng dẫn viết bảng con: Tiết 2 3. Luyện tập a- Luyện đọc (18 phút?) Nghỉ giải lao( 2 phút ) b- Luyện viết: (7 phút) c- Luyện nói theo chủ đề: Các hoạt động của bé: (7 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV( Bảng phụ) - Viết bảng con( 2- 4 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh quan sát tranh SGK, GV dẫn dắt vào ND bài. H: Nhận diện thanh hỏi ( ? ) thanh (.) H: Phát âm ( ? . ) -> đánh vần bẻ, bẹ G: Phát âm mẫu, HS lắng nghe H: Đọc trơn -> Ghép tiếng bẻ, bẹ H: Đọc đồng thanh, cá nhân.( Nhiều lần ) G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết. H: Viết bảng con( 4 lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân, đồng thanh ). H: Thực hiện yêu cầu trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề.(GV nói mẫu- HS nhắc lại) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 6: Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật, đọc viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại3,2,1; biết thứ tự của cá số 1,2,3. - Làm đủ chính xác Bài tập1,2,3. II. Đồ dùng dạy - học: G: Có một số đồ vật, que tính. H: Vở ô ly + sgk, bộ Đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 1, 2, 3 (9 phút) * Số 1: *Số 2, 3: Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3 Bài tập 2: Viết số vào ô trống: (Hình SGK) Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: KT sách vở, đồ dùng học tập của hs. G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt vào nội dung bài. G: Cho H qs các nhóm chỉ có một phần tử. H: Chỉ vào hình SGK và nêu. G: Tiểu kết: đều có số lượng là một ta dùng số 1 để chỉ số lg mỗi nhóm đồ vật. G: Viết số 1 lên bảng. H: Quan sát chữ số 1 và đọc. hs Viết số 1 (bảng con). G: Hướng dẫn tương tự số 1. H: Hát, múa, vận động G: Hd,hs viết số 1, 2, 3 (bảng con). H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. G: Hd viết số vào ô tr tương ứng với hình… H: Nêu miệng (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Qs số chấm tròn trong ô vuông và số trong ô vuông. - Làm bài vào vở. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài 7. Tiếng Việt Tiết 13+14: Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã I.Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, Dấu ngã, thanh ngã. - Đọc được bè, bẽ. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng kẻ ô li, Tranh minh họa... Tranh luyện nói( SGK). - HS: SGK, bộ ghép chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: ? . bé bẹ - Viết: bẻ, bẹ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2.Dạy dấu thanh: (28 phút) a- Nhận diện dấu thanh b- P. tích cấu tạo và phát âm ( Thanh huyền, ngã ) be + huyền -> bè be + ngã -> bẽ Nghỉ giải lao( 2 phút ) c-Hướng dẫn viết bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (15 phút?) b-Luyện viết: (10 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: bè (7 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV( Bảng phụ) - Viết bảng con( 2- 4 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho hs qs tranh sgk, G dẫn dắt vào nd bài. G: Viết lên bảng 2 dấu, HD học sinh quan sát H: Nhận diện thanh huyền, ngã ( mẫu vật) *Dấu \ là 1 nét sổ nghiêng trái H: Qs thêm dấu trong bộ chữ để nhớ đc dấu \. - Trao đổi ( cặp) tìm đồ vật giống…( thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng). *Dấu ngã là 1 nét móc có đuôi đi lên ( HD tương tự dấu \ ) H: Phát âm (huyền, ngã) -> đánh vần bè, bẽ G: Phát âm mẫu, HS lắng nghe H: Đọc trơn -> Ghép tiếng bè, bẽ H: Đọc đồng thanh, cá nhân.( Nhiều lần ) G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết. H: Viết bảng con( 4 lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân, đồng thanh ). G: Nêu rõ yêu cầu H: Tập tô bè, bẽ trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề. ( GV nói mẫu- HS nhắc lại ) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G:Chốt lại nd bàiDặn hs về nhà đọc lại bài và cb bài6 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết được số lượng 1;2;3. Biết đọc, viết, đếm các 1,2,3. - HS làm được BT1,2. Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Que tính H: SGK, vở ô ly, que tính. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Viết số 1, 2, 3. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: ( 29 phút ) Bài tập 1: Số Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài tập 2: Số 1 -> 2 -> 3 ……………………… Bài tập 4: Viết số 1,2,3 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con. H+G: Nhận xét, sửa sai, đánh giá. G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Nêu yêu cầu bài tập. G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập. H: Làm bài vào vở. G: Kiểm tra, nhận xét. H: Hát, múa, vận động G: Hướng dẫn H làm bài. H: Lên bảng thực hiện (2 em). G: Quan sát, uốn nắn. H+G: Nhận xét. đánh giá. G: Còn thời gian cho hs làm BT4. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Viết lần lượt từng số ( bảng con) G: Nhận xét, chữa bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. Tiếng Việt Tiết 13 + 14: Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. I. Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b,bé và các dấu thanh. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng ôn, Tranh minh họa. - HS: SGK, bộ ghép chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: huyền, ngã, bè, bẽ - Viết: bè, bẽ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2. Ôn tập: (28 phút) a- Ghép chữ b với e thành be và thêm các dấu thanh Nghỉ giải lao(2 phút) c-Hướng dẫn viết bảng con: - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (15 phút) Nghỉ giải lao (2 phút) b-Luyện viết: (10 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: Sự vật, việc, người (5 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV(Bảng phụ) - Viết bảng con(2 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Đưa bảng phụ chép sẵn ND bài H: Phát âm, đánh vần, đọc trơn, phân tích… - Đọc lại bảng ôn( cá nhân, đồng thanh) G: Quan sát, chỉnh sửa phát âm H: Ghép chữ be be, bè bè, be bé(bộ ghép chữ) G: Quan sát, chỉnh sửa cho HS G: Viết mẫu lên bảng, hd rõ qui trình viết. H: Viết bảng con(lần) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK (nhóm, cá nhân, đồng thanh). G: Nêu rõ yêu cầu H: Tập tô bè, bẻ, bẽ, bẹ trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề. (GV nói mẫu- HS nhắc lại) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài. Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 I.Mục tiêu: - Nhận được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - Làm đúng đủ BT1, 2,3. II.Đồ dùng dạy - học: G: Que tính H: SGK, que tính, bộ ghép số III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Điền số 1, 2, 3. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Nội dung: a. Giới thiệu số 4,5: ( 11 phút ) * Số 4 *Số 5 b. Thực hành: ( 18 phút ) Bài tập 1: Viết số 4,5 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài tập 2: Số 1 -> 2 -> 3 ……………………… Bài tập 4: Nối theo mẫu 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) 2H: Thực hiện ( bảng lớp ) H+G: Nhận xét, sửa sai, đánh giá. G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. H: Quan sát hình vẽ SGK, nêu số lượng hình, viết só vào ô trống tương ứng. G: Đưa ra 1 só vật mẫu( 4 lá cờ) H: Đọc 4 lá cờ,… G: HD học sinh viết số 4( bảng con) G: HD tương tự số 4 G: Nêu yêu cầu bài tập. G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập. H: Viết bài vào vở. G: Quan sát, giúp đỡ.. H: Hát, múa, vận động H: Quan sát hình SGK Trang 15 G: Hướng dẫn H làm bài. H: Lên bảng thực hiện (2 em). G: Quan sát, uốn nắn. H+G: Nhận xét. đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Lần lượt nối từng số với hình phù hợp( bảng gài). H+G: Nhận xét, giúp đỡ. G: Nhận xét, chữa bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hìn tam giác. Tiếng việt. Tiết 17 + 18: Bài 7: ê, v I.Mục đích yêu cầu: Học sinh đọc và viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một). Đọc được từ và câu ứng dụng bé vẽ bê Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ, tranh minh họa. H: Sgk – vở tập viết. Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Đọc bài 6 SGK B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Nội dung: a- Nhận diện chữ ê, v: (5 phút). b- Phận tích cấu tạo và phát âm: (12 phút) ê v bê ve Nghỉ giải lao( 2 phút ) c-Viết bảng con: (6 phút) - ê, bê v, ve d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút ) - bê, bề, bế - ve, vè, vẽ Tiết 2 3, Luyện tập: a.Luyện đọc (14 phút) b.Luyện viết ( 8 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) c.Luyện nói: Bế bé (5 phút) C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: ĐọcSGK( đồng thanh , cá nhân). - Viết bẽ, bẻ( bảng con) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu tranh vẽ. Nêu yêu cầu bài * Chữ ê G: Chữ ê giống chữ e thêm dấu phụ. H: So sánh giống và khác nhau giữa e và ê. *Chữ v : G: Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và nét thắt nhỏ. H: So sánh giống và khác nhau giữa v và b. G: Phát âm mẫu ê. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS *Chữ v G: Phát âm mẫu v. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Nhận xét, sửa sai. G: HD cách đọc( bảng lớp ) H: Đánh vần - > đọc trơn G: Chỉnh sửa phát âm cho HS H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. G: Hướng dẫn HS cách thực hiện H: Tập viết ê, v, bê, ve trong VTV G: Quan sát, uốn nắn H: Hát, múa, vận động. H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. G: Đặt câu hỏi gợi mở. 5H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) G: Nhận xét,Tiểu kết. H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt. G:Nhắc nội dung bài ->Dặn học sinh về nhà đọc bài, Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011 Tập viết Tiết 3 : Bài 2: Tô các nét cơ bản I.Mục đích yêu cầu: - Biết tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. - Học sinh khá, giỏi Tô nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét (6 phút) b. HD viết bảng con: (20 phút) c.HD tô vào vở TV ( 20 phút ) 3. Chấm chữa bài: (5 ph ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 ph) H: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn các nét chữ cơ bản lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách viết H: Tập viết vào bảng con( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Tô từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Tô hoàn thiện bài ở buổi 2 Tập viết Tiết 4: Bài 2: Tập tô e, b, bé I.Mục đích yêu cầu: - Biết tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1, tập một. - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) - e, b B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: e, b, bé (6 phút) b. HD viết bảng con: HD viết vào vở TV ( 20 phút ) 3. Chấm chữa bài:(5 ph ) 4. Củng cố, dặn dò:(3 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ…. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng. H: Tô từng dòng theo mẫu và HD của GV G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Đạo đức Tiết 2: Bài1: Em là học sinh lớp 1(Tiết 2) I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. Biết kể về kết quả học tập. Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - G: Bài hát “ Đi học” - H: Vở bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Khởi động: Hát “ Đi học” (2 P ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập ( 12 phút ) MT: Kể được những điều mới biết KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ, b. Kể chuyện theo tranh( 10 ph ) MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh KL: ( SGV) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c. Trò chơi: Làm quen ( 5 phút ) MT: Củng cố ND 2 bài vừa học 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) G-H: Hát tập thể G: Nêu yêu cầu giờ học G: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đôi), trao đổi và trả lời câu hỏi SGK H: Lần lượt giới thiệu với các bạn những điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Quan sát tranh( VBT ) G: Trao đổi cùng HS để hiểu rõ ND tranh - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? H: Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh - HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Hát, vận động… G: Hd, nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi H: Chia thành 4 nhóm thực hiện trò chơi. G: Quan sát, giúp đỡ. G: Tóm tắt, liên hệ. H: Nhắc lại tên bài - Nêu được 1 vài ý chính của bài học.

File đính kèm:

  • docTuan 2.doc