TOÁN
TIẾT 77. PHÉP CỘNG CÓ DẠNG 14+3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vị 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm các BT1 (cột 1,2,3), 2 (cột 2,3), 3 phần 1.
II. Đồ dùng:
- G.-H: bó chục que tính và que tính rời.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 20 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 77. Phép cộng có dạng 14+3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vị 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm các BT1 (cột 1,2,3), 2 (cột 2,3), 3 phần 1.
II. Đồ dùng:
- G.-H: bó chục que tính và que tính rời..
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
Kiểm tra:
B. Bài mới: 15’
1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng
14 + 3. ( 15)
Chục
Đ. vị
+
1
3
3
4
1
7
* Cách đặt tính cột dọc:
* 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
* Hạ 1, viết 1.
*
14 + 1 16 + 2 12 + 2
2. Thực hành: 20
*Bài 1: Tính
* Bài 2. Tính:
12 + 3 = 15 13 + 6 = 19
14 + 4 = 18 13 + 0 = 13
*Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
5. Củng cố- dặn dò: (5)
- G: giới thiệu bài.
- H: lấy 1 chục que tính,4 que tính rời. Tất cả bao nhiêu que tính ?
- G: ghi lên bảng.
- G: HD cách tính bằng que tính.
- G: Hd cách đặt tính cột dọc.
- 3H: nhắc lại cách tính cột dọc.
- 3H: lên bảng thực hiện phép tính.
- 2H: nêu yêu cầu bài - nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài bảng con - lớp.
- G+H: nhận xét.
- H: nêu yêu cầu bài tập tính.
- H: làm bài - lớp.
- H: đổi chéo bài KT - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài.
- H: làm bài - lớp.
- H đọc kết quả số điền- nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt:
Bài 81 ach (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách, .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: cuốn sách.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra:
Đọc, viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần:
ach
b. Ghép chữ phát âm
ach
sách
cuốn sách
c. Tìm tiếng mới có vần ach.
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn.
e. Luyện viết
ach cuốn sách
Tiết 2.
A. Kiểm tra:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( sgk )
* Đọc câu ứng dụng:
Me, mẹ ơi cô dạy
Sách, áo cũng bẩn ngay.
b. Luyện viết ( vở t/v )
ach cuốn sách
c. Luyện nói:
Chủ đề: giữ gìn sách vở.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.
- H: viết cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G. tranh gt từ khoá: cuốn sách.
- G. gt vần ach
- G. nêu cấu tạo ach
- H: nhắc lại cấu tạo vần ach
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ach, ac
- G. phát âm mẫu ach
- H: phát âm ach - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng sách
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng sách
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - lớp
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần ach, cuốn sách.
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- H: luyện nói thành câu
- G. nhận xét giờ học.
- H: đọc và viết bài ở nhà.
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 78. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.
- Làm được các BT1 (cột1,2,4), 2 (cột 1,2,4), 3 (cột 1,3)
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
Tính: 13 + 4 ; 14 + 2 ; 15 + 4.
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
12 + 3 16 + 2
* Bài 2. Tính nhẩm:
15 + 1 = 16 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12
* Bài 3: Tính:
10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17
* Bài 4. Nối:
11 + 7
12 + 2
17
15 + 1
13+ 3
19
12
16
14+ 3
17 + 2
14
18
2. Củng cố: Trò chơi “ Điền số vào ô trống”
12 + = 14 16 + = 19
3. Dặn dò:
- 3H: lên bảng làm bài.
- G: nhận xét - ghi điểm.
- 2H: nêu yêu cầu bài - nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài - lớp.
- 3H: đọc kết quả bài - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập tính nhẩm.
- H: làm bài - lớp.
- 2H: đổi chéo bài KT - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài tính cộng liên tiếp.
- H: làm bài - lớp.
- H đọc kết quả - nhận xét.
- G: còn thời gian cho hs làm bài 4
-1H: nêu yêu cầu bài nối với kết quả đúng.
- H: chơi theo nhóm - 3 nhóm.
- G.H: nhận xét tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh.
- H: làm bài vào vở - lớp.
- G: HD cách chơi.
- 6H: chơi nối tiếp viết các phép tính.
- H: nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng việt.
Tiết 175+ 176: Bài 82 ich, êch
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: tờ lịch, con ếch.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra:
Đọc, viết: ach, sạch sẽ, cuốn sách...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần:
ich êch
b. Ghép chữ phát âm:
ich êch
lịch ếch
tờ lịch con ếch
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
d. Luyện viết:
ich tờ lịch
êch con ếch
Tiết 2.
A. Kiểm tra:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( sgk )
* Đọc câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
..............................
Có ích, có ích.
b. Luyện viết: ( vở t/v )
ich, êch, tờ lịch,
con ếch.
c. Luyện nói:
Chủ đề: Chúng em đi du lịch.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.
- H: viết cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: tờ lịch, con ếch.
- G: gt vần ich, êch
- G: nêu cấu tạo ich, êch.
- H: nhắc lại cấu tạo vần ich, êch.
- H: ghép vần ich, êch bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ich, êch.
- G: phát âm mẫu ich, êch.
- H: phát âm ich, êch - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng lịch, ếch.
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng lịch, ếch.
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần ich, êch
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: Quan sát tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhận xét giờ học.
- G: học bài ở nhà.
Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012
Toán
Tiết 79. Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Làm được các BT1 (a), 2 (cột 1,3), 3(phần 1).
II. Đồ dùng:
- G-H: bó chục que tính và que tính rời.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
17 - 7. (15)
Chục
Đ. vị
-
1
7
7
1
0
* 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
* Hạ 1, viết 1.
* Cách đặt tính cột dọc:
*Ví dụ: 15 - 5 16 - 6 14 - 4
2. Thực hành:
*Bài 1: Tính (7)
* Bài 2. Tính: (8)
12 - 2 = 10 15 - 5 = 10
14 - 4= 14 16 - 6 = 10
*Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) .(7)
5. Củng cố- dặn dò: (5)
- G:giới thiệu bài.
- H: lấy 17 chục que tính tách thành 2 phần: 1 chục que và 7 que rời.
- G:cất 7 que tính rời còn... que ?
- G:ghi lên bảng.
- G:HD cách tính bằng que tính.
- 1H đặt tính cột dọc.
- 4H: nhắc lại cách tính cột dọc.
- 3H: lên bảng thực hiện phép tính.
- 2H: nêu yêu cầu bài -nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài bảng con - lớp.
- 4H: đọc kết quả bài - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập tính nhẩm.
- H: làm bài - lớp.
- 2H: đổi chéo bài KT - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài.
- H: làm bài.
- H: làm bài tập vào vở.
- H đọc kq- nhận xét.
- G:nhận xét giờ học.
Tiếng việt.
Tiết 177 - 178: Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc các vần từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II. Đồ dùng
* G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức hoạt động
A. Kiểm tra:
Viết: ich, êch, con ếch, vở kịch ..
* Đọc bài ứng dụng ( sgk )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
a
c
ac
2. Ôn tập:
a.Các vần đã học:
a ă â o ô ơ u i iê yê...
b.Ghép chữ thành vần:
c
a
ac
ă
âc
o
oc
iê
iêc
uô
uôc
c. Đọc từ ứng dụng:
thác nước chúc mừng ích lợi
Tiết2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bài ứng dụng:
Đi đến nơi nào.....
Con đường bớt xa.
b. Luyện viết: ( vở tập viết )
thác nước ích lợi
c. Kể chuyện:
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
4. Củng cố - dặn dò về nhà:
H: viết bảng con - nx
H: đọc cá nhân - nx
G: khai thác tranh trong sgk
H:nêu cách đánh vần a- c - ac, a - ch - ach
H: nhận xét.
G: treo bảng ôn lên bảng.
H: lên bảng chỉ các chữ.
G: đọc âm - H: chỉ chữ
G: chỉ chữ - H: đọc âm
H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang.
G: ghi lên bảng
H: đọc các tiếng hàng ngang - cá nhân
H: đọc cột dọc - cá nhân
H: nhận xét
H: đọc đồng thanh - lớp
H: so sánh sự ...nhau giữa các vần - cn.
G: viết lên bảng
H: Đọc thầm - lớp
H: đọc cá nhân - nx
G: giải nghĩa từ.
H: đọc đồng thanh - lớp.
H: Đọc lại bài ở tiết 1
G-H: nhận xét.
H: quan sát trang trong sgk - nx
H: thảo luận tranh vẽ
H: đọc bài - nx
H: đọc đồng thanh - lớp
G: viết mẫu
H: viết bảng con - lớp.
H: viết bài vào vở.G: quan sát uốn nắn cho h/s
G: chấm bài. H: sửa bài
G: kể toàn câu chuyện lần 1
G: kể lần 2 có tranh minh hoạ.
H: thảo luận tranh sgk - nhóm
H: đại diện lên kể chuỵện - cá nhân. G: nhận xét.
H: kể toàn câu chuyện - cá nhân
G: nêu ý nghĩa câu chuyện
G: đọc bài ôn tập ở nhà.Tập kể chuyện.
Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 80. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17 - 3.
- Làm các BT 1, 2 (cột 2,3,4), 3 (dòng1). Còn thời gian cho hs làm bài 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
. Kiểm tra: (5)
Tính: 13 - 3; 14 - 4 ; 15 - 5; 17 - 7
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
13 - 3 14 - 2
* Bài 2. Tính nhẩm:
10 + 3 = 13 15 + 5 = 20
13 - 3 = 10 15 - 5 = 10
*Bài 3: Tính:
12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 .....
*Bài 4. Nối (theo mẫu)
2. Củng cố: Trò chơi “ Điền dấu + , - vào ô trống”
12 2 = 10 16 6 = 10
3. Dặn dò:
- 4H: lên bảng làm bài.
- G: nhận xét - ghi điểm.
- 2H: nêu yêu cầu bài - nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài bảng con - lớp.
- H.G: nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập tính nhẩm.
- H: nhẩm đọc kq tại chỗ - cn.
- H.G: nhận xét ghi kq.
- H: nêu yêu cầu bài tính cộng trừ liên tiếp.
- H: làm bài - lớp.
- H đọc kết quả - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài
- H: làm bài vào vở - lớp.
- H: nhận xét
- G: HD cách chơi.
- 6H: chơi nối tiếp viết các phép tính.
- H: nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
- H: làm bài ở nhà.
Tiếng Việt:
Bài 84: op, ap (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: họp nhóm, múa sạp.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra ( 5 )
Đọc bài 83 ( sgk ).
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1)
2. Dạy âm (7)
a. Nhận diện chữ:
op ap
b. Ghép chữ phát âm (13)
op ap
họp sạp
họp nhóm múa sạp
c. Tìm tiếng mới có vần op, ap
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
e. Luyện viết: (7)
op họp nhóm
ap múa sạp
Tiết 2.
A. Kiểm tra (8)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( sgk ) (15)
* Đọc câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
b. Luyện viết: ( vở t/v ) (8)
op ap họp nhóm múa sạp
c. Luyện nói (3)
Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(3)
- H: đọc cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: họp nhóm, múa sạp. gt từ kháo.
- G: gt vần op. ap
- G: nêu cấu tạo op, ap
- H: nhắc lại cấu tạo vần op, ap
- H: ghép vần op, ap bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần op, ap
- G: phát âm mẫu op, ap
- H: phát âm op, ap - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng họp, sạp.
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng họp, sạp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần op, ap
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân - 8 h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- 1H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk) minh hoạ
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhận xét giờ học.
- G: Đọc và viết vần op, ap.
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Tiếng Việt:
Bài 85. ăp, âp (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: cải bắp, cá mập.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A.Kiểm tra (5)
Viết: con cọp, múa sạp, xe đạp...
Đọc: bài ứng dụng ( trang 5 )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1)
2. Dạy vần (15)
a. Nhận diện vần:
ăp âp
b. Ghép chữ phát âm:
ăp âp
bắp mập
cải bắp cá mập
c. Tìm tiếng mới có vần ăp, âp.
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
(9)
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
e. Luyện viết: (7)
ăp cải bắp
âp cá mập
Tiết 2.
A. Kiểm tra (9)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: sgk) (10)
* Đọc câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp .....
Mưa rào lại tạnh.
b. Luyện viết:(10)
p cải bắp
âp cá mập
c. Luyện nói (3)
Chủ đề: Trong cặp sách của em.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5)
- H: viết bảng con - nhận xét.
- H: đọc cá nhân
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: cải bắp, cá mập gt từ khoá..
- G: gt vần ăp, âp
- G: nêu cấu tạo ăp, âp
- H: nhắc lại cấu tạo vần ăp, âp
- H: ghép vần ăp, âp bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ăp - âp
- G: phát âm mẫu ăp, âp
- H: phát âm ăp, âp - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng bắp, mập
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng bắp , mập
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần ăp, âp
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: giờ trớc học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk) minh hoạ
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết vần ăp, âp.
Đạo đức
Tiết20: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. (T2)
I. Mục tiêu:
* Học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II. Đồng dùng:
- G: tranh bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 .
* Hoạt động 2: Bài tập 4.
* Kết luận: Khi bạn nào chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo không nên làm như vậy.
* Hoạt động 3: HS đóng vai vui múa hát về chủ đề “ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- G: nêu yêu cầu bài tập.
- H: Một số HS kể trước lớp.
- H: cả lớp trao đổi.
- G: kể 1-2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
+ Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy cô giáo ?
- G: chia nhóm và nêu yêu cầu:
+ Em làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo ?
- H: thảo luận.
- H: đại diện nhóm lên trình bày.
- H: trao đổi - nhận xét.
- G: kết luận.
- G: nêu yêu cầu bài tập.
- H: hát, múa cá nhân., tổ, lớp.
- H: đọc 2 câu thơ cuối bài.
- G: nhận xét giờ học.
Hoạt động ngoài giờ lờn lớp
NểI LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI
I. Yờu cầu giỏo dục.
- Học sinh:
Biết núi những lời chỳc mừng năm mới.
Học tập, rốn kỹ năng núi, diễn đạt được lời núi.
II. Hướng dẫn chuẩn bị hoạt động
Chuẩn bị phương tiện hoạt động.
Cỏc lời chỳc mừng năm mới
Một số tiết mục văn nghệ về tết, mựa xuõn …
Chuẩn bị về tổ chức
- GVCN
Nờu nội dung, yờu cầu hoạt động.
H chuẩn bị lời chỳc mừng năm mới và tiết mục văn nghệ.
III. Hướng dẫn tiến hành hoạt động.
Hoạt động mở đầu:
Trỡnh bày một số tiết mục văn nghệ
Người dẫn chương trỡnh tuyờn bố lớ do, giới thiệu chương trỡnh hoạt động.
Hoạt động 1: Núi lời chỳc mừng năm mới
Người dẫn chương trỡnh mời đại diện cỏc tổ lờn
H lờn, chào hỏi và núi những lời chỳc mừng đầu năm
Hoạt động 2: Văn nghệ
Học sinh thể hiện cỏc tiết mục văn nghệ để tạo khụng khớ sụi nổi.
Hoạt động cuối cựng
Giỏo viờn chủ nhiệm phỏt biểu ý kiến khen ngợi H.
H chuẩn bị cho tiết sau.
File đính kèm:
- Tuần 20.doc