TOÁN
TIẾT 81. PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ, tính trừ nhẩm dạng 17 - 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1 (cột 1,3,4), 2 (cột 1,3) , 3.
II. Đồ dùng:
- G-H: bó chục que tính và que tính rời.
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Soạn bài tuần 21, 22 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần21:
Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 81. Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ, tính trừ nhẩm dạng 17 - 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT 1 (cột 1,3,4), 2 (cột 1,3) , 3.
II. Đồ dùng:
- G-H: bó chục que tính và que tính rời..
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
Kiểm tra:
Bài mới:
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
17 - 7. ( 18)
Chục
Đ. vị
-
1
7
7
1
0
* 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
* Hạ 1, viết 1.
* Cách đặt tính cột dọc:
2. Thực hành:
*Bài 1: Tính (7)
* Bài 2. Tính: (8)
12 - 2 = 10 15 - 5 = 10
14 - 4= 14 16 - 6 = 10
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp .(7)
15
-
5
=
10
5. Củng cố- dặn dò: (2)
- G: giới thiệu bài.
- H: thực hiện theo HD của G. lấy 17 que tính tách thành 2 phần: 1 chục que và 7 que rời.
- G: cất 7 que tính rời còn... que ?
- G: ghi lên bảng.
- G: HD cách tính bằng que tính.
- H đặt tính cột dọc.
- H : nhắc lại cách tính cột dọc -2 hs.
- H: nêu yêu cầu bài - nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài - lớp.
- H: đọc kết quả bài - nhận xét - cn.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập tính nhẩm.
- H: làm bài - lớp.
- 2H: đổi chéo bài KT - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài.
- 5H: nhìn tóm tắt - đặt đề toán.
- H: làm bài tập vào vở - cn.
- H đọc phép tính- nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt:
Bài 86. ôp, ơp
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sửa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sửa, lớp học,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: hộp sữa, lớp học.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra (5)
Viết: cải bắp, cá mập, tập múa...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1)
2. Dạy vần: (15)
a. Nhận diện vần:
ôp ơp
b. Ghép chữ phát âm:
ôp ơp
hộp lớp
hộp sữa lớp học
c. Tìm tiếng mới có vần ôp, ô
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng(8)
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
e. Luyện viết: (6)
ôp hộp sữa
ơp lớp học
Tiết 2.
A. Kiểm tra (10)
3. Luyện tập (12)
a. Luyện đọc: ( sgk )
* Đọc câu ứng dụng:
Đám mây xốp trắng như bông
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
b. Luyện viết: ( vở t/v ) (6)
ôp ơp hộp sữa lớp học
c. Luyện nói (4)
Chủ đề: Các bạn lớp em.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5)
- H: viết bảng con - nhận xét.
- G : tranh gt từ khoá: hộp sữa, lớp học gt từ khoá.
- G: gt vần ôp, ơp
- G: nêu cấu tạo ôp, ơp
- H: nhắc lại cấu tạo vần ôp, ơp
- H: ghép vần ôp, ơp bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ôp, ơp
- G: phát âm mẫu ôp, ơp
- H: phát âm ôp, ơp - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng hộp, lớp
- H: đọc đồng thanh - đọc nối tiếp
- H: nêu cấu tạo tiếng hộp, lớp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - cn
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần ôp, ơp
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk) minh hoạ
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- G: nhân xét giờ học.
- H: Đọc và viết bài ở nhà. CB bài mới.
Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 82. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các BT1 (cột 1,3,4), 2 (cột 1,2,4), 3 (cột 1,2), 5. Còn thời gian làm BT4.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A.Kiểm tra: (5)
Tính: 13 - 3; 14 - 4 ; 15 - 5; 17 - 7
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
*Bài 1: Đặt tính rồi tính. (11)
13 - 3 14 - 2
* Bài 2. Tính nhẩm: (5)
10 + 3 = 13 15 + 5 = 20
13 - 3 = 10 15 - 5 = 10
*Bài 3: Tính: (7)
11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp. (7)
12
-
2
=
10
*Bài 4. Điền dấu , =:
<
16 -6 12
>
11 13 - 3
2. Củng cố. Dặn dò: (2)
- H: lên bảng làm bài. ( 4 em)
- G: nhận xét - ghi điểm.
- 2H: nêu yêu cầu bài - nhắc lại cách tính cột dọc.
- H: làm bài - lớp.
- H: đọc kết quả bài - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập tính nhẩm.
- H: làm bài - lớp.
- 2H: đổi chéo bài KT - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài tính cộng trừ liên tiếp.
- H: làm bài - lớp.
- H đọc kết quả - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập.
- H: đặt đề toán theo tóm tắt - cn.
- H: phân tích bài toán cho biết gì ?
phải tìm gì ? Đặt phép tính gì ?
- H: làm bài - chữa bài trên bảng.
- G: còn thời gian cho hs làm bài 4.
- 1H: nêu yêu cầu bài điền dấu ,=.
- H: làm bài vào vở - lớp.
- H: nhận xét bài điền đúng hay sai ?
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt:
Bài 87. ep, êp
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: cá chép, đèn xếp.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra (5)
* Viết: ôp, ơp, tốp ca, hợp tác...
* Đọc bài ứng dụng sgk
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy vần: (14)
a. Nhận diện vần:
ep êp
b. Ghép vần phát âm:
ep êp
chép xếp
cá chép đèn xếp
c. Tìm tiếng mới có vần ep, êp
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (12)
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
e. Luyện viết: (5)
ep cá chép
êp đèn xếp
Tiết 2
A. Kiểm tra (10)
3. Luyện tập (12)
a. Luyện đọc: ( sgk )
* Đọc câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước
Mây mù che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
b. Luyện viết: ( vở t/v ) (6)
ep êp cá chép đèn xếp
c. Luyện nói (4)
Chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5)
- H: viết bảng con - lớp - nhận xét.
- H: đọc cá nhân - nhận xét.
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: cá chép, đèn xếp. gt từ khoá
- G: gt vần ep, êp
- G: nêu cấu tạo ep, êp
- H: nhắc lại cấu tạo vần ep, êp
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ep, êp.
- G: phát âm mẫu ep, êp
- H: phát âm ep, êp - cá nhân
- H: ghép chữ ,vần thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng chép, xếp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng chép, xếp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - cn
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: giới thiệu vần ep, êp
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk – nhận xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân - 8 h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
-G: nêu cách viết vào vở
-H: viết bài vào vở - lớp
-G: quan sát, uốn nắn cho h/s
-G: chấm bài
-G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk) minh hoạ
- H: luyện nói thành câu - cặp
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết ở nhà.
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
Toán
Tiết 83. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Làm các bài tập 1,2,3,4 (cột 1,3), 5 (cột 1,3).
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
Tính: 13 + 3; 19 - 4 ; 16 - 6; 12 + 7
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
*Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. (5)
*Bài 2: Trả lời câu hỏi.(7)
- Số liền sau của số 7 là số 8.
- Số liền sau của số 9 là số 10.
- Số liền sau của số 10 là số 1
*Bài 3: Trả lời câu hỏi.(7)
- Số liền trước của số 8 là số 7.
- Số liền trước của số 10 là số 9.
- Số liền trước của số 11 là số 10 ...
*Bài 4: Đặt tính rồi tính.(9)
12 + 3 14 + 5 18 - 1
*Bài 5: Tính. (5)
11 + 2 + 3 = 16 15 - 1 + 6 = 20
3. Dặn dò (2)
- H: lên bảng làm bài.
- G: nhận xét - ghi điểm.
- 2H: nêu yêu cầu bài.
- H: làm bài - lớp.
- H: đọc kết quả bài, cn - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài tập.
- 2H: nêu cách tìm số liền sau.
- H: làm bài - lớp.
- H: trả lời CH, cn - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài .
- 2H: nêu cách tìm số liền sau.
- H: làm bài - lớp.
- H đọc kết quả - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài .
- 1H: làm mẫu - nêu cách tính cột dọc.
- H: làm bài vào vở - lớp.
- H: nhận xét bài đặt đúng hay sai ?
- 2H: nêu yêu cầu bài tập.
- 2H: làm mẫu - nêu cách tính. Cộng, trừ liên tiếp.
- H: làm bài tạp vào vở - lớp.
- H: đổi chéo kiểm tra - nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
- H: làm bài ở nhà.
Tiếng Việt
Bài 88 - ip, up
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: bắt nhịp, búp sen.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra: (5)
* Viết: ep, êp, cá chép, gạo nếp...
* Đọc bài ứng dụng sgk
B. Bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
ip up
b. Ghép vần phát âm:
ip up
nhịp búp
bắt nhịp búp sen
c. Tìm tiếng mới có vần ip, up
d. Luyện viết:
ip bắt nhịp
up búp sen
- H: viết bảng con - lớp - nhận xét.
- H: đọc cá nhân - nhận xét.
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: bắt nhịp, búp sen gt từ khoá
- G: gt vần ip, up
- G: nêu cấu tạo ip, up.
- H: nhắc lại cấu tạo vần ip, up
- H: ghép vần ip, up bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ip, up.
- G: phát âm mẫu ip, up
- H: phát âm ip, up - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng nhịp, búp.
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng nhịp, búp
- H: đọc đồng thanh
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới - cn
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu vần ip, up
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5)
3. Luyện tập: (30)
a. Luyện đọc: (gk)
* Đọc câu ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa vui
Trời trong đầy tiéng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
b. Luyện viết: (vở t/v)
ip up bắt nhịp búp sen.
c. Luyện nói: (4)
Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5)
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H : đọc bài - cá nhân
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh - lớp
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh và giới thiệu các bạn đang làm gì. - nhóm
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết vần ip, up.
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
Toán
Tiết 84. Bài toán có lời văn
I.Mục tiêu:
- Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II. Đồ dùng: G: tranh vẽ SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức hoạt động
Kiểm tra: (5)
Tính: 13 + 3; 19 - 4 ; 16 - 6; 12 + 7
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài toán có lời văn:
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán:
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán:
Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi tất cả có bao nhiêu con thỏ?
*Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
Bài toán:
Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
*Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào ô chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán: Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tát cả bao nhiêu con chim ?
2. Củng cố- Dặn dò:
- H: lên bảng làm bài.
- G: nhận xét - ghi điểm.
- G: giới thiệu bài.
- G: treo tranh bài tập 1.
- 2H: nêu yêu cầu bài 1.
- H: quan sát tranh - nhận xét.
- G: HD viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2H: đọc bài toán
- G:bài toán cho biết gì ? Nêu câu hỏi của bài toán? Câu hỏi này phải làm gì?
- G: HD tương tự như bài 1.
-1H: nêu yêu cầu.
-5H: quan sát tranh rồi đọc bài toán.
- G:bài toán còn thiếu gì ?
- 4H: nêu câu hỏi của bài toán và đọc toàn bài toán.
- 2H: nêu yêu cầu bài tập.
- H: quan sát tranh - nhận xét.
- 3H:điền số , viết câu hỏi vào chỗ chấm.
- G:bài toán thường có những gì ?
+ Số liệu.
+ Câu hỏi.
- G:nhận xét giờ học.
Tiếng việt
Bài 88. iêp, ươp
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: tấm liếp, giàn mướp.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra: (5)
* Viết: ip, up, búp sen, bắt nhịp...
* Đọc bài ứng dụng sgk
B. Bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
iêp ươp
b. Ghép vần phát âm:
iêp ươp
liếp mướp
tấm liếp giàn mướp
c. Tìm tiếng mới có vần iêp
d. Luyện viết:
- H: viết bảng con - lớp - nhận xét.
- H: đọc cá nhân - nhận xét.
- G: ghi điểm
- G: tranh gt từ khoá: tấm liép, giàn mướp
- G: gt vần iêp, ươp.
- G: nêu cấu tạo iêp, ươp.
- H: nhắc lại cấu tạo vần iêp, ươp.
- H: ghép vần iêp, ươp bằng chữ rời
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần iêp, ươp.
- G: phát âm mẫu iêp, ươp
- H: phát âm iêp, ươp - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng liếp, mướp.
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng liếp, mướp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá..
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: tìm tiếng mới trên bảng cài - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu vần iêp, ươp
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh và giới thiệu các bạn đang làm gì. - nhóm
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - câu
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài ở nhà.
iêp tấm liếp
ươp giàn mướp
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
Tiết 2
A. Kiểm tra: (5)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (sgk) (13)
* Đọc câu ứng dụng:
Nhamh thì được
Chậm tay thì thua
Chân chậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
b. Luyện viết: (vở t/v) (7)
iêp tấm liếp
ươp giàn mướp.
c. Luyện nói: (4)
Chủ đề: Nghề nghiệp của bố mẹ.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (2)
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Tập viết
Bập bênh, lợp nhà, ....,
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
- HS:khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập hai.
- Có ý thức giữ gìn sách vở, sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Mẫu chữ, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3)
bập bênh, lợp nhà
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6)
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
b. HD viết bảng con: (5)
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
c.HD viết vào vở (18)
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
3. Chấm chữa bài: (4)
4. Củng cố, dặn dò: (2)
- H: Viết bảng con
- H+G: Nhận xét, đánh giá
- G: Nêu yêu cầu của tiết học
- G: Gắn mẫu chữ lên bảng
- H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
- H+G: Nhận xét, bổ sung
- G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
- H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
- G: Quan sát, uốn nắn.
- G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
- H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
- G: Quan sát, uốn nắn.
- G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
- G: Nhận xét chung giờ học.
- H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tập viết
Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Chọn từ viết mẫu cho hs tập viết, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3)
sách, hí hoáy
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6)
ngựa gỗ, nghé ọ, cái kéo, cuộn dây, ghế đệm, âu yếm, xay bột, đôi guốc, bập bênh,
b. HD viết bảng con: (5)
ngựa gỗ, nghé ọ, cái kéo, cuộn dây,
c.HD viết vào vở ô li: (18)
ngựa gỗ, nghé ọ, cái kéo, cuộn dây, ghế đệm, âu yếm, xay bột, đôi guốc, bập bênh,
3. Chấm chữa bài: (4)
4. Củng cố, dặn dò: (2)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: viết mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng từ - cn
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên, mỗi từ viết 1 dòng.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Đạo đức
Tiết 21: Em và các bạn (T1)
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt vớ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ai với bạn bè xung quanh.
- HS khá giỏi: biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
II. Đồng dùng: G: hoa HS. Vở BT
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
-Khi bạn chưa vâng lời thầy cô giáo em phải làm gì ?
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “ Tặng hoa”.
*Hoạt động 2: Đàm thoại.
*Kết luận: Ba bạn được nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học,...
* Hoạt động 3: Bài tập 2.
* Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được tự do kết bạn....
*Hoạt động 3: Bài tập 3.
-Tranh 1,3,5,6 là hành vi nên làm.
-Tranh 2,4 là những hành vi không nên.
* Hoạt động : Củng cố - Dặn dò.
- H: trả lời câu hỏi - nhận xét.
- G: nêu yêu cầu cách chơi.
- H: suy nghĩ chọn những bạn mà mình thích cùng chơi, cùng học.
- G: chọn ra những bạn được nhiều phiếu bầu trong lớp.- khen và tặng quà cho HS.
- G: đặt câu hỏi:
+ Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn đó không ?
+ Những ai tặng hoa cho bạn đó ?
+ Vì sao em lại tặng hoa cho bạn đó ?
- H: đàm thoại - bổ sung - cn.
- G: kết luận.
- G: nêu yêu cầu bài tập 2.
- H: quan sát tranh - đàm thoại:
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học ... bạn ntn?
- G: kết luận.
- G: chia nhóm thảo luận.
- H: thảo luận nhóm làm bài tập3.
- H: đại diện nhóm lên trình bày - 3 h/s.
- G-H: nhận xét - bổ sung.
- G: kết luận.
- G: nhận xét giờ học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
NGHE KỂ CHUYỆN VỀ TRUYỀN THỐNG QUấ HƯƠNG
I. Yờu cầu giỏo dục
Giỳp học sinh
Hiểu rừ truyền thống của quờ hương và ý nghĩa của truyền thống đú đối với sự phỏt triển của quờ hương, gia đỡnh và bản thõn.
Tự hào về quờ hương, biết giữ gỡn bản sắc quờ hương và xõy dựng quờ hương
Tự giỏc học tập tốt, rốn luyện tốt tớch cực tham gia cỏc phong trào của địa phương
II. Hướng dẫn chuẩn bị hoạt động
Chuẩn bị về phương tiện hoạt động
Những tư liệu và số liệu về truyền thống của quờ hương
Cỏc tư liệu, tranh ảnh về quờ hương ở địa phương.
Một số bài thơ, bài hỏt về quờ hương.
Chuẩn bị về tổ chức.
Giỏo viờn chủ nhiệm
Nờu nội dung, yờu cầu hỡnh thức tổ chức hoạt động với chủ đề “ truyền thống của quờ hương em”
b. Học sinh
Tổ trực nhật chuẩn bị những phương tiện cần thiết.
Phõn cụng học sinh chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ
III.Hướng dẫn tiến hành hoạt động
Hoạt động mở đầu.
Hỏt một bài hỏt tập thể
Tuyờn bố lớ do
Giới thiệu chương trỡnh
2. Hoạt động 1: Trỡnh bày kết quả tỡm hiểu truyền thống quờ hương.
Cỏc tổ lờn trỡnh bày kết quả tỡm hiểu của mỡnh
Sau mỗi trỡnh bày lớp cú thể nờu cõu hỏi làm rừ những nội dung cần thiết.
G đưa ra một số tư liệu, tranh ảnh về truyền thống quờ hương
3. Hoạt động 2: Văn nghệ
Cỏc tổ lần lượt thực hiện cỏc tiết mục văn nghệ đó chuẩn bị
4. Hoạt động cuối cựng
Ban tổ chức nhận xột về kết quả tỡm hiểu truyền thống cỏch mạng của quờ hương, về sự chuẩn bị tham gia của cỏc tổ
Tuần 22
Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012
Toán
Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
- Hiểu đề toỏn: Cho gỡ? hỏi gỡ? Biết bài giải gồm: cõu lời giải, phộp tớnh, đỏp số.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : tranh vẽ SGK
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:
* Tóm tắt:
- Có : 5 con gà.
- Thêm : 4 con gà.
- Có tất cả: ... con gà ?
Bài giải.
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
2. Thực hành:
* Bài 1:
Tóm tắt:
An có : 4 quả bóng.
Bình có : 3 qủa bóng.
Cả hai bạn có: ... quả bóng ?
Bài giải.
Cả hai bạn có:
4 + 3 = 7 ( quả bóng )
Đáp số: 7 quả bóng.
* Bài 2:
*Bài 3:
3. Củng cố - Dặn dò:
- G: giới thiệu bài.
- H: quan sát tranh trong SGK.
- 4H: đọc bài toán.
- G: bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- G: ghi tóm tắt lên bảng.
- G: HD cách giải bài- cách trình bày bài.
- 3H: đọc bài giải.
- 4H: nhắc lại các bước bài giải.
- 2H: đọc đề bài toán.
- G: bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- H: viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
- 2H: nhắc lại cách trình bày bài giải.
- H: làm bài.
- 2H: chữa bài - nhận xét bài giải.
- G: HD cách giải như bài tập 1.
- G: HD cáchi giải và trình bày như bài tập 1.
- H: nhận xét bài giải.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt:
Bài 90: Ôn tập
Mục tiêu:
- Đọc được cỏc vần , từ ngữ , cõu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Viết được cỏc vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tộp .
B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng ôn tập các vần kết thúc = âm p.SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung bài
Cách thức tổ chức hoạt động
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 89
- Viết: tấm liếp, giàn mướp
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Ôn tập
a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút)
p
a
ap
ă
ăp
â
o
ô
ơ
u
b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
đầy ăp đón tiếp ấp trứng
c-Viết bảng con: (7 phút)
đón tiếp ấp trứng
3,Luyện tập
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút)
Cá mè ăn nổi
Đẹp ơi là đẹp.
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)
đón tiếp, ấp trứng
c-Kể chuyện: Ngỗng và tép(10 phút)
*ý nghĩa:
4,Củng cố - dặn dò: (2 phút)
2H: Đọc bài
- Viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu các vần kết thúc bằng p đã học
G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ)
H: Đọc( cá nhân, đồng thanh)
G: Giới thiệu bảng ôn
H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.
- Đ
File đính kèm:
- Tuần 21,22.doc