Soạn bài tuần 3 lớp 1

TOÁN

 Tiết 9. LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng:

G + H: Bộ đồ dùng toán 1.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 3 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 9. Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: G + H: Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ. Đếm các số từ 1đến 5. Đọc ngược lại. B. Bài mới: 1. Luyện tập: * Bài 1:Số (9’) * Bài 2: Số (9’) *Bài 3: Số. (10’) 1 2 3 3 5 5 4 3 2 1 * Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5. (8’) 2. Củng cố. (3’) H: Đếm và đọc. (3-4 H) G: Nêu yêu cầu bài. H: Làm bài viết số lượng các đồ vật trong bài. (CN) H: Đọc bài kiểm tra - nhận xét.-2h/s G: Nêu yêu cầu - cách làm H: Làm bài - lớp. H: Đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. H: Nêu cấu tạo số - 4h/s. G: Nêu yêu cầu bài tập.-2h/s H: Làm bài - đọc kết quả các số từ 1 đến 5. H: Nhận xét bài.-3h/s G: Các số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất? + Số nào bé nhất ? G: Còn thời gian cho hs làm BT4. H: Viết các số vào bài. G: Nhận xét giờ học. H: HS làm bài tập trong vở BT. Tiếng Việt Tiết 21+22: Bài 8. l - h (Tiết: 1+2) I. Mục tiêu: - Học sinh được chữ l, h, lê hè, từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h, lê, h (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề le le. - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá quả lê, mùa hè. - G: - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A.Kiểm tra: ( 5’) Đọc, viết: ê, v, bế bé, vê B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3p) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) l h b. Ghép chữ phát âm: (8’) l h le hè d. Tìm tiếng mới có âm l,h: (5’) d. Luyện viết: (6’) . Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) lê lề lễ he hè hẹ Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc- sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. b. Luyện viết- vở t/v : (13’) c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: le le d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ l,h trên bảng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’) H: viết bảng con G: NX ghi điểm G: Dùng tranh gt từ khoá quả lê, mùa Hè để giới thiệu chữ l- h. G: Gt âm l, h bằng chữ rời. G: Nêu cấu tạo âm l, h H: Nhắc lại cấu tạo âm l, h -3 h/s. G: Phát âm mẫu l, h H: Phát âm l, h - 7h/s. H: Ghép chữ l, h, e thành tiếng lê, hè bằng chữ rời - lớp. H: Đánh vần, đọc trơn lê, hè - 7, 8h/s. H: Đọc đồng thanh - lớp. H: Nêu cấu tạo tiếng - 3h/s. G.H: Nhận xét. H: Tìm tiếng mới trên bảng - lớp. H: Đọc các tiếng trên bảng- 3h/s. G: Giới thiệu chữ ê, v, bê, ve G: Viết mẫu- HD cách viết. H: Nhắc lại cách viết chữ ê,v - 3h/s. H: Viết bảng con - lớp. G: Sửa bài cho h/s. G : Đọc mẫu H: Đọc bài - nhận xét bài đọc. G: Sửa cách đọc cho h/s H: Đọc đồng thanh. G: Củng cố bài. G: Giờ trước học âm gì ? H: Đọc lại bài ở tiết 1 - 5h/s. H: Mở sgk quan sát tranh - lớp. H: Đọc thầm - lớp. H: Đọc cá nhân - 8h/s. G.H: Nhận xét cách đọc của bạn. H: Đọc đồng thanh G: Viết mẫu HD qui trình viết. H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn cho h/s G: Chấm bài 13 HS G: Nhận xét bài viết. H: Nêu tên chủ đề - 2h/s. H: Quan sát tranh (sgk)- nhận xét tranh vẽ gì G: Gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: Luyện nói thành câu - 8h/s. H: Nhận xét G: Hướng dẫn cách chơi H: Chơi cá nhân - nhận xét G: Nhận xét giờ học. H: Đọc bài chữ l.h. Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 10: Bé hơn, dấu < I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé < để so sánh các số. - Thực hành làm được 4 BT. - HS yêu thích học môn toán. II.Đồ dùng dạy - học: G: Các đồ vật, mô hình. H: sgk Đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) - Viết các số từ 1 đến 5 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Nhận biết quan hệ bé hơn ( 10 phút ) 1 < 2 3 < 4 b. Thực hành: ( 20 phút ) Bài 1: Viết dấu < Bài 2: Viết theo mẫu 3 < 5 2 < 4 4 < 5 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Viết (theo mẫu) SGK 1 < 3 Bài 4: Viết dấu < vào ô trống ( 7 phút) 1 < 2 2 < 3 4 < 5 2 < 4 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: làm bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) H: Quan sát so sánh số lượng G: Kết luận về quan hệ ít hơn H: Đọc lại KL ( 2 em) G: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài G: Quan sát, giúp đỡ. G: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở. - Trình bày kết quả ( vài em) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu Y/C BT hd mẫu. H: Làm bài trong sgk. (CN) H: Chữa bài trên bảng lớp. (3HS) G: Nêu yêu cầu BT G: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 5 ở nhà. Tiếng Việt Tiết 23 + 24 Bài 9. o - c I. Mục tiêu: - Đọc được: o,c, bò, cỏ từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ.. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề vó bè. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. - G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A.Kiểm tra: ( 5’) Đọc, viết: l, h, hè về B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) o c b. Ghép chữ phát âm: (8) bò cỏ bò cỏ c. Tìm tiếng mới có âm o,c: (5) bó bọ cọ có... Nghỉ giãn cách: (2) d. Luyện viết: (6) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) bo bò bó co cò cọ Tiết II. A. Kiểm tra: ( 5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ b. Luyện viết - vở t/v: (13’) c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: vó bè d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ c,o 4.Củng cố- hướng dẫn về nhà. ( 5’) H: viết bảng con – nhận xét G: NX ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá con bò, cỏ G: giới thiệu âm o, c bằng chữ rời. G: nêu cấu tạo âm o, c. H: nhắc lại cấu tạo âm o, c. - 3h/s. G: phát âm mẫu o, c. H: phát âm o, c – 1, 2 h/s. H: ghép chữ o,c,b thành tiếng bò, cỏ bằng chữ rời - lớp. H: đánh vần, đọc trơn bò, cỏ - 7h/s. H: đọc đồng thanh - lớp. H: nêu cấu tạo tiếng bò, cỏ - 3h/s. G.H: nhận xét. H: tìm tiếng mới trên bảng - 7h/s. H: đọc các tiếng trên bảng- nx G: giới thiệu chữ o, c, bò, cỏ G: viết mẫu - nêu quy trình viết - 3h/s. H: nhắc lại cách viết chữ o,c, bò, cỏ H: viết bảng con - lớp. G: sửa bài cho h/s. G: đọc mẫu H: đọc bài đọc cá nhân 8 - 15h/s. H: nhận xét cách đọc của bạn. G: sửa cách đọc cho h/s H: đọc đồng thanh - lớp. G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì? H: đọc lại bài ở tiết 1 - 5h/s. H: mở sgk quan sát bức tranh vẽ gì ? H: đọc thầm câu ứng dụng -lớp. H: đọc cá nhân- 7h/s. G.H: nhận xét. H: đọc đồng thanh G: viết mẫu HD cách viết . H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài 12 HS. G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề - 2h/s. H: quan sát tranh minh hoạ(sgk) G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu - 8h/s H: nhận xét G: sửa câu nói hoàn chỉnh cho HS. G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân G: nhận xét giờ học. G: Đọc và viết bài chữ c,o Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 11. lớn hơn, dấu > I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Làm được 4BT trong SGK. - HS yêu tbích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: G: Các nhóm đồ vật, sử dụng tranh sgk H: sgk, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút) 1 …2 3…5 2…4 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Nhận biết quan hệ lớn hơn (10 phút) 2 > 1 5 > 4 b. Thực hành: (20 phút) Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết theo mẫu 5 > 3 4 > 2 3 > 1 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Viết (theo mẫu) Bài 4: Viết dấu < vào ô trống ( 7 phút) 3 > 1 5 > 3 4 > 2 3 >2 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) H: Quan sát so sánh số lượng G: Kết luận về quan hệ lớn hơn H: Đọc lại KL ( 2 em) G: HD HS nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài (CN) G: Quan sát, giúp đỡ. G:HD HS nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở. (cả lớp) - Trình bày kết quả (2-3H) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Múa hát G: HD nêu y/c bài tập. Làm mẫu. H: Lên bảng làm (3H). H + G: NX cho điểm. C: HD,HS nêu yêu cầu BT G: HD HS nêu cách thực hiện - Làm bài vào bảng con. (CN) - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. - G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 5 ở nhà. Tiếng Việt Tiết25 + 26: Bài10. ô - ơ (2T) I. Mục tiêu: - Đọc được ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng. - Viết được ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. II. Đồ dùng G: tranh từ khoá cô, lá cờ.. G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: ( 5’) Đọc, viết: o, c, bò, cỏ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) ô ơ b. Ghép chữ phát âm: (8’) cô cờ cô cờ c. Tìm tiếng mới có âm ô, ơ. (5’) cô bố bờ lô.. Nghỉ giãn cách: (2) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) hô hồ hổ bơ bờ bở Tiết 2 A. Kiểm tra : (5’ ) 3. Luyện tập a. Luyện đọc-sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng( sgk): b. Luyện viết vở t/v: (8’) c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: bờ hồ d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ô,ơ trên bảng lớp. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. ( 3’) H: Viết bảng con – nhận xét G: NX ghi điểm G: Dùng tranh giới thiệu từ khoá cô, lá cờ rút ra âm ô, ơ. G: Gt âm ô, ô G: Nêu cấu tạo âm ô , ơ H: Nhắc lại cấu tạo âm ô,ơ - 3h/s. G: Phát âm mẫu ô, ơ H: Phát âm ô, ơ 10 - 12h/s. H: Ghép chữ ô, ơ , c thành tiếng cô, cờ bằng chữ rời - lớp. H: Đánh vần, đọc trơn cô, cờ 7- 8h/s. H: Đọc đồng thanh - lớp. H: Nêu cấu tạo tiếng cô, cờ 2 - 3h/s. G.H: Nhận xét. H: Tìm tiếng mới trên bảng 3 - 4h/s. H: Đọc các tiếng trên bảng- nx H: Múa hát. G: Giới thiệu chữ ô, ơ, cô, cờ G: Viết mẫu- hướng dẫn viết. H: Nhắc lại cách viết - 3h/s. H: Viết bảng con - lớp. (cả lớp). G: Sửa bài cho h/s. G : Đọc mẫu H: Đọc bài cá nhân.7 - 8h/s. G: Sửa cách đọc cho h/s H: Đọc đồng thanh - lớp. G: Củng cố bài. G: Giờ trước học âm gì ? H: Đọc lại bài ở tiết 1 - 5h/s. H: Mở sgk quan sát tranh vẽ gì ? - lớp. H: Đọc thầm câu ứng dụng.- lớp. H: Đọc cá nhân - 9h/s. G-.H: Nhận xét. H: Đọc đồng thanh - lớp. G: Viết mẫu HD cách viết. H: Viết bài vào vở - lớp. G: Quan sát, uốn nắn cho h/s G: Chấm bài G: Nhận xét bài viết. H: Nêu tên chủ đề - 2h/s. H: Quan sát tranh minh hoạ(sgk) G: Gợi ý cách nói theo chủ đề bài + Bức tranh vẽ gì ? + Các bạn đang đi chơi ở đâu ? + Em dã được đi chơi ở công viên chưa ? H: Luyện nói thành câu - 7h/s. H: Nhận xét G: Hướng dẫn cách chơi H: Chơi cá nhân H: Nhận xét. G: Nhận xét giờ học. H: Đọc và viết bài chữ ô,ơ Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 12. Luyện tập I.Mục tiêu: - HS biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). - Giải được bài tập (1,2,3). - HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: G: sử dụng bài tập sgk H: sgk - Bộ đồ dùng học toán. III, Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (2 phút) 3 …2 5…4 2…4 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Luyện tập: (33 phút) Bài 1: > < ? 3…4 5…2 Bài 2: Viết (theo mẫu) 4 > 3 3 3 3 < 5 Nghỉ giải lao (2 phút) Bài 3: Nối … với số thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con ( 2 PT) H: Làm bài còn lại vào vở (CN) G: Quan sát, giúp đỡ. G: HD Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở (CN) - Trình bày kết quả (Vài hs) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: HD hs nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện (1-2hs) - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả (Vài hs) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Tiết 27 + 28: Bài 11. Ôn tập (2T) I. Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c,ô, ơ. Các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe và hiểu kể được một đoạn truyện theo tranh kể : Hổ. II. Đồ dùng; * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động A. Kiểm tra: (5’ ) * Viết: ô, ơ, cô , cờ * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 5’ ) cò cỏ cọ co 2. Ôn tập: ( 30’ ) a.Chữ cái và âm vừa học: b v l h c b.Ghép chữ thành tiếng: e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ve vê vo vô vơ l le lê lo lô lơ h he hê ho hô hơ c co cô cơ ? ~ . bê bè bé bẻ bẽ bẹ vo vò vó vỏ võ vọ c.Đọc từ ứng dụng: lò cò vơ cỏ d. Tập viết: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (15’) * Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ b.Luyện viết vở tập viết: (8’) c. Kể chuyện: (8’) Chuyện kể: Hổ * ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố- dặn dò : ( 5 ) H: Viết bảng con - lớp. H: Đọc cá nhân - 3h/s. G: Khai thác tranh trong sgk H: Nêu các âm học trong tuần - 3h/s. G: Gắn bảng ôn H: Nêu nhận xét - 3h/s. H: Lên bảng chỉ các chữ - 7h/s. G: Đọc âm - H: chỉ chữ G Chỉ chữ - H: đọc âm H: Ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang- lớp.. G Ghi lên bảng H: Đọc các tiếng hàng ngang - 10 h/s. H: Đọc cột dọc - 12h/s H: Điền dấu vào các tiếng H: Đọc các tiếng - 9h/s. G: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho h/s H: Đọc cá nhân trên bảng - 7h/s. G- H : Nhận xét G: Viết mẫu- nêu cách viết các chữ H: Quan sát - nêu cách viết H: Viết bảng con - lớp. G-H Nhận xét bài viết H: Sửa bài. H: Đọc lại bài ở tiết 1 - 4h/s. G- H : Nhận xét H: Quan sát tranh vẽ nhận xét. H: Thảo luận tranh vẽ - nhóm. H: Đọc bài - 8h/s. H: Đọc đồng thanh - lớp. G: Hướng dẫn cách viết vào vở. H: Viết bài vào vở - lớp. G: Quan sát uốn nắn cho h/s G: Chấm bài H: Sửa bài G: Kể toàn câu chuyện H: Thảo luận tranh sgk theo nhóm. H: Đại diện lên kể chuỵện - 6h/s. G: Nhận xét. H: Kể toàn câu chuyện - 2h/s. G: Nêu ý nghĩa câu chuyện G: Nhận xét giờ học. G: Đọc bài ôn tập ở nhà. Thứ sau ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 29 + 30: Bài 12. i - a (2T) I. Mục tiêu: - Đọc được: i, a, bi, cá. Từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: lá cờ II. Đồ dùng: G: Tranh từ khoá. G - H: Bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: ( 5’) Đọc, viết: bé vẽ cô, bé vẽ cờ B. Bài mới: ( 35’) 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) i a b. Ghép chữ phát âm: (8’) bi cá bi cá c. Tìm tiếng mới có âm i, a. (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) bi ve ba lô Tiết II. *. Kiểm tra: ( 5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li b. Luyện viết vở t/v. (9’) c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: lá cờ d. Trò chơi: ( 5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ i,a 4. Củng cố- Dặn dò: ( 5’ ) H: viết bảng con - nx G: NX ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá hòn bi, con cá rút ra âm i, a. G: gt âm i, a bằng chữ rời. G: nêu cấu tạo âm i, a H: nhắc lại cấu tạo âm i, a 2 - 3h/s G: phát âm mẫu i, a H: phát âm i, a H: đọc đồng thanh i, a. H: ghép chữ i, a, b , c thành tiếng bi, cá bằng chữ rời H: đánh vần, đọc trơn bi, cá 7 - 8h/s H: đọc đồng thanh H: nêu cấu tạo tiếng: 2- 4h/s + Tiếng bi, cá có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ? G.H: nhận xét. H: đọc tổng hợp cả bài 4 - 6h/s H: tìm tiếng mới trên bảng 6 - 8h/s H: đọc các tiếng trên bảng- nx 2 – 4 h/s G: giới thiệu chữ i, a, bi, cá G: viết mẫu nêu quy trình viết. H: nhắc lại cách viết- 3h/s H: viết bảng con G: sửa bài cho h/s. G : đọc mẫu H : đọc bài cá nhân 6.- 7h/s G : sửa cách đọc cho h/s H : đọc đồng thanh G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 4-5h/s H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ. H: đọc thầm - lớp.. H: đọc cá nhân - đọc tổ- bàn 12 - 14h/s G.H: nhận xét. H: đọc đồng thanh G: viết mẫu HD cách viết. H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề- 2h/s H: quan sát tranh minh hoạ (sgk) G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài +Tranh vẽ gì ? + Có những loại cờ nào ? H: luyện nói thành câu 4 - 5 cặp H: nhận xét G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân -6h/s G: nhận xét giờ học. H: học bài và làm BT trong vở BT. CB bài Đạo đức Tiết 3: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 1) I. Mục tiêu: *. Học sinh biết được: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: - G: Bài hát “ Rửa mặt mèo”. - H: Bút chì màu, vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (3’) B. Bài mới: * Hoạt động 1: HS thảo luận. (10’) * Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1. (10’) - Aó bẩn: giặt sạch. - Aó rách: đưa mẹ vá lại. - Cài cúc lệch: cài lại ngay ngắn.... * Hoạt động 3: Bài tập 2. (10’) - KL: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách tuột chỉ, đứt cúc, bẩn hôi đến lớp. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (3’) G: kiểm tra sự chuẩn bị của HS. G: nêu yêu cầu tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo sạch sẽ gọn gàng. H: nêu tên các bạn đứng lên trước lớp . G: nêu câu hỏi: ? Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ? H: nhận xét đầu tóc quần áo của bạn - 3h/s. G: khen HS nhận xét chính xác. G: nêu yêu cầu bài tập. H: quan sát tranh - làm việc cá nhân. H: trình bầy trước lớp và giải thích tại sao bạn đó ăn mặc sạch sẽ hay không gọn gàng - 4h/s H: nhận xét - bố sung. G: nêu yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi họcphù hợp nam và nữ trong tranh. H: làm bài tập - trình bầy sự lựa chọn. H: nhận xét . G: kết luận. G: nhận xét giờ học. H: hoàn thành BT. CB tiết sau.

File đính kèm:

  • docTuần 3.doc