Soạn bài tuần 5 lớp 1

TOÁN

 Tiết 17. Số 7

I. Mục tiêu:

 - Biết đếm thêm 1 được 7, viết số 7 đọc, đếm được từ 1 đến 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

 - HS làm được các BT 1,2,3,4 sgk.

 - HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng:

 - G - H: bộ đồ dùng toán 1.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 5 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần5 Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 17. Số 7 I. Mục tiêu: - Biết đếm thêm 1 được 7, viết số 7 đọc, đếm được từ 1 đến 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS làm được các BT 1,2,3,4 sgk. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - G - H: bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (4’) - Viết số 1, 2, 3, 4 , 5,6. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 6: (10’) 7 gồm 1và 6 , 2 và 5, 4 và 3. 2. Thực hành: * Bài 1: Viết số. 7. (5’) *Bài 2: Số? (5’) * Bài 3: Viết số thích hợp: (7’) 1 2 3 4 5 6 7 *Bài 4: , =. (6’) 7 > 6 2 < 5 7 = 7 7 > 4 5 1 3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’ ) H: viết trên bảng - nhận xét. G: có mấy bông hoa ? H: nhận xét số lượng hình..-1h/s G: GT số 7 - viết mẫu số 7. H: viết bảng con số 7 (cả lớp). G. Nêu cấu tạo số 7 . H: nhắc lại cấu tạo số. - 3,4 em G: HD viết số 7. H: viết số. - cả lớp. H: nêu yc ( nêu cấu tạo số) - 1,2 h/s H: làm bài vào sgk. (cả lớp). H: chữa bài - nhận xét. - 3,4h/s H: nêu yêu cầu bài. -1h/s H: làm bài viết số từ 1 đến 7. H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.- 4h/s G: trong dãy số này số nào lớn ? bé ? G: còn thời gian cho hs làm BT4. H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s H: làm bài. – cả lớp H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền dấu đúng hay sai. G: nhận xét giờ học. H: làm BT trong vở BT. CB tốt bài mới. Tiếng Việt Tiết 37+38: Bài17: u, ư (2T) I. Mục tiêu: - HS đọc được: u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng. - Viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề thủ đô. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A.Kiểm tra: ( 5’ ) Đọc, viết: t, th, thả cá, tổ cò. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) u ư b. Ghép chữ phát âm: (8’) nụ thư nụ thư c. Tìm tiếng mới có âm u, ư: (5’) d. Luyện viết: (6’) Giải lao: (2) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) cá thu thứ tự đu đủ cử tạ Tiết II. A. Kiểm tra: ( 5’ ) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) * Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ. b. Luyện viết vở t/v: (8’) c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: thủ đô d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ u, ư 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’) H: viết bảng con – nhận xét G: NX, ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá nụ hoa, lá thư. G: giới thiệu âm u, ư bằng chữ rời. G: nêu cấu tạo âm u, ư H: nhắc lại cấu tạo âm u, ư -2,3h/s G: phát âm mẫu u, ư H: phát âm u, ư - 4,5h/s H: ghép chữ u, ư n, th thành tiếng nụ, thư bằng chữ rời (cả lớp) H: đánh vần, đọc trơn nụ, thư (nối tiếp) H: đọc đồng thanh H: nêu cấu tạo tiếng nụ, thư.-3h/s G.H: nhận xét,bổ sung. H: tìm tiếng mới trên bảng -7h/s H: đọc các tiếng trên bảng- nx G: giới thiệu chữ u, ư, nụ, thư G: viết mẫu- hướng dẫn viết. H: nhắc lại cách viết. -3h/s H: viết bảng con G: sửa bài cho h/s. H: hát. G : đọc mẫu G - H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: cá thu, cử tạ. H : đọc bài - cá nhân.- 4,5h/s G : sửa cách đọc cho h/s H : đọc đồng thanh G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 1 -5h/s H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ. H: đọc thầm bài - lớp. H: đọc cá nhân -9,12 h/s G.H: nhận xét cách đọc. H: đọc đồng thanh G: viết mẫu HD quy trình viết H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề -2h/s H: qs tranh (sgk) - nhận xét tranh vẽ gì ? G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu - cặp (3,4 cặp) H: nhận xét G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân -6h/s G: nhân xét giờ học. G: Đọc và viết bài chữ u,ư... ở nhà. H: Học bài và CB bài mới. Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết18: Số 8 I. Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. HS làm được BT 1,2,3 sgk.Còn thời gian làm BT4. HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học: - G: sử dụng tranh sgk - H: sgk III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Viết số 7 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Nội dung: a. Giới thiệu số 8 (9 phút) Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) 1. Viết số 8 2. Số? 3. Viết số thích hợp vào ô trống VD: 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = ) 8 > 7 8 < 6 7 > 8 6 < 8 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7 dẫn dắt vào nội dung bài. G: Cho H qs tranh SGK và các nhóm đồ vật H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 8 - Thực hiện lập số 8 trên bộ đồ dùng học toán. G: Viết số 8 lên bảng. H: Quan sát chữ số 8 và đọc. - Viết số 8 bảng con (cả lớp) H: Hát, múa, vận động G: Hướng dẫn học sinh viết số 8 (cả lớp). G: Quan sát, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình… H: Nêu miệng (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Quan sát cột 1 - Làm bài vào vở. (cả lớp) - Nêu miệng bài làm (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở, chữa bài. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học. Tiếng Việt Tiết 39+ 40: Bài 18. x - ch I. Mục tiêu: - HS đọc được: x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng: G: tranh từ khoá. G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (4’) Đọc, viết: u, ư, tu, thứ tự. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) x ch b. Ghép chữ phát âm: (8’) xe chó xe chó c. Tìm tiếng mới có âm x, ch: (5’) - xe ô tô, sổ xố, .... - chả cá, chả giò,... d. Luyện viết: (6’) Giải lao (2) e. Luyện đọc từ ứng dụng: (6’) thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. b. Luyện viết vở t/v: (8’) x ch xe chó c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô d. Trò chơi: (5’) Thi tìm nhanh các tiếng có x, ch 4. Củng cố- Dặn dò: (5’) G: đọc cho HS viết. H: viết bảng con - nx G: dùng tranh gt từ khoá xe ô tô, con chó. G: gt âm x, ch bằng chữ rời G: nêu cấu tạo âm x, ch. H: nhắc lại cấu tạo âm x, ch.- 4,5h/s G: phát âm mẫu x, ch. H: phát âm x, ch. (đ/t, cn) H: ghép chữ x, ch, e, o, th thành tiếng xe, chó bằng chữ rời. H: đánh vần, đọc trơn xe, chó. Nối tiếp. H: đọc đồng thanh. H: nêu cấu tạo tiếng xe, chó -3,4h/s + Tiếng chó, xe có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau và dấu nào ? H.G: nhận xét. H: đọc tổng hợp toàn bài. H: tìm tiếng mới trên bảng - nhiều h/s H: đọc các tiếng trên bảng- nx. G: giới thiệu chữ x, ch, xe, chó. G: viết mẫu - hướng dẫn cách viết. H: nhắc lại cách viết H: viết bảng con (CN) G: sửa bài cho h/s. H: múa, hát. G : đọc mẫu G: giải nghĩa từ khó hiểu: chả cá, thợ xẻ. H: đọc bài - nhận xét.- 6,7h/s G : sửa cách đọc cho h/s H : đọc đồng thanh G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 5,6h/s H: mở sgk - quan sát tranh. H: đọc thầm bài - lớp. H: đọc cá nhân -9, 10h/s G.H: nhận xét bài đọc của bạn. H: đọc đồng thanh G: nêu cách viết vào vở. H: viết bài vào vở. G: quan sát, uốn nắn cho h/s. G: chấm bài. G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề bài luyện nói.1,2h/s H: quan sát tranh (sgk) - nhận xét. G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu. 3,4 cặp H: nhận xét G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân (nhiều hs). G: nhân xét giờ học. G: Đọc và viết bài chữ x, ch. Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 19. Số 9 I. Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9. Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - HS làm được BT 1,2,3,4 sgk. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: G - H: bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Nêu cấu tạo số: 6, 7, 8 B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 9: (7’) Số: 9 9 gồm 1và 8 , 2 và 7, 4 và 5, 6 và 3. 2. Thực hành: * Bài 1: Viết số. 9. (5’) * Bài 2: Số ? (5’) 9 gồm: 8 và 1; 7 và 2; 6 và 3; 5 và 4. * Bài 3: , =. (5’) 8 7 *Bài 4: Điền số . (5’) 8 < ..9.. 7 < .8.. 3. Củng cố - HD về nhà. (3’) H: viết trên bảng - nhận xét. G: có mấy tam giác ? H: nhận xét số lượng hình.(tranh SGK) -2,3h/s G: GT số 9, viết mẫu số 9. H: viết bảng con số 9 (cả lớp). G. Nêu cấu tạo số 9 H: nhắc lại cấu tạo số. (4,5h/s) G: HD viết số 9. H: viết số. (CN). H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số). (2,3h/s) H: làm bài sgk (cảlớp). H: chữa bài - nhận xét. (3,4h/s) H: nêu yêu cầu bài.-2h/s H: làm bài viết dấu vào ô trống (cả lớp). H: đọc bài kiểm tra - nhận xét bạn điền dấu đúng hay sai. (3,4h/s) 1H: nêu yêu cầu, cách làm H: làm bài. (cả lớp) H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền số đúng hay sai.? Vì sao ? -2h/s G: nhận xét tuyên dương. G: nhận xét giờ học. H: làm BT trong vở BT, CB bài sau. Tiếng Việt Tiết 41 + 42 :Bài 19. s - r I. Mục tiêu: - HS đọc được: s, r, sẻ, rễ, từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề rổ, rá. II. Đồ dùng: G: tranh từ khoá. G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức Tiết1 A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: x, ch, xa, chả cá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) s r b. Ghép chữ phát âm: (8’) sẻ rễ sẻ rễ c. Tìm tiếng mới có âm s, r : (5’) - sa, sá, sủ, sê... - rễ, ru, rà... Giải lao: (2) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc từ ứng dụng: (6’) su su rổ rá chữ số cá rô Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số b. Luyện viết vở t/v: (8’) s r sẻ rễ . Luyện nói: (7’) Chủ đề: rổ, rá d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ s, r 4. Củng cố- Dặn dò. (5’) H: viết bảng con - nx G: dùng tranh gt từ khoá chim sẻ, rễ cây.Rút ra âm s, r càI lên bảng. G: gt âm s, r G: nêu cấu tạo âm s, r H: nhắc lại cấu tạo âm s, r 3,4h/s G: phát âm mẫu s, r H: phát âm r, s 8,9h/s H: ghép chữ s, r, e, ê thành tiếng sẻ, rễ bằng chữ rời H: đánh vần, đọc trơn sẻ, rễ (nối tiếp) H: đọc đồng thanh H: nêu cấu tạo tiếng sẻ, rễ2,3h/s + Tiếng sẻ, rễ có âm gì đứng trước âm gì đứng sau ? Và dấu gì ? H: nhận xét. H: đọc đồng thanh tổng hợp bài. H: tìm tiếng mới trên bảng cài - lớp. H: đọc các tiếng trên bảng cài- nx G: giới thiệu chữ s, r, sẻ, rễ G: viết mẫu - hướng dẫn cách viết. H: nhắc lại cách viết, cách nối giữa các con chữ. 2,3h/s H: viết bảng con (cả lớp) G: sửa bài cho h/s. G: đọc mẫu G: giải nghĩa từ khó hiểu: cá rô, rổ rá. H : đọc bài - nhận xét.-12h/s G : sửa cách đọc cho h/s. H : đọc đồng thanh. G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 1. H: mở sgk - quan sát tranh - nhận xét. H: đọc thầm bài - lớp. H: đọc cá nhân - thi đọc theo bàn, nhiều hs. G.H: nhận xét. H: đọc đồng thanh G: nêu cách viết vào vở và ND bài viết. H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề -2h/s H: quan sát tranh (sgk) G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu - vài cặp. H: nhận xét G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân - nhận xét.-8h/s G: nhân xét giờ học. G: Về nhà đọc và viết bài chữ s, r. Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 20. Số 0 I. Mục tiêu: - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Làm được BT 1,2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1,2). - HS yêu thích học môn học. II. Đồ dùng: G - H: bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) - Nêu cấu tạo số: 8, 9 H: viết trên bảng - nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 0: (7’) Số: 0 0 < 1 0 < 2 ..... 0 < 9 G: có 3 tam giác, bớt 2, bớt1 còn mấy hình tam giác ? H: nhận xét số lượng hình. (2,3h/s) G: GT số 0 viết mẫu số 0. H: viết bảng con số 0 (cả lớp). H: đọc theo thứ tự từ 0 đến 9 (6,7h/s) G: từ 0 đến 9 số nào lớn, bé ? 2. Thực hành: * Bài 1: Viết số 0. (5’) *Bài 2: Viết Số thích hợp vào ô trống. (5’) 0 1 2 3 4 5 2 1 0 * Bài3: viết số thích hợp vào ô trống( 5’) *Bài 4: , = . (5’) 0 < ...1.. 0 < ....5.. 2 > ...0 0 < ....4... 3. Củng cố - HD về nhà. (3’) G: HD viết số 0. H: viết số. - lớp. 1H: nêu yêu cầu điền số từ 0 đến 9 H: làm bài. (cả lớp). H: chữa bài, nhận xét. (1,2 hs) H: nêu yêu cầu bài.(1h/s) H: làm bài viết sốvào ô trống (cả lớp). H: đọc bài làm, nhận xét bạn điền số đúng hay sai? Tại sao đúng? (vài hs) 1H: nêu yêu cầu - cách làm. H: làm bài. (cả lớp). H: đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét cách điền số đúng hay sai? (cặp) G: nhận xét giờ học. H: làm các BT còn lại ở nhà và CB bài mới. Tiếng Việt Tiết 43+44: Bài 20.. k - kh I. Mục tiêu: - HS đọc được: k, kh, kẻ, khế, từ và câu ứng dụng. - Viết được: k.kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề u u, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng: G: tranh từ khoá (SGK). G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức Tiết 1 A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: s, r, sẻ, rễ, rổ rá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) k kh b. Ghép chữ- phát âm: (8’) kẻ khế kẻ khế c. Tìm tiếng mới có chữ k, kh: (5’) - Kể, kế, kì cọ, bé kể.. - khế, khe, khỉ, khu... d. Luyện viết: (6’) Giải lao: (2) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) kẽ hở khe đá kì cọ cá kho Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) Đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê b. Luyện viết vở t/v: (8’) k kh kẻ khế c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. 4. Củng cố- Dặn dò.(5’) H: viết bảng con - nx G: dùng tranh gt từ khoá kẻ vở, quả khế. G: gt âm k, kh cáI lên bảng.. G: nêu cấu tạo âm k, kh.. H: nhắc lại cấu tạo âm k, kh -5h/s G: phát âm mẫu k, kh. H: phát âm k, kh. H: ghép chữ k, kh, e, ê thành tiếng kẻ, khế bằng chữ rời. H: đánh vần, đọc trơn kẻ, khế.(nối tiếp) H: đọc đồng thanh. 1H: nêu cấu tạo tiếng khế, kẻ. G.H: nhận xét. H: tìm tiếng mới trên bảng H: đọc các tiếng trên bảng- nx G : giới thiệu chữ k, kh, kẻ, khế, G: viết mẫu H: nhắc lại cách viết (1,2 h/s) H: viết bảng con (cả lớp) G: sửa bài cho h/s. H: hát G : đọc mẫu G: giải nghĩa từ khó hiểu: kì cọ, khe đá. H: đọc bài -8h/s G: sửa cách đọc cho h/s H: đọc đồng thanh G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết1 (nhiều hs) H: mở sgk- quan sát tranh- nhận xét. H: đọc thầm bài - lớp. H: đọc cá nhân (9,12hs) G.H: nhận xét đọc bài. H: đọc đồng thanh. G: nêu cách viết vào vở H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề (1,2 h/s) H: quan sát tranh (sgk) G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu (3,4 cặp) H: nhận xét G: nhân xét giờ học. H: đọc bài xem trước bài. Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 45+46: Bài 21. Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc được: u,ư, x, ch, s, r, k, kh, các TN câu ứng dg từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u,ư, x, ch, s, r, k, kh, các TN câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe và hiểu được một đoạn truện theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử. - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng: * G: bảng ôn tập, chữ cái Tiếng Việt. * H: bảng chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra: (5’) Viết: k, kh, kẻ vở, khe đá * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) kh I khỉ 2. Ôn tập: a.Chữ cái và âm vừa học: (6’) x, k, r, s , kh, ch b.Ghép chữ thành tiếng: (10’) e i a u x xe xi xa ũu k ke ki r re ri ra ru s se si sa su ch che chi cha chu ? ~ . ru rù rú rủ rũ rụ cha chà chá chả chẫ chạ c.Đọc từ ứng dụng: (8’) xe chỉ kẻ ô củ xả rổ khế d. Tập viết: (6’) ‘ Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10’) * Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. b.Luyện viết vở tập viết: (8’) c. Kể chuyện: (10’) Chuyện kể: thỏ và sư tử 4. Củng cố- dặn dò về nhà: (5) H: viết bảng con - lớp. H: đọc cá nhân - 8h/s. G: khai thác tranh trong sgk H:nêu cách đánh vần - 4h/s. G: gắn bảng ôn H: nêu nhận xét - 2h/s. H: lên bảng chỉ các chữ - 6h/s. G: đọc âm - H: chỉ chữ G: chỉ chữ - H: đọc âm H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. G: ghi lên bảng H: đọc các tiếng hàng ngang -8h/s. H: đọc cột dọc - 7h/s. H: điền dấu vào các tiếng H: đọc các tiếng - nx G: chỉnh sửa cách phát âm cho h/s H: đọc cá nhân trên bảng G-H: nhận xét H: đọc đồng thanh toàn bài. G: viết mẫu- nêu cách viết các chữ H: quan sát - nêu cách viết H: viết bảng con G-H: nhận xét bài viết H: sửa bài. H: Đọc lại bài ở tiết 1 G-H: nhận xét. H: quan sát trang trong sgk H: thảo luận tranh vẽ H: đọc bài - nx H: đọc đồng thanh G: hướng dẫn cách viết- viết mẫu. H: viết bài vào vở. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài - nhận xét bài viết. H: sửa bài. G: kể toàn câu chuyện. H: thảo luận tranh sgk. H: đại diện lên kể chuỵện.theo từng bước tranh trong sgk. G: nhận xét. H: bổ sung ý kiến. 1H: kể 2 - 3 đoạn truyện. G: nêu ý nghĩa câu chuyện. G: đọc bài ôn tập ở nhà H: luyện viết. CB bài mới. Đạo đức Tiết 5: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở cùng đồ dùng học tập. II. Đồ dùng: - G. Tranh bài tập1,3. bài hát: Sách bút thân yêu ơi. - H. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) - Khi đến trường phải ăn mặc như thế nào? B. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập 1. (8’) Tô màu vào các đồ dùng học tập. * Hoạt động 2: Bài tập 2. (10’) + KL: Được đi học là một quyền lợi . Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp em thực hiện quỳên được đi học. * Hoạt động 3: Bài tập 3. (9’) + KL: Không làm dây bẩn, vẽ bẩn ra sách vở,gãy sách vở. Không dùng thước kẻ , bút đánh nhau....... * Hoạt động nối tiếp (3’) - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. là tiết kiệm tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên...... Tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vở đồ dùng học tập. - H: trả lời - nhận xét. - G: giải thích yêu cầu bài tập 1. - H: tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập. - H: trao đổi - cặp đôi. - G: nêu yêu cầu bài tập. - H: giới thiệu về đồ dùng học tập - 5h/s. + Tên đồ dùng học tập ? + Đồ dùng đó dùng để làm gì ? + Cách giữ gìn đồ dùng học tập ? - H: trình bày trước lớp - 3h/s. - H: nhận xét. - G: kết luận. - G: treo tranh giữ gìn sách vở,s đồ dùng lên bảng. - G: nêu yêu cầu bài tập 3. - H: làm bài tập - lớp. - H: chữa bài và giải thích - 3h/s. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Vì sao em cho hành động của bạn là đúng, sai ? - G: giải thích. - G: kết luận - Liên hệ:

File đính kèm:

  • docTuần 5.doc