TOÁN
Tiết 21.SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm được các BT 1,4,5.
II. Đồ dùng:
G-H: bộ đồ dùng toán 1.hình thành bài mới.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 6 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 26 tháng 09 năm 2011
Toán
Tiết 21.Số 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm được các BT 1,4,5.
II. Đồ dùng:
G-H: bộ đồ dùng toán 1.hình thành bài mới.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Nêu cấu tạo số: 6, 7, 8, 9
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số10: ( 7’ )
Số: 10
10 gồm: 1 và 9, 2 và 8, 3 và 7, 4 và 6...
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 10 (5’)
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
`0
* Bài 5: Khoanh vào số bé nhất: ( 5’)
0
9 5 2
*Bài 2: Số .( 5’)
* Bài3: viết số thích hợp vào ô trống( 5’)
10 gồm: 9 và 1; 8 và 2; 7 và 3; 6 và 4; …
3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’)
- H: viết trên bảng - nhận xét.
- G: giao việc:
- H: lấy 9 hình tam giác, thêm 1 hình, có mấy hình tam giác ?
- H: nhận xét số lượng hình. 2h/s
- G: GT số 0 - viết mẫu số 0.
- H: viết bảng con số 0 - lớp.
- H: đọc theo thứ tự từ 0 đến 10. -8h/s
- G: từ 0 đến 10 số nào lớn, số nào bé nhất ?
- G: HD viết số 10.
- H: viết số. - lớp.
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: làm bài. -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
- G: từ 0 đến 10 số nào lớn nhất ? bé nhất ?
- H: chơi trò chơi theo nhóm.
- H: nhận xét bài điền của các nhóm.
- G: nhận xét tuyên dương.
- G: còn thời gian cho hs làm các BT2,3.
- G: nhận xét tiết học
- H: học bài ở nhà và CB bài sau.
Tiếng Việt
Tiết 47+48: Bài 22. p - ph, nh
I. Mục tiêu:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- HS yêu quê hương, đất nước của mình.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: phố xá, nhà lá.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: k, kh, kẻ vở, khế
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 3’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
p- ph nh
b. Ghép chữ phát âm: (8’)
phố nhà
phố xá nhà lá
c. Tìm tiếng mới có chữ ph, nh: (5’)
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’)
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10’)
Đọc câu ứng dụng:
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
p ph nh phố xá nhà lá
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: chợ, phố, thị xã.
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ u, ư
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’)
- H: viết bảng con - nx
- G: dùng tranh gt từ khoá phố xá, nhà lá.
- G: gt âm p, ph, nh
- G: nêu cấu tạo chữ p, ph, nh
- H: nhắc lại cấu tạo chữ ph, nh -4h/s
- G: phát âm mẫu ph, nh
- H: phát âm ph, nh- 9h/s
- H: ghép chữ nh, ph, ô a thành tiếng phố, nhà bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn phố, nhà - 9h/s
- H: ghép từ khoá bàng chữ rời
- H: đọc trơn từ khoá -8h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ phố xá, nhà lá. -3h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc tổng hợp toàn bài.
- H: tìm tiếng mới trên bảng -4h/s
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu chữ ph, nh, phố, nhà
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết -5h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G đọc mẫu
- G giải nghĩa từ khó hiểu: nho khô.
- H: đọc bài - cá nhân.8h/s
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 -5h/s
- H: mở sgk - quan sát tranh - nhận xét.
- H: đọc thầm bài - lớp.
- H: đọc cá nhân. -9h/s
- G.H: nhận xét cách đọc của bạn.
- H: đọc đồng thanh .
- G: nêu cách viết vào vở- viết mẫu.
- H: viết bảng con - nhạn xét.
- G: sửa bài cho h/s
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề -3h/s
- H: quan sát tranh (sgk) - nhận xét.
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - 8h/s
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài chữ ph, nh
Thứ ba ngày 27 tháng 09 năm 2011
Toán.
Tiết 22: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số lương trong phạm vi 1, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 cấu tạo của số 10..
Làm được các BT 1,3,4.\
HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
G: bảng phụ, tranh vẽ chấm tròn
H: sgk
III.Các họat động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: (4)
- Viết số 10
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2)
2. Luyện tập:
Bài tập 1: Nối (theo mẫu)
Bài tập 3: Có mấy hình tam giác?
Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào….
( = )
9 > 1 1 … 2 2 … 3 3 … 4
- Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9
Bài 5: Số ?
3. Củng cố, dặn dò: (3)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
1H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK, đọc tên con vật, đếm số lượng con vật ở mỗi khung hình để nối với số tương ứng.
H: Nêu miệng kết quả( 4em)
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình
G: Hd nhận biết số h tam g có trong hình
H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
1H: Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Thực hiện tiếp yêu cầu phần b, c
H+G: Nhận xét, bổ sụng
G: còn thời gian cho hs làm BT2,5 sgk
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS học bài và CB bài.
Tiếng Việt
Tiết 49+50:Bài 23. g - gh (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: g, gh, gà gi, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà gi, ghế gỗ.
- Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà gi, gà gô.
- HS yêu con vật.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: gà ri, ghế gỗ.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1.
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: ph, nh, phở bò, nho khô.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
g gh
b. Ghép chữ phát âm: (9’)
gà ghế
gà ri ghế gỗ
c. Tìm tiếng mới có chữ g, gh: (5’)
- gà, gỗ, gỗ gụ...
- ghế đá, ghẹ...
d. Luyện viết:
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10’)
Đọc câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
g gà ri
gh ghế gỗ
c. Luyện nói: (8’)
Chủ đề: gà ri, gà gô
d. Trò chơi: (5’)
Thi tìm nhanh các từ có chữ g, gh
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’)
- H: viết bảng con - nhận xét.
- G: dùng tranh gt từ khoá gà ri, ghế gỗ.
- G: gt chữ g, gh bằng chữ rời.
- G: nêu cấu tạo chữ g, gh
- H: nhắc lại cấu tạo chữ g, gh -5h/s
- G: phát âm mẫu g, gh
- H: phát âm g, gh -12h/s
- H: ghép chữ g, gh, a, ê thành tiếng gà, ghế bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn gà, ghế -9h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc trơn từ khoá -9h/s
- H: nêu cấu tạo tiếng, từ: gà ri, ghế gỗ.-4h/s
- G.H: nhận xét.
- H: tìm tiếng mới trên bảng -6h/s
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu chữ g, gh, gà, ghế
- G: viết mẫu- hướng dẫn cách viết.
- H: nhắc lại cách viết -3h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: gà gô, gồ ghề.
- H: đọc bài - nhận xét.
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1-4h/s
- H: mở sgk. Quan sát tranh.
- H: đọc thầm bài
- H: đọc cá nhân - đọc thi các tổ.9h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề luyện nói.-3h/s
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài:
+ Bức tranh vẽ con gì ?
- H: luyện nói thành câu -7h/s
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài chữ n, m
Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011
Toán
Tiết 23. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lương trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Làm được các BT 1,3,4.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
- Nêu cấu tạo số 8, 9, 10.
- H: viết trên bảng- nhận xét. -3h/s
3
B. Luyện tập:
* Bài1. Nối( theo mẫu): (8’)
* Bài 3. Số (8’)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
* Bài 4. Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10. (8’)
1 0
1
7
6
3
1
3
6
7
1 0
*Bài 2. Viết các số từ 0 đến 10. (3)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
* Bài 5. Xếp hình theo mẫu: (5’)
c. Củng cố - dặn dò: (3’)
- H: nêu yêu cầu cách nối số lượng với số.
- H: làm bài. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét. -4h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: làm bài. -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét bài điền đúng hay sai.? Vì sao ?
- H: nêu yêu cầu bài xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.-1h/s
- H: làm bài - đổi chéo bài kiểm tra.
- G: trong các số vừa điền số nào là số có 2 chữ số ?
- G: còn thời gian cho hs làm bài tập 2,5.
- H: nêu yêu cầu bài.-1h/s
- H: viết số từ 0 đến 10 - lớp.
- G: số nào là số lớn nhất ? Số nào bé nhất ?
- G: nêu yêu cầu trò chơi.
- H: chơi trò chơi ghép hình theo nhóm.
- H- G: nhận xét tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tiết 51+52:Bài 24. q- qu, gi
I. Mục tiêu:
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.
- HS yêu mến món quà quê.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: chợ quê, cụ già.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1.
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (4’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
q- qu gi
b. Ghép chữ phát âm: (8’)
quê già
chợ quê cụ già
c. Tìm tiếng mới có chữ qu, gi: (5’)
- quà quê, gà qué, que...
- già, giá đỗ, gió, giữ....
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc từ ứng dụng: (6’)
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10’)
* Đọc câu ứng dụng:
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
qu gi chợ quê cụ già
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Quà quê
d. Trò chơi: (4’)
Thi đọc nhanh các tiếng có chữ qu, gi trong thẻ chữ:
Giò chả qua đồ quê bé
Giã giò giá đỗ già cả
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’)
- H: viết bảng con - nx
- G: dùng tranh gt từ khoá chợ quê, cụ già.
- G: gt chữ q-qu, gi.bằng chữ rời.
- G: nêu cấu tạo qu, gi.
- H: nhắc lại cấu tạo qu, gi.-5h/s
- G: phát âm mẫu qu, gi.
- H: phát âm qu, gi.-9h/s
- G- H: ghép chữ rời thành tiếng : quê, già bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn quê, già.-10h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng quê, già.-4h/s
- H: ghép từ khoà bằng chữ rời
- H: cá nhân- đọc đồng thanh -5h/s
- G.H: nhận xét.
- H: tìm tiếng mới và ghi lên bảng.-4h/s
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu chữ qu, gi, quê, già
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: giỏ cá.
- H : đọc bài
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1
- H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp.
- H: đọc cá nhân - thi đọc theo bàn.
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân - nx
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài chữ qu, gi
- G: Nhận xét tiết học
- H: Luyện viết, đọc bài ở nhà. CB bài
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 24. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10., cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Làm được các BT 1,2,3,4.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
- Viết số từ 1 đến 10.
- H: lên bảng - nhận xét.
B. Luyện tập:
* Bài1. * Bài1: Số? (5)
*Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(10)
4 6 8 = 8
* Bài 3. Điền số. (5)
* Bài 4. Xếp các số cho trước theo thứ tự.(13)
a. 2, 5, 6, 8, 9.
b. 9, 8, 6, 5, 2.
* Bài 5: Hình dưới đây có mấy h tam giác?.
3. Củng cố - dặn dò:
- H: nêu yêu cầu. -1h/s
- H: làm bài. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét - rồi đọc
dãy số.-4h/s
- H: nêu yêu cầu bài.điền dấu.-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả bài điền dấu.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.-3hs
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h//s
- H: làm bài. -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét
- H: nêu yêu cầu bài xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. -1h/s
- H: làm bài - đổi chéo bài kiểm tra.
- G: trong các số vừa điền số nào là số có 1
chữ số
-G: còn thời gian cho hs làm BT5
-G: nêu yc đếm hình.
- H: làm bài trên bảng.-1h/s
- H- G: nhận xét tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
- H: CB bài kiểm tra.
Tiếng Việt
Tiết 53+54: Bài 25. ng - ngh (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- HS yêu mến con vật.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: qu, gi, cụ già, chợ quê
B. Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ:
ng ngh
b. Ghép chữ phát âm:
ngừ nghệ
cá ngừ củ nghệ
c. Tìm tiếng mới có âm u, ư
d. Luyện viết:
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập: (30’)
a. Luyện đọc: ( sgk )
Đọc câu ứng dụng:
nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b. Luyện viết: ( vở t/v )
ng ngh cá ngừ củ nghệ
c. Luyện nói:
Chủ đề: bê, nghé, bé
d. Trò chơi:
Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ng, ngh
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’)
- H: viết bảng con - nx
- G: dùng tranh cá ngừ, củ nghệ gt từ khoá.
- G: gt chữ ng, ngh bằng chữ rời.
- G: nêu cấu tạo chữ ng, ngh
- H: nhắc lại cấu tạo chữ ng, ngh
- G: phát âm mẫu ng, ngh
- H: phát âm ng, ngh
- H: ghép chữ thành tiếng ngừ nghệ bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn ngữ, nghệ
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: tìm tiếng mới trên bảng
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu chữ ng, ngh.
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: nghệ sĩ.
- H : đọc bài.
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1
- H: mở sgk - quan sát tranh.
- H: đọc thầm bài -lớp.
- H: đọc cá nhân - thi đọc đúng.
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài chữ ng, ngh
Thứ sáu ngày 01 tháng 10năm 2010.
Tiếng Việt
Tiết 55+56: Bài 26. y – tr (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết 1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
y tr
b. Ghép chữ phát âm: (8’)
y tr
y tre
y tá tre ngà
c. Tìm tiếng mới có chữ y, tr: (5’)
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’)
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( sgk ) (10’)
Đọc câu ứng dụng:
bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
b. Luyện viết vở t/v : (8’)
y tr y tá tre ngà
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: nhà trẻ
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ y, tr
4. Củng cố- Dặn dò: (5’)
- H: viết cá nhân - nx -2h/s
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh y tá, tre ngà gt từ khoá
- G: gt chữ y, tr
- G: nêu cấu tạo chữ y, tr
- H: nhắc lại cấu tạo chữ y, tr -5h/s
- G: phát âm mẫu y, tr
- H: phát âm y, tr -9h/s
- H: ghép chữ thành tiếng y, tre bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn y, tre n -9h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng tre.-4h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời:y tá, tre ngà.
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: tìm tiếng mới trên bảng -12h/s
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx- 12h/s
- G: giới thiệu chữ y, tr, y tá, tre ngà.
- G: viết mẫu chữ y, tr.
- H: nhắc lại cách viết chữ y, tr -3h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: cá trê, y tế.
- H : đọc bài cá nhân - theo bàn.-9h/s
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1-5h/s
- H: mở sgk quan sát tranh - nhận xét..
- H: đọc thầm bài.
- H: đọc cá nhân.-8h/s
- G.H: nhận xét cách đọc đúng hay sai.
- H: đọc đồng thanh.
- G: nêu cách viết vào vở.
- H: viết bài vào vở.
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s.
- G: chấm bài.
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề.-2h/s
- H: quan sát tranh (sgk) nhận xét.
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài.
- H: luyện nói thành câu.-8h/s
- H: nhận xét.
- G: hướng dẫn cách chơi.
- H: chơi cá nhân. -3h/s
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài chữ y, tr.
Đạo đức
Tiết 6: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2)
I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Đồng dùng:
H: các vở đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5’)
- Cần phải giữ gìn sách vở ntn ?
B. Bài mới:
* Hoạt động 1:
Thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”. (15’)
* Tiêu chuẩn chấm thi:
- Đủ sách vở, đồ dùng.
- Sách vở, đồ dùng không bẩn, quăn mép, xộc xệc, sạch sẽ.
* Hoạt động 2: Bài tập 2. (6’)
* Hoạt động 3: Ghi nhớ ( SGK ) (4’)
- KL: Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
* Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: (5’)
- H: trả lời - nhận xét.
- G: giải thích yêu cầu cuộc thi và công bố ban giám khảo.
- H: vòng một thi ở tổ.
- H: vòng 2 thi ở lớp.
- G: nêu tiêu chuẩn thi.
- H: xếp sách vở, đồ dùng lên bàn
- H: các tổ tiến hành chấm thi vòng 1.
- H: tiến hành thi vòng 2.
- G-H: ban giám khảo chấm thi và công bố kết quả, khen thưởng cá nhân thắng cuộc.
- H: hát bài “ Sách bút thân yêu ơi”.
- G: hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
- G: kết luận chung ( SHD- trang 22).
- G: nhận xét giờ học.
- G: CB bài mới.
File đính kèm:
- Tuan 6.doc