TOÁN
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Rèn kĩ năng tính đặt tính theo cột dọc.
- Làm đúng, đủ BT1, 2 (cột, dòng 1) BT3.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 8 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 29: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Rèn kĩ năng tính đặt tính theo cột dọc.
- Làm đúng, đủ BT1, 2 (cột, dòng 1) BT3.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: Tính. (5’)
2 + 2 =... 1 + 3 = ... 3 + 1 =...
B. Luyện tập:
* Bài1. Tính. (5’)
*Bài 2. Số: (5’)
3
2
1 + 1 1 + 2
* Bài 3. Tính: (7’).
2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (7’)
1 + 3 = 4
Hay 3 + 1 = 4
2. Củng cố: Trò chơi “ Thi viết nhanh bảng cộng trong phạm vi 4” (5’)
1 + 3 = 4
3 + 1 = 3 2 + 2 = 3
3. Dặn dò: (3’)
- H: nêu yc - nếu cách tính cột dọc.-2h/s
- H: làm bài bảng con. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét kết quả.- vài h/s
- H: nêu yêu cầu bài điền số.-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả.2- 3h/s
- H: nhận xét bài làm.-1h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: làm bài. -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
- H: nhắc lại cách tính phép tính cộng liên tiếp.-2h/s
- G: còn thời gian cho hs làm BT4
- G: nêu yêu bài tập.
- G:HD đặt đề toán.
- H đặt đề toán-4h/s
- H: làm bài vào vở - lớp
- H đọc phép tính- nhận xét.-2h/s
- G: nhận xét-tuyên dương.
- G: nêu yêu câu cuộc chơi.
- H: viết nối tiếp theo nhóm
- H: nhận xét.
- G: tuyên dương ghi điểm cho các nhóm.
- G : nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tiết 65+66: Bài 30 : ua, ưa
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng: ua, ưa,cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa,cua bể, ngựa gỗ,
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: tờ bìa, vỉa hè, lá mía.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
b. Ghép chữ phát âm: (20’)
cua ngựa
cua bể ngựa gỗ
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’)
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk: (10’)
Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
ua ưa cua bể ngựa gỗ
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Giữa trưa
d. Trò chơi: (5’)
Thi ghép nhanh các tiếng có chữ ua, ưa.
.4. Củng cố- Dặn dò:.(5’)
- H: viết cá nhân – nhận xét
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh con cua, ngựa gỗ giới thiệu từ khoá.
- G: giới thiệu chữ ua, ưa cài lên bảng
- G: nêu cấu tạo chữ ua, ưa
- H: nhắc lại cấu tạo chữ ua, ưa - vài h/s
- G: phát âm mẫu ua, ưa
- H: phát âm ua, ưa - CN
- H: ghép chữ thành tiếng cua, ngựa bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn cua, ngựa. - CN
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng cua, ngựa.-3h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- G: giới thiệu chữ ua, ưa, cua, ngựa.
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết -3h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: xưa kia, tre...
- H: đọc bài cá nhân - nhận xét.
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 10- 14h/s
- H: mở sgk - quan sát tranh - nhận xét.
- H: đọc thầm bài - lớp.
- H: đọc cn, đọc nối tiếp theo bàn.
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở theo HD của GV.
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề -2h/s
- H: quan sát tranh (sgk) - nhận xét.
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu theo cặp.
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân -5h/s
- G: nhân xét giờ học.
- H: ôn bài CB bài mới.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 30 Phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm được BT1,2,4(a).
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
*Tính: 3 + 1 = ....; 3 + 1 =.....; 3 + 1 =....
- H: làm bài trên bảng.-2h/s
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng cộng trọng phạm vi 5: ( 8’)
a. Phép cộng: 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5.
b.Phép cộng: 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5; ( tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng cộng:
1 + 4= 5 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
2. Thực hành:
*Bài 1Tính: (5’)
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5
2 + 3 = 5 1 + 4 = 5
*Bài 2: Tính: (5’)
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7’)
a
4
+
1
=
5
b.
3
+
2
=
5
* Bài 3: Số?
4 + 1 = 5 5 = 4 + .1..
1 + 4 = 5 5 = 1 + .4
3. Củng cố- dặn dò: (3’)
- G: giao việc và gắn hình lên bảng:
- H: nêu đề toán.- vài h/s
- G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- G: 4 hình, thêm 1 hình, có ...hình ?
- G: 4 cộng 1 bằng mấy ? 1 + 4 = ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính.- CN
- G: khi đổi chỗ các số thì kết quả ntn?
- H: đọc bảng cộng trong p vi 5 -7h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: nêu cách tính hàng ngang.-2h/s
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét.-2h/s
- H: nêu yêu cầu bài tính cột dọc.
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả bài.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.-3h/s
- H: đặt đề toán.- phân tích đề bài.-5h/s
- H: làm bài. lớp.
- H chữa bài - nhận xét.-2h/s
- G: còn thời cho hs làm BT3, 4(b)
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- G: muốn điền số vào chỗ chấm ta làm ntn ?
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét.-2h/s
- G: nhận xét giờ học
- H: làm bài tập trong vở bài tập CBBS
Tiếng Việt
Tiết 67+68: Bài 31. Ôn tập
I. Mục tiêu: - Đọc đúng: ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được: ia, ua, ưa,các từ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II. Đồ dùng: - G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức hoạt động
Tiết1
A. Kiểm tra: (5’)
Viết: ua, ưa, cua bể, tre nứa...
* Đọc bài ứng dụng ( sgk )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(3’)
M
ia
mía
2. Ôn tập:
a.Chữ cái và âm vừa học: (5’)
ua, ia, ưa, tr, ng, ngh
b.Ghép chữ thành tiếng:(12’)
c.Đọc từ ứng dụng: (8’)
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
d. Tập viết: (6’)
mùa dưa ngựa tí
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10’)
* Đọc câu ứng dụng:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đung đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
b.Luyện viết vở tập viết : (8’)
mùa dưa
ngựa tía
c. Kể chuyện: (13’)
Chuyện kể: Khỉ và Rùa
4. Củng cố- dặn dò: (5’)
- H: viết bảng con - nhận xét.
- H: đọc cá nhân - nx
- G: khai thác tranh trong sgk
- H:nêu đánh vần tiếng mía - 2h/s.
- G: gắn bảng ôn
- H: nêu nhận xét.
- H: lên bảng chỉ các chữ - vài h/s.
- G: đọc âm - H: chỉ chữ
- G: chỉ chữ - H: đọc âm
- H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang.
- G: ghi lên bảng
- H: đọc các tiếng hàng ngang 5 - 7h/s.
- H: đọc cột dọc - 6h/s.
- H: đọc cá nhân trên bảng - 7h/s.
- G-H: nhận xét
- G: viết mẫu- nêu cách viết các chữ
- H: quan sát - nêu cách viết
- H: viết bảng con - lớp.
- G-H: nhận xét bài viết
- H: sửa lại bài.
- H: đọc lại bài ở tiết 4 - 5h/s.
- G-H: nhận xét.
- H: quan sát trang trong sgk - lớp.
- H: thảo luận tranh vẽ trong SGK.- Bức tranh vẽ gì?
- H: nêu nhận xét về bức tranh.- 3h/s.
- H: đọc bài - vài h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp.
- G: hướng dẫn cách viết
- H: viết bài vào vở.
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- H: sửa lại bài
- G: kể toàn câu chuyện
- H: thảo luận tranh sgk
- H: đại diện lên kể chuỵện - 4h/s.
- G: nhận xét.
- H: kể toàn câu chuyện - 2h/s
- G: nêu ý nghĩa câu chuyện
- G: nhận xét giờ học. Hướng dẫn ôn tập ở nhà.
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 31. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm đúng BT 1,2,3(dòng 1), 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: Tính. (5’)
4 + 1 =... 2 + 3 = ... 1 + 3 =..
- H: Làm bài.-3h/s
- G: nhận xét - ghi điểm.
B. Luyện tập:
* Bài1. tính (5’)
3 + 2 = 5 3 + 1 = 4
2 + 3 = 5 3 + 2 = 5
*Bài 2. Tính (3’)
* Bài 3. Tính: (10).
3 + 1 + 1 = 5
2 + 2 + 1 = 5
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (15’)
a.
2
+
3
=
5
b.
3
+
2
=
5
*Bài 4: Điền dấu vào ô trống:
3 + 2 = 5 5 > 2 + 1
3 + 1 < 5 4 < 3 + 2
3. Dặn dò: (3’)
- H: nêu yêu cầu- nếu cách tính cột dọc.-2h/s
- H: làm bài. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét kết quả.-4h/s
- H: nêu yêu cầu bài điền số.-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.-3h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: làm bài. -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
- H: nhắc lại cách tính phép tính cộng liên tiếp.-2h/s
- G: nêu yêu bài tập.
- G:HD đặt đề toán.
- H: đặt đề toán.-5h/s
- H: làm bài vào vở - lớp
- H đọc phép tính- nhận xét.-3h/s
- G: nhận xét-tuyên dương.
- G: còn thời gian cho hs làm BT4.
- G: tuyên dương ghi điểm cho các nhóm.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tiết 69+70: Bài 32: oi, ai
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái,
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri,bói cá, le le.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (5’)
oi ai
b. Ghép vần, phát âm: (20’)
ngói gái
nhà ngói bé gái
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’)
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
Tiết 2
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk: (10’)
Đọc câu ứng dụng:
Chú Bói cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa trưa.
b. Luyện viết vở t/v: (9’)
oi ai nhà ngói bé gái
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có vần oi, ai.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’)
- H: viết cá nhân – nhận xét-3h/s
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh nhà ngói, bé gái gt từ khoá
- G:giới thiệu chữ oi, ai cài lên bảng
- G: nêu cấu tạo vần: oi, ai
- H: nhắc lại cấu tạo chữ oi, ai -3h/s
- G: phát âm mẫu oi, ai
- H: phát âm oi. Ai -9h/s
- H: ghép chữ oi, ai , ng, g thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tía -7h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng ngói, gái.-4h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- G: giới thiệu vần oi, ai
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết -4h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- H : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H : đọc bài - nhận xét.-5h/s
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1.-5h/s
- H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ
- H: đọc thầm bài
- H: đọc cn- đọc theo bàn, tổ.- vài h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề -2h/s
- H: quan sát tranh (sgk)- nhận xét.
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu
- H: nhận xét- sửa câu.
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân -7h/s
- G: nhân xét giờ học.
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 20111
Toán
Tiết 32. Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu:
- Biết kết quả : phép cộng một số với số 0 cũng bằng chính nó, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm được BT 1,2,3.
II.Đồ dùng:
- G. H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
*Số? 2 + = 5; 4 + .. = 5 1 +…= 5
B. Bài mới:
1.GT phép cộng một số với 0. (9’)
* GT phép tính 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3:
0 + 3 = 3 3 + 0 = 3
* GT. 2 + 0 = 2 ; ... ; 4 + 0 = 4... (6’)
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5’)
1 + 0 = 1
2 + 0 = 2
*Bài 2. Tính: (5’)
*Bài 3: Số? (5’)
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
*Bài 4. Viết phép tính thích hợp (6’)
3
+
2
=
5
3. Củng cố- dặn dò: (3’)
- H: làm bài trên bảng.-2h/s
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
- G: giao việc:
- H: quan sát tranh trong SGK.
- H: nêu đề toán.-1,2h/s
+Lồng một có 3 con chim, lồng thứ hai 0 có con chim. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim ?
- H: viết phép tính 3 + 0 = 3.-2h/s
- H: đọc phép tính.- vài h/s
- H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả bài.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.- 1,2h/s
- H: nêu yêu cầu cột dọc.-2h/s
- H: nêu cách tính..-2h/s
- H: làm bài bảng con. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét.- 1,2h/s
- H: nêu yêu càu bài điền số.-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đổi chéo bài kiểm tra.
- G: còn thời gian cho hs làm BT4
- H: đặt đề toán- phân tích đề bài.- vài h/s
- H: làm bài - chữa bài - nhận xét.
- G: nhận xét bài làm.
Tiếng Việt
Tiết 71+72: Bài 33. ôi, ơi
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
Tiết1
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: oi, ai, bé gái, nhà ngói.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (4’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (6’)
ôi ơi
b. Ghép chữ phát âm: (20’)
ổi bơi
trái ổi bơi lội
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’)
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10’)
Đọc câu ứng dụng:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
ôi ơi trái ổi bơi lội
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Lễ hội
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ia
.4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’)
- H: viết bảng con cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh trái ổi, bơi lội gt từ khoá...
- G: gt vần ôi, ơi
- G: nêu cấu tạo vần ôi, ơi
- H: nhắc lại cấu tạo vần ôi, ơI -2h/s
- G: phát âm mẫu ôi, ơi
- H: phát âm ôi, ơi - vài h/s
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn bơi, ổi - 4,5 h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng - 2h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: so sánh sự giống và khác nhau vần oi,ôi -2h/s
- G: giới thiệu vần ôi, ơi, ổi, bơi
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết -2h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa lỗi cho h/s.
- H : đọc mẫu -1h/s
- G: giải nghĩa từ khó hiểu
- H : đọc bàI -9h/s
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H : đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 10,14 h/s
- H: mở sgk - quan sát tranh - nhận xét.
- H: đọc thầm câu ứng dụng.
- H: đọc cá nhân, đọc theo bàn, tổ. -9h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài vi
- H: nêu tên chủ đề -2h/s
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu -vài h/s
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân -5h/s
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài vần ôi, ơi.
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tiếng Viêt
Tiết 73+74: Bài 34. ui,ưi
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: ôi, ơi, cái chổi, bơi lội.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (4’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (5’)
u i ưi
b. Ghép vần, phát âm: (18’)
núi gửi
đồi núi gửi thư
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:(6’)
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Tiết 2
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10’)
Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
ưi ui đồi núi gửi thư
c. Luyện nói: (5’)
Chủ đề: đồi núi
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có vần ui, ưi.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’)
- H: viết cá nhân – nhận xét -2h/s
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh đồi núi, gửi thư gt từ khoá
- G: gt vần ui, ưi
- G: nêu cấu tạo ui, ưi
- H: nhắc lại cấu tạo vần ui, ưI -4h/s
- G: phát âm mẫu ui, ưi
- H: phát âm ui, ưI -9h/s
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn núi, gửi -9h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng -4h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: so sánh vần ui, ưi có âm gì giống và khác nhau.-2h/s
- G: giới thiệu vần ui, ưu, gửi, núi.
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết -2h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- 1H : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: vui vẻ.
- H : đọc bàI -9h/s
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 -5h/s
- H: mở sgk quan sát tranh, nhận xét.
- H: đọc thầm bài
- H: đọc cá nhân, tổ, bàn.8h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề.-2h/s
- H: quan sát tranh (sgk) - nhận xét.
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu -8-10h/s
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân -6h/s
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết bài vần ui, ưi
Đạo đức
Tiết 8: Gia đình em (T2)
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồng dùng:
H: vở đạo đức lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
- Em cần có bổn phận gì đối với cha,mẹ ?
- Em phải kính trọng ông, bà, bố, mẹ
ntn ?
B. Bài mới:
1. chơi trò chơi “Đổi nhà”. (7’)
*KL: Gia đình là nơi em được cha, mẹ và nhữngngười trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dững, dạy bảo.
2. Tiểu phẩm “ Chuyện của Long”. (7’)
3. Liên hệ.(5’)
*KL: Trẻ em có quyền, dược sống cùng cha mẹ...cần chia sẻ với những bạn thiệt thòi.. trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình.
4. Củng cố - dặn dò: (3’)
- H: trả lời - 3h/s.
- G: nhận xét.
- G: giải thích yêu cầu trò chơi
- H: chơi theo cả lớp.
- H: thảo luận - lớp.
+ Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà ?
+ Em sẽ ra sao khi không có mái nhà ?
- G: kết luận.
- G: nêu câu chuyện.
- H: đóng vai theo câu chuyện.- nhóm.
- H: nhận xét - bổ sung.
- H: thảo luận sau khi xem tiểu phẩm.
+ Em có nhận xét gì về bạn long ?
+ Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ ?
- G: nêu Y/C liên hệ
- H: trình bày trước lớp.- 3h/s.
- G: Khen những bạn biết lễ phép, vâng lời cha mẹ, ông bà.
- G: kết luận chung.
- G: nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Tuan 8.doc