Sử dụng phép biến đổi tương đương hoặc đưa về phương trình hệ quả

Bài 1: Giải phương trình: 5  x  x  3 ĐS: x=4

Bài 2: Giải phương trình: x  2  x  3  5 ĐS: x=6

Bài 3: Giải phương trình: x  4  1 x  1 2x ĐS: x=0

Bài 4: Giải phương trình: (x

pdf3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sử dụng phép biến đổi tương đương hoặc đưa về phương trình hệ quả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Phan Nhật Tâm Chuyên đề: Đại số PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC 1. SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG HOẶC ĐƯA VỀ PT HỆ QUẢ Bài 1: Giải phương trình: 35  xx ĐS: x=4 Bài 2: Giải phương trình: 532  xx ĐS: x=6 Bài 3: Giải phương trình: xxx 2114  ĐS: x=0 Bài 4: Giải phương trình: 2 2( 3) 5 2 6x x x x x      ĐS: x=2; x =3 Bài 5: Giải phương trình: 2 27 5 3 2x x x x x      ĐS: x = -1 Bài 6: Giải phương trình: 22 1 ( 1) 0x x x x x x       ĐS: x = 2 Bài 7: Giải phương trình: 22 2 1 2( 3 1) 2( 3)x x x x x       (vô n0) Bài 8: Giải phương trình: 1 11x x x x     ĐS: 1 5 2 x  Bài 9: Giải phương trình: 2(1 ) 5 4 2x x x   ĐS: x= 1/2 Bài 10:Giải phương trình: 2 1 5 1 61 x xx    ĐS: 5 5; 3 4 x x  2. ĐẶT ẨN PHỤ Bài 11:Giải phương trình: x2 + 5x - 2 - 3 252  xx = 0 ĐS: x 2 và x=-7 Bài 12:Giải phương trình: 252 2  xx - 2 652 2  xx = 1 ĐS: x 1 và 27x Bài 13:Giải phương trình: 5)4)(1(41  xxxx ĐS: x 0 hoặc x=3 Bài 14:Giải phương trình: 1212)1(2 22  xxxxx ĐS: 1 6x    Bài 15:Giải phương trình: 3 2 36 2 3 (5 1) 3x x x x x      ĐS: x = 1; 3 214 3 2; 2 x x    Bài 16:Giải phương trình: 2 1 2 1 1 3 x x x x       ĐS: 2 7 2 x  Bài 17:Giải phương trình: 2 47x 10x 14 5 x 4    ĐS: 5 7x 3  Bài 18:Giải phương trình: x 1 35x 1 x 12    ĐS: x = 16/9; x = 9/16. Bài 19:Giải phương trình: 2 4 3 2 3 1 xx 2x 2x 2x 1 (x x) x       ĐS: x 1 2   ; Bài 20:Giải phương trình: 2 3x 4x 2 4 x 1    ĐS: x 4 6;x 4 6    ; Bài 21:Giải phương trình: 2 3 263x 2x 2 x 3x 4x 2 30       ; ĐS: 2x 2; x 3    ; Bài 22:Giải phương trình: 2 2 2 2(6x x 2) 3x 4x 1 (10x 11x 4) x x 1         ĐS: x = 2 GV: Phan Nhật Tâm Bài 23:Giải phương trình:  4 41 13 2 2 7 3 5 2 7 3 x x x x x          ĐS: x = 4 CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2.1) Giải phương trình: 01312 2  xxx ĐH_KD_06 ĐS: x=1; x=2- 2 2.2) Giải phương trình: 085632323  xx ĐH_KA_09 ĐS: x=-2 2.3) Giải phương trình: 23 2 6 2 4 4 10 3x x x x       ĐH_KB_11 ĐS: x = 6 5 3. CÁC DẠNG KHÁC Bài 24:Giải phương trình: 22 4 2 5 1x x x x      ĐS x= 3 Bài 25:Giải phương trình: 21 1 2 9x x x    ĐS: x = 1/3 Bài 26:Giải phương trình: 2 x 5 2 1 2x 1 3x 9 4       ĐS: x = 4 Bài 27:Giải phương trình: 2 24 21 3 1 4 5x x x     (*) ĐS: x = 1 Bài 28:Giải phương trình: 2 3( 1) 2( 1) 12 1 x x x x      ĐS: 1 2 2; 1 2 5x x    Bài 29:Giải phương trình: 2 2 2( 1) 5 2 4x x x    ĐS: 3 1; 2x x    Bài 30:Giải phương trình: 1 73 5 2 2 x x x     ĐS: x = 1 Bài 31:Giải phương trình: 23 6 7 1x x x     ĐS: x =2 Bài 32:Giải phương trình: 1 1 21 3 x x x x       ĐS: 2 7 2 x  Bài 33:Giải phương trình: 2 2 2 22 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x          ĐS x = -2 CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC 3.1) Giải phương trình: 411222  xxx ĐH_KD_05 ĐS: x=3 3.2) Giải phương trình: 08143613 2  xxxx ĐH_KB_10 ĐS: x=5 4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: Bài 34: Giải phương trình: 21522  xxx ĐS: x=1 Bài 35: Giải phương trình: 222 2414105763 xxxxxx  ĐS: x=-1 Bài 36: Giải phương trình: 11642 2  xxxx ĐS: x=3 Bài 37:Giải phương trình: 2 2 24 2 1 4 2 1 4 2 2x x x x x x         ĐS: x = 1/2 Bài 38:Giải phương trình: 2 2 4 21 2x x 1 2x x 2(1 x) (2x 4x 1)         ĐS: x=2; x=0 GV: Phan Nhật Tâm Chuyên đề: Đại số 5. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: Bài 39:Với giá trị nào của a thì phương trình axx  33 11 (1) có nghiệm ĐS: 0 2a  Bài 40:Tìm m để pt sau có hai nghiệm thực phân biệt: 1222  xmxx Khối B, 2006 ĐS: m9/2 Bài 41:Giải phương trình: 24 1 4 1 1x x    ĐS: x=1/2 Bài 42:Giải phương trình: 2 215 3 2 8x x x     ĐS: x=1 ĐS: x=1 Bài 43: Giải phương trình: 22 3 5 2 4 6x x x x      ĐS: x=2 Bài 44:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt sau có nghiệm: 2 2 4 (3 )( 1) 3x x x x m       ĐS: 0 12m  Bài 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt sau có nghiệm: 1 3 ( 1)(3 )x x x x m       ĐS: 2 2 2 2m   Bài 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt sau có nghiệm: 29 9x x x x m      (1) ĐS: 9 10 4 m   Bài 47:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt sau có nghiệm:  12 5 4x x x m x x      ĐS: 2 3( 5 2) 12m   Bài 48:Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, pt sau có hai nghiệm thực phân biệt: 2 2 8 ( 2)x x m x    Khối B, 07 ĐS: m>0 Bài 49:Tìm m để pt sau có nghiệm thực: 4 2 12113  xxmx Khối A 2007 ĐS: 3 1 1  m Bài 50:Tìm m để pt sau có nghiệm:   22422 111211 xxxxxm  Khối B 2004 ĐS: 112  m Bài 51: Biện luận theo m số nghiệm pt: 44 4x 4x m x 4x m 6      Bài 52:Giải phương trình 3 33 34 7 4 3 1 4 2 3x x x x x       ĐS: 1 31; ; 2 2 x x x    Bài 53: Giải phương trình 2 23 33 32 2 2 1 2 2 1x x x x      Bài 54:Giải phương trình 444 43(x 5) x 13 11 x 3(3 x)       ĐS x = -1

File đính kèm:

  • pdfBai tap pt dai so.pdf