Tài liệu bồi dưỡng và nâng cao kiến thức toán 12
log2(log2x) – log2(log23) + log3(log2x) = log2(log2x)
log3(log2x) = log2(log23)
log2x = 3log2(log23)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu bồi dưỡng và nâng cao kiến thức toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ MŨ, LOGA
Biến đổi cơ bản:
(2002-B) Giải bất phương trình: (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Giải (*) và kết hợp với điều kiện ta được: 
Vậy nghiệm của bpt là .
(2006-D) Giải phương trình: (1)
Giải
(1)
Vậy là nghiệm cần tìm.
(2006-A) Giải phương trình: 
Giải
Pt 
Nhận thấy không là nghiệm của Pt, ta chia hai vế của Pt cho , ta được:
Vậy x=1 là nghiệm cần tìm.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 
1) (1)
Giải
Điều kiện: 
Nhận xét: khi nên (1)
Vậy nghiệm của (1) là 2 < x < 5.
2) log2(log3x) + log3(log2x) = log2(log2x) (1)
Giải
Điều kiện: x1
(1)log2+ log3(log2x) = log2(log2x)
 log2(log2x) – log2(log23) + log3(log2x) = log2(log2x)
 log3(log2x) = log2(log23) 
 log2x = 3log2(log23)
 x = >1
Vậy x = là nghiệm của (1).
3) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Kết hợp với điều kiện ta co nghiệm của (1) là: .
4) (1)
Giải
(1)
Vậy tập nghiệm của bpt là .
5) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
(2)
(3)
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của (1) là: 
6) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy nghiệm của (1) là: .
7) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
(2)
(3)
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của (1) là: .
8) Giải và biện luận bất phương trình: (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
+) 2-m > 0 2 > m > 0 thì 
+) m > 2 thì 
+) m=2 thì 
Vậy với: 2 > m > 0 thì nghiệm của (1) là: x > 1
 m > 2 thì nghiệm của (1) là: 0 < x < 1
 m=2 thì nghiệm của (1) là: 
ĐẶT ẨN PHỤ
(2002-A) (1)
a) Giải (1) khi m=2
b) Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm thuộc 
Giải
a) Với m=2, ta có: 
b) Ta có: 
Đặt f() =
Khi đó: f(1).f(2)0
Vậy với thì thỏa mãn đề ra.
(2006-B) (1)
Giải
(1)
Vậy nghiệm của (1) là: 2< x <4.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 
1. Giải phương trình:
a) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy nghiệm của phương trình là:
b) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy nghiệm của (1) là .
2) Giải phương trình và bất phương trình
a) (1)
Giải
(1)
Đặt t = , t > 0.
(1) trở thành: 
Giải (1): 
Giải (2): 
Vậy phươnh trình có 4 nghiệm.
b) (1)
Giải
Ta có: =
Đặt t = , t > 0
(1) trở thành: 
Vậy nghiệm của (1) là .
c) (1)
Giải
Ta có: 
Đặt t =, t > 0
trở thành 
Vậy nghiệm của phương trình là 
d) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy ta có tập nghiệm của (1) là 
e) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy nghiệm của phương trình (1) là 
g) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được tâp nghiệm của (1) là .
3) Giải các phương trình và bất phương trình:
a) (1)
Giải
(1)
Vậy nghiệm của phương trình là 
b) (1)
Giải
Điều kiện: 
Ta có: 
Đặt , t > 0.
(1) trở thành 
Vậy nghiệm của phương trình là .
c) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được: x = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của (1).
d) (1)
Giải
Điều kiện: x
(1)
Vậy nghiệm của (1) là 
f) (1)
Điều kiện: 
(1)
Vậy nghiệm của (1) là: 
h) (1)
Giải
Điều kiện: 
(1)
Vậy x=2 là nghiệm của (1).
4. Giải và biện luận phương trình:
+ phương trình có nghiệm 
+ Ta có 
+ phương trình vô nghiệm
+ phương trình có nghiệm 
Phương trình đối nghịch của mũ, loga:
1. giải các phương trình và bất phương trình:
 Giải:
 +TH 1: (pt vn)
 +TH 2: (pt vn)
 +TH 3: không phải là nghiệm của (1)
	Vậy phương trình vô nghiệm 
 : ĐK 
	Đặt . Ta có pt: 
 Xét pt 
 Do đó 
 + TH1: 
	* 
	* 
 +TH2: 
	* 
	* (4)
 Từ (1), (2), (3), (4) 
 KL: 
 , ĐK: 
 	(1) 
 + Nhận thấy (1) có nghiệm 
 + ta cólà một hàm đồng biến, là một hàm nghịch biến.Tức là giao với tại duy nhất một điểm
 Vậy pt có duy nhất một nghiệm 
 . ĐK: 
 + Đặt 
 (1) (2)
 Nhận thấy là một nghiệm của (2)
 + Đặt ta có 
 là hàm đồng biến, vế phải của (2) là một hàm hằng nên là nghiệm duy nhất
 Với =1 
 Vậy nghiệm của phương trình là 
 2. Giải các phương trình và bất phương trình
 Giải:
 	ĐK 
 	(1) . Đặt 
 Ta có
 Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của (3)
 Đặt nên là hàm nghịch biến, vế tráicủa (3) là hàm hằng nên (3) có nghiệm duy nhất t = 1 
 Với = 1 x = 2
 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
 ĐK:, 
 + Đặt (1) 
 (2) nhận t = 3 là một nghiệm 
 + Đặt là hà nghịch biến, vế phải của (2) là một hàm hằng nên t = 3 là nghiệm duy nhất
 Với t = 3 x = 8 (thoả đk)
 Vậy nghiệm của phương trình là x= 8
 Đặt pt tương đương 
 + 
 + Đặt là hàm đồng biến () 
 Nên (2) có nghiệm duy nhất x = 1
 Vậy nghiệm của phương trình là 
 ĐK:
 Đặt .(1) 
	=
 + 
 + 
 Vậy nghiệm của phương trình là 
3. Giải các phương trình và bất phương trình 
 Giải:
 ĐK: 
 Ta có (1)
 (1) nhận x = 1 là nghiệm, mà VT là hàm hằng, vế phải là hàm đồng biến nên x = 1 là nghiệm duy nhất
 Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
 ĐK: 
 Đặt (1) 
 (*) nhận t=1 làm nghiệm mà VT (*) đồng biến, vế phải là hàm hắng t=1 là nghiệm duy nhất
 t = 1 (thoả)
 Vậy nghiệm của phương trình là , 
Hệ mũ, loga:
(2004-A) Giải hệ phương trình: 
Giải: Điều kiện: 
Hpt
Vậy hệ có nghiệm là (3;4).
(2002-D)Giải hệ phương trình: (1)
Giải: Ta có: 
 (1) 
Vậy nghiệm của (1) là: (0;1) v (2;4).
(2005-B) Giải hệ phương trình: (1)
Giải : Điều kiện: 
Hpt 
Vậy nghiệm của (1) là (1;1) v (2;2).
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 
b)	d)
e)	g)
b*)	c*)
Giải:
b) , ĐK: 
Ta có 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 
d) , ĐK: 
Ta có 
;
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 
e)(*)
 Giải: ĐK 
(*) 
(1) 
 thế vào (2) ta được
 Vậy nghiệm của hệ phương trình là ,
g)(*) , Đk:
Giải : (*) 
 , đk x
 =0
(1) 
(2) (loại vì x<y)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 
h) 
Giải
Điều kiện: x0, y
(1)
(2)
Vậy hệ có nghiệm là: x = -2, y = 4. 
b*)
 Giải: 
* Với y1 
 	Ta có (2) vô nghiệm vì VT >0
* Với 0y1:
 	(2) suy ra y=0
* Với y 0:
 	(2)
 Mặt khác . Từ đó ta có hệ
 hoặc 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 
c*)
 Giải: Ta có (2) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
(2) (vô lí)
Vậy hệ phương trình vô nghiệm 
            File đính kèm:
 pt bpt.doc pt bpt.doc




