A/ MỤC TIÊU
- Ôn tập và củng cố cho HS về phép cộng hai số nguyên, phép trừ hai số nguyên
- HS rèn luyện kỹ năng trừ hai số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng.
B/ NỘI DUNG
I. Câu hỏi ôn tập lí thuyết:
? Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
II. Bài tập
Bài 1: Tính:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 20: Phép trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày dạy:
Buổi 20 phép trừ hai số nguyên
A/ MụC TIÊU
- Ôn tập và củng cố cho HS về phép cộng hai số nguyên, phép trừ hai số nguyên
- HS rèn luyện kỹ năng trừ hai số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng.
B/ NộI DUNG
I. Câu hỏi ôn tập lí thuyết:
? Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
II. Bài tập
Bài 1: Tính:
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
Hướng dẫn
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)]
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
= 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
Bài 2: Thực hiện phép trừ
a/ (a -1) - (a -3)
b/ (2 + b) - (b + 1) Với a, b
Hướng dẫn
a/ (a - 1) - (a -3) = (a - 1) + (3 - a) = [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2
b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả bằng 1.
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)]
b/ a + (273 – 120) – (270 – 120)
c/ b – (294 +130) + (94 + 130)
Hướng dẫn
a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30)
= x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30
= x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70 = x + (- 60).
b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120)
= a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a + 3
c/ b – 294 – 130 + 94 +130
= b – 200 = b + (-200)
Bài 4: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17
b/ 35 – x = 37
c/ -19 – x = -20
d/ x – 45 = -17
Hướng dẫn
a/ x = 25
b/ x = -2
c/ x = 1
d/ x = 28
Bài 5: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15
b/ |x – 7| + 13 = 25
c/ |x – 3| - 16 = -4
d/ 26 - |x + 9| = -13
Hướng dẫn
a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15
+) x + 3 = 15 x = 12
+) x + 3 = - 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12
+) x = 19
+) x = -5
c/ |x – 3| - 16 = -4
|x – 3| = -4 + 16
|x – 3| = 12
x – 3 = 12
+) x - 3 = 12 x = 15
+) x - 3 = -12 x = -9
d/ Tương tự ta tìm được x = 30 ; x = -48
Bài 6. Cho a,b Z. Tìm x Z sao cho:
a/ x – a = 2
b/ x + b = 4
c/ a – x = 21
d/ 14 – x = b + 9.
Hướng dẫn
a/ x = 2 + a
b/ x = 4 – b
c/ x = a – 21
d/ x = 14 – (b + 9)
x = 14 – b – 9
x = 5 – b.
Bài 7: Tính
a/ (187 -23) – (20 – 180)
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
Bài 8: Tính tổng:
a/ S1 = 1 + (-2) + 3 + (-4) + .. . + 2001 + ( -2002)
b/ S2 = 1 + (-3) + 5 + (-7) + .. . + (-1999) + 2001
c/ S 3 = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 + .. . + 1997 + (-1008) + (-1999) + 2000
File đính kèm:
- Buoi 20.doc