Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 5: Thứ tự thực hiện phép tính

A. MỤC TIấU

- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, . Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính

- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số

B. NỘI DUNG

1. Ôn tập lý thuyết

* Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc:

Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ

* Thứ tự thực hiện phép các tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 5: Thứ tự thực hiện phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày dạy: Buổi 5 THứ Tự THựC HIệN PHéP TíNH A. MỤC TIấU - ễn lại cỏc kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn như: Lũy thừa bậc n của số a, nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cú số, …. Biết thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh, ước lượng kết quả phộp tớnh - Rốn luyện tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số B. nội dung 1. Ôn tập lý thuyết * Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ * Thứ tự thực hiện phép các tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc: ( ) [ ] { } 2. Bài tập Bài 1. Tìm x ẻ N, biết: a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0 Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) [545 - (45 + 4.25)] : 50 - 2000 : 250 + 215 : 213 b) [504 - (25.8 + 70)] : 9 - 15 + 190 c) 5 . {26 - [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} d) [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 312 Bài 3. Tìm x biết: a) (x - 15) : 5 + 22 = 24 b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6 c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86 Bài 4. Thực hiện phép tính: a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3] ; c) 53 : 52 + 73 . 72 ; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 Bài 5: Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = 2002.20012001 – 2001.20022002 Hướng dẫn A = 2002.(20010000 + 2001) – 2001.(20020000 + 2002) = 2002.(2001.104 + 2001) – 2001.(2002.104 + 2001) = 2002.2001.104 + 2002.2001 – 2001.2002.104 – 2001.2002 = 0 Bài 6: Thực hiện phộp tớnh a/ A = (456.11 + 912).37 : 13: 74 b/ B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14) ĐS: A = 228 B = 5 Bài 7: Tớnh giỏ trị của biểu thức a/ 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]} b/ 12000 –(1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) ĐS: a/ 4 b/ 2400 Bài 8: Tỡm x Tỡm x, biết: a/ 541 + (218 – x) = 735 (ĐS: x = 24) b/ 96 – 3(x + 1) = 42 (ĐS: x = 17) c/ ( x – 47) – 115 = 0 (ĐS: x = 162) d/ (x – 36):18 = 12 (ĐS: x = 252) e/ 2x = 16 (ĐS: x = 4) f) x50 = x (ĐS: x

File đính kèm:

  • docBuoi 5.doc
Giáo án liên quan