Tài liệu ôn thi 2008

Câu 1 Kim loại Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng của kim loại Cr là Bỏn kớnh nguyờn tử tương đối của nguyờn tử Cr là:

A) A.

B) B.

C) C.

D) D. A, B, C đúng

Đáp án Đáp án là : (D)

 

doc32 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn thi 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 Kim loại Cr cú cấu trỳc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riờng của kim loại Cr là Bỏn kớnh nguyờn tử tương đối của nguyờn tử Cr là: A) A. B) B. C) C. D) D. A, B, C đỳng Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 2 Phỏt biểu nào sau đõy đỳng: A) A. Sự oxi hoỏ một nguyờn tố là lấy bớt electron của nguyờn tố đú làm cho số oxi hoỏ của nguyờn tố đú tăng lờn. B) B. Chất oxi hoỏ là chất cú thể thu electron của cỏc chất khỏc. C) C. Khử oxi của một nguyờn tố là ghộp thờm electron cho nguyờn tố đú làm cho số oxi hoỏ của nguyờn tố đú giảm. D) D. Tất cả đều đỳng. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 3 Đốt chỏy 3g este X thu được 2,24 lớt (đktc) và 1,8g X cú cụng thức phõn tử nào sau đõy: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 4 Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoỏ trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lớt khớ ở đktc. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiờu gam? A) A. 1,95g B) B. 4,95g C) C. 2,95g D) D. 3,95g Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 5 Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng với Na được 2,24lớt (đktc). Ancol X và Y cú cụng thức phõn tử là: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 6 Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit khụng no (cú 1 liờn kết đụi) đơn chức. Đốt chỏy m mol X thu được 22,4 lớt (đktc) và 9g Giỏ trị của m là bao nhiờu trong cỏc số cho dưới đõy? A) A. 1 mol B) B. 2 mol C) C. 3 mol D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 7 Cú 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhón là benzen, ancol etylic, axit axetic và dung dịch glucozơ. Bằng cỏch nào trong cỏc cỏch sau đõy cú thể phõn biệt 4 chất lỏng trờn, tiến hành theo đỳng trỡnh tự sau: A) A. Dựng quỡ tớm, dựng trong dung dịch dựng Na. B) B. Dựng trong dung dịch dựng Na, dựng quỡ tớm. C) C. Dựng Na, dựng trong dung dịch dựng quỡ tớm. D) D. Dựng dựng trong dung dịch dựng quỡ tớm. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 8 Cú 4 kimloại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch Kim loại nào tỏc dụng được với cả 4 dung dịch trờn: A) A. Al B) B. Fe C) C. Mg D) D. A, B, C đều sai. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 9 Vonfram (W) được dựng làm dõy túc búng đốn nhờ tớnh chất nào sau đõy? A) A. Cú khả năng dẫn điện tốt B) B. Cú khả năng dẫn nhiệt tốt C) C. Cú độ cứng cao D) D. Cú nhiệt độ núng chảy cao. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 10 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A) A. Fe cú thể tan trong dung dịch B) B. Cu cú thể tan trong dung dịch C) C. Cu cú thể tan trong dung dịch D) D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 11 Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đõy: A) A. Mg B) B. Al C) C. Ca D) D. Sr Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 12 Kim loại M tỏc dụng với dung dịch loóng sinh ra khớ hiđro. Dẫn khớ hiđro qua oxit của kim loại N nung núng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N cú thể là cặp kim loại nào sau đõy: A) A. Thuỷ ngõn và kẽm. B) B. Kẽm và đồng. C) C. Đồng và bạc. D) D. Đồng và chỡ. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 13 Hóy chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A) A. Số ml ancol etylic cú trong 100ml dung dịch ancol gọi là độ ancol. B) B. Số ml ancol etylic cú trong 100ml hỗn hợp ancol với nước gọi là độ ancol. C) C. Khi cho 1 mol ancol tỏc dụng với Na dư, số mol sinh ra bằng 1/2 số mol ancol thỡ ancol cú một nhúm –OH. D) D. Khi cho 1 mol ancol tỏc dụng với Na dư, số mol bằng 1/2 số mol ancol thỡ ancol đú cú 2 nhúm –OH. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 14 Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tỏc dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lớt khớ hiđro (ở đktc).Hai kim loại đú là: A) A. Ca và Sr B) B. Be và Mg C) C. Mg và Ca D) D. Sr và Ba. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 15 Để phõn biệt cỏc este riờng biệt: vinyl axetat, ankyl fomiat, metyl acrylat, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đõy? A) A. Dựng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dựng dung dịch brom, dựng dung dịch loóng. B) B.Dựng dung dịch NaOH, dựng dung dịch trong , dựng dung dịch brom. C) C. Dựng dung dịch trong , dựng dung dịch brom, dựng dung dịch loóng. D) D. Tất cả đều sai Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 16 Hợp chất hữu cơ X mạch hở cú cụng thức tổng quỏt . Thành phần phần trăm về khối lượng của N trong X là 15,7303% và của O trong X là 35,955%. Biết X tỏc dụng với HCl chỉ tao ra muối (R là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trựng ngưng. X cú thể cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy? A) A. B) B. C) C. D) D. A và B đỳng. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 17 X và Y là 2 axit no đơn chức liờn tiếp trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 9,2g X và 12g Y tỏc dụng hết với Na thu được 4,48 lớt (đktc). Cụng thức phõn tử của hai axit là: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 18 Một poliancol no X số nhúm OH bằng số nguyờn tử cacbon với xấp xỉ 10% hiđro theo khối lượng. Đun núng X với chất xỳc tỏc thớch hợp để tỏch nước thỡ thu được chất hữu cơ Y cú: Kết luận nào dưới đõy là hợp lớ nhất? A) A. Y là B) B. X là glixerol C) C. Y là D) D. X và Y là hai chất đồng đẳng. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 19 Đốt chỏy hoàn toàn một ankin X ở thể khớ thu được và cú tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm chỏy đi qua dung dịch dư, thu được 45g kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 20 Một hỗn hợp gồm một ankan X và một ankem Y cú cựng số nguyờn tử cacbon trong phõn tử và số mol. m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch brom 20%. Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp trờn thu được 0,6 mol X và Y cú cụng thức phõn tử là: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 21 Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liờn tiếp trong dóy đồng đẳng thu được 22,4 lớt (đktc) và 25,2g X và Y là cụng thức phõn tử nào sau đõy: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. và Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 22 Trộn lớt dung dịch axit mạnh (pH = 5) với lớt kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tớch nào sau đõy để thu được dung dịch cú pH = 6? A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 23 Cho 6g vào 15ml dung dịch 6% (D = 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của trong dung dịch thu được là: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 24 X,Y, Z là những nguyờn tố cú số điện tớch hạt nhõn 9, 19, 16. Nếu cỏc cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liờn kết thỡ cỏc cặp nào sau đõy cú thể là liờn kết cộng hoỏ trị cú cực: A) A. Cặp X và Y, cặp Y và Z. B) B. Cặp Y và Z, cặp X và Z. C) C. Cặp X và Y, cặp X và Z. D) D. Cả 3 cặp. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 25 Cho cỏc phõn tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Trong cỏc phõn tử trờn, liờn kết phõn tử nào mang nhiều tớnh chất ion nhất? A) A. CsCl B) B. LiCl và NaCl C) C. KCl D) D. RbCl Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 26 X là kim loại hoỏ trị II và Y là kim loại hoỏ trị III. Tổng số proton, nơtron và electron trong một nguyờn tử X là 36 và trong một nguyờn tử Y là 40. Kim loại X, Y là kim loại nào sau đõy? A) A. Ca và Al B) B. Mg và Cr C) C. Mg và Al D) D. A đỳng. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 27 Trongmột chu kỡ của bảng tuần hoàn, khi đi từ trỏi sang phải thỡ: A) A. Năng lượng ion giảm dần B) B. Bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần C) C. Độ õm điện giảm dần D) D. Áp lực điện tử giảm dần. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 28 Điện phõn 200g dung dịch NaCl 29,25% (cú màng ngăn). Khối lượng NaOH thu được là bao nhiờu? Biết rằng hiệu suất của quỏ trỡnh  điện phõn là 90%. A) A. 18g B) B. 36g C) C. 26g D) D. 46g Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 29 Cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tỏc dụng với lượng vừ đủ sinh ra 1,12 lớt (đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiờu (trong những số cho dưới đõy)? A) A. 10,6g B) B. 8,6g C) C. 7,6g D) D. 9,6g Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 30 Cú cỏc dung dịch Chỉ dựng thờm chất nào đú sau đõy để nhận biết cỏc dung dịch trờn? A) A. Dung dịch B) B. Cu C) C. Dung dịch D) D. Khụng xỏc định được Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 31 Cú 4 lọ mất nhón chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng phương phỏp hoỏ học nào sau đõy cú thể nhận biết 4 dung dịch trờn (tiến hành theo đỳng trỡnh tự sau): A) A. Dựng quỡ tớm, dựng trong dung dịch thờm vài giọt dung dịch đun nhẹ, dựng dung dịch trong B) B. Dựng dung dịch trong dựng quỡ tớm. C) C. Dựng thờm vài giọt dung dịch đun nhẹ, dựng dung dịch trong D) D. Dựng natri kim loại, dựng dung dịch trong thờm vài giọt dung dịch đun nhẹ, dựng dung dịch trong Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 32 Cho glixerol tỏc dụng với hỗn hợp axit bộo gồm Số este tối đa cú thể thu được là bao nhiờu? A) A. 18 B) B. 16 C) C. 15 D) D. 17 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 33 Dóy cỏc kim loại nào sau đõy được sắp xếp đỳng theo chiều hoạt động hoỏ học tăng dần? A) A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B) B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C) C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D) D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 34 Chọn cõu sai trong cỏc cõu dưới đõy: A) A. Ancol etylic là hợp chất hữu cơ, phõn tử cú chứa cỏc nguyờn tố C, H, O. B) B. Ancol etylic cú cụng thức phõn tử là C) C. Chất cú cụng thức phõn tử là ancol etylic. D) D. Vỡ ancol etylic cũng như hợp chất hữu cơ khỏc nờn khi đốt chỏy thu được và Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 35 Cho 3,60g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (M) tỏc dụng hết với nước cho 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc). Nguyờn tử khối của M bằng: A) A. M > 36 B) B. M < 36 C) C. M = 36 D) D. M = 39 Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 36 Nhỳng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hoỏ trị II vào dung dịch dư. Sau phản ứng, khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24g. Cựng thanh graphit này nếu được nhỳng vào dung dịch thỡ khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lờn 0,52g. Kim loại hoỏ trị II là kim loại nào sau đõy: A) A. Pb B) B. Cd C) C. Al D) D. Sn Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 37 Để nhận biết cỏc dung dịch hoỏ chõt riờng biệt: etyl axetat, fomalin, axit axetic, etanol, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đõy? A) A. Quỡ tớm, dựng natri kim loại. B) B. Quỡ tớm, dựng dung dịch trong dựng natri kim loại. C) C. Dựng natri kim loại, dựng dung dịch trong dựng natri kim loại. D) D. Dựng phenolphtalein, dựng dung dịch trong dựng natri kim loại. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 38 Đốt chỏy 14,6g axit no đa chức Y thu được 0,6 mol và 0,5 mol Cụng thức cấu tạo của Y là: A) A. B) B. C) C. D) D. Tất cả đều sai. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 39 Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khớ sinh ra sục qua dung dịch M gồm ở thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khớ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch trong amoniac dư thỡ thu được 11,04g hỗn hợp rắn Y. Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khớ vào dung dịch M là bao nhiờu (trong cỏc số dưới đõy)? A) A. 79% B) B. 80% C) C. 85% D) D. A, B, C đều sai. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 40 Đun núng a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức với ở thu được 13,2g hỗn hợp 3 ete cú số mol bằng nhau và 2,7g Biết phõn tử khối 2 ancol hơn kộm nhau 14 đvC. Cụng thức phõn tử của 2 ancol đú là: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. A, B, C đều đỳng. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 41 Ancol X đơn chức cú 60% khối lượng cacbon trong phõn tử. Cụng thức phõn tử của ancol là: A) A. B) B. C) C. D) D. A, B, C đều sai Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 42 Đốt chỏy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở thu được số mol như nhau, cũn tỉ lệ số mol và của chỳng là 1 và 1,5. X và Y cú cụng thức phõn tử lần lượt là: A) A. và B) B. và C) C. và D) D. và Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 43 Crăcking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. X cú cụng thức phõn tử là: A) A. B) B. C) C. D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 44 Tỡm phản ứng nhiệt phõn sai: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 45 Trong 5 nguyờn tử: Cặp nguyờn tử nào sau đõy là đồng vị? A) A. C và D B) B. C và E C) C. A và B D) D. B và C Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 46 Cho dung dịch biết rằng số phõn li của axit bằng Nồng độ của ion (ion/l) trong dung dịch là giỏ trị nào sau đõy: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 47 Nguyờn tử khối trung bỡnh của clo là 36,5. Clo trong tự nhiờn cú hai đồng vị là 35 và 37. Phần trăm về khối lượng của chứa trong (với H là đồng vị O là đồng vị ) là giỏ trị nào sau đõy? A) A. 9,404% B) B. 8,95% C) C. 9,67% D) D. 9,204% Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 48 Cho cỏc phõn tử sau: Trong cỏc phõn tử trờn, phõn tử nào cú liờn kết cộng hoỏ trị cú cực? A) A. B) B. C) C. D) D. Kết quả khỏc. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 49 Cho cỏc chất sau: Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực cú trong chất nào sau đõy: A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 50 Cú 3 mẫu hợp kim: Mg-Al, Mg-Na, Mg-Cu. Chỉ dựng một chất nào trong số cỏc chất cho dưới đõy để nhận biết? A) A. Nước. B) B. Dung dịch C) C. Dung dịch D) D. Dung dịch Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 51 M và N là hai chất chỉ chứa cỏc nguyờn tố A và B. Thành phần phần trăm của nguyờn tố A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9%. Nếu cụng thức phõn tử của M là thỡ cụng thức phõn tử của N là cụng thức nào sau đõy: A) A. B) B. C) C. D) D. A, B, C sai. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 52 Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH là A) A. 1 B) B. 2 C) C. 3 D) D. 4 Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 53 Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tỏc dụng hết với H2SO4 đặc núng (dư), thoỏt ra 0,112 lớt (ở đktc) khớ SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cụng thức của hợp chất sắt đú là : A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 54 Đốt chỏy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng trỏng gương, một phõn tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dóy đồng đẳng anđehit A) A. khụng no cú hai nối đụi, đơn chức. B) B. no, đơn chức. C) C. khụng no cú một nối đụi, đơn chức. D) D. no, hai chức. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 55 Trong một bỡnh kớn chứa hơi chất hữu cơ X (cú dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đụi số mol cần cho phản ứng chỏy) ở 139,9oC, ỏp suất trong bỡnh là 0,8 atm. Đốt chỏy hoàn toàn X sau đú đưa về nhiệt độ ban đầu, ỏp suất trong bỡnh lỳc này là 0,95 atm. X cú cụng thức phõn tử là : A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 56 Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hũa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoỏt ra 0,56 lớt (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A) A. 2,52 B) B. 2,22 C) C. 2,22 D) D. 2,32 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 57 Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) : A) A. 2 B) B. 1,2 C) C. 1,8 D) D. 2,4 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 58 Khi oxi húa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Cụng thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 59 Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức, mạch hở, cú cựng cụng thức phõn tử C2H4O2 lần lượt tỏc dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là : A) A. 2 B) B. 3 C) C. 4 D) D. 5 Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 60 Phỏt biểu KHễNG ĐÚNG là : A) A. Dung dịch fructozơ hũa tan được . B) B. Sản phẩm thủy phõn xenlulozơ (xỳc tỏc ) cú thể tham gia phản ứng trỏng gương. C) C. Thủy phõn (xỳc tỏc ) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho một monosaccarit. D) D. Dung dịch mantozơ tỏc dụng với khi đun núng cho kết tủa . Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 61 Một trong những điểm khỏc nhau của protit so với lipit và glucozơ là A) A. protit luụn chứa chức hiđroxyl B) B. protit luụn là chất hữu cơ no. C) C. protit luụn chứa nitơ D) D. protit cú khối lượng phõn tử lớn hơn Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 62 Trong cỏc dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 63 Cho cỏc phản ứng xảy ra sau đõy : (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 ↑ Dóy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh oxi húa là A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 64 Điều chế etyl axetat từ etilen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là A) A. 5 B) B. 4 C) C. 3 D) D. 2 Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 65 α-aminoaxit X chứa một nhúm -NH2. Cho 10,3 gam X tỏc dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 66 Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều nhúm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A) A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng B) B. kim loại Na C) C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 đun núng D) D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 67 Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riờng biệt trong ba lọ bị mất nhón, ta dựng thuốc thử là A) A. Fe B) B. CuO C) C. Al D) D. Cu Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 68 Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hũan toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 69 Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, O = 16) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 70 Điện phõn dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catụt và một lượng khớ X ở anụt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khớ X trờn vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH cũn lại là 0,05M (giả thiết thể tớch dung dịch khụng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 71 Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khối lượng phõn tử X. Đốt chỏy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A) A. 10 B) B. 20 C) C. 30 D) D. 40 Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 72 Cho 6,6 gam một anđờhit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thúat ra 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1 , C = 12, O = 16) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 73 Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt khớ , 0,56 lớt khớ N2 (cỏc khớ đo ở đktc) và 3,15 gam . Khi X tỏc dụng với dung dịch thu được sản phẩm cú muối . Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 74 Tổng hệ số (cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng giữa với dung dịch đặc, núng là A) A. 8 B) B. 9 C) C. 10 D) D. 11 Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 75 Clo húa PVC thu được một polime chứa 63,9% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tử clo phản ứng với k mắt xớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A) A. 3 B) B. 4 C) C. 5 D) D. 6 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 76 Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch A) A. cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng B) B. điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn C) C. điện phõn núng chảy NaCl D) D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 77 Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là A) A. 0,06 B) B. 0,12 C) C. 0,04 D) D. 0,075 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 78 Mệnh đề KHễNG đỳng là: A) A. cựng dóy đồng đẳng với B) B. cú thể trựng hợp tạo polime C) C. tỏc dụng được với dung dịch D) D. tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 79 Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A) A. cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. B) B. cú kết tủa keo trắng và cú khi bay lờn. C) C. khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn D) D. chỉ cú kết tủa keo trắng. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 80 Khi tỏch nước từ một chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau (tớnh cả đồng phõn hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 81 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giỏ trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A) A. 5,60 B) B. 2,24 C) C. 3,36 D) D. 4,48 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 82 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giỏ trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A) A. 5,60 B) B. 2,24 C) C. 3,36 D) D. 4,48 Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 83 Mệnh đề KHễNG ĐÚNG là A) A. Fe3+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn Cu2+ B) B. Fe2+ oxi húa được Cu C) C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch D) D. Tớnh oxi húa của cỏc ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 84 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi húa – khử là A) A. 8 B) B. 7 C) C. 6 D) D. 5 Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 85 Dóy gồm cỏc kim loại được điều chế trong cụng nghiệp bằng phương phỏp điện phõn hợp chất núng chảy của chỳng là : A) A. Fe, Ca, Al B) B. Na, Ca, Al C) C. Na, Ca, Zn D) D. Na, Cu, Al Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 86 Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là: A) A. V = 11,2(a + b) B) B. V = 11,2(a – b) C) C. V = 22,4(a – b) D) D. V = 22,4(a + b) Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 87 Cho dóy cỏc chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tớnh là : A) A. 2 B) B. 4 C) C. 3 D) D. 5 Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 88 Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,67 gam kết tủa. Giỏ trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A) A. 0,048 B) B. 0,06 C) C. 0,032 D) D. 0,04 Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 89 Dóy cỏc ion xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi húa là (biết trong dóy điện húa , cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (A) Câu 90 Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cú cựng cụng thức phõn tử C2H7NO2 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khớ (đều làm xanh giấy, quỳ ẩm).. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A) A. 8,9 gam B) B. 14,3 gam C) C. 16,5 gam D) D. 15,7 gam Đáp án Đỏp ỏn là : (B) Câu 91 Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là: A) A. Cu, FeO, ZnO, MgO B) B. Cu, Fe, Zn, Mg C) C. Cu, Fe, Zn, MgO D) D. Cu, Fe, ZnO, MgO Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 92 Cặp chất nào sau đõy đều cú phản ứng trỏng gương? A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 93 khụng thể được điều chế trực tiếp bằng cỏch A) A. lờn men rượu B) B. oxi hoỏ bằng (xỳc tỏc ) C) C. cho muối axetat phản ứng với axit mạnh D) D. oxi hoỏ bằng Đáp án Đỏp ỏn là : (D) Câu 94 Oxi hoỏ khụng hoàn toàn propanal bằng (xuc tac ) thu được chất nào sau đõy? A) A. B) B. C) C. D) D. Đáp án Đỏp ỏn là : (C) Câu 95 Trong dóy chuyển hoỏ: Cỏc chất X, Y, Z, T lần lượt là A) A. B) B. C) C. D) D

File đính kèm:

  • doctai lieu on thi 2008.doc