Tài liệu ôn thi Đại học - Hấp thụ và lọc lựa ánh sáng

HẤP THỤ LỌC LỰA VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG. SỰ PHÁT QUANG, LAZE

Câu 1: Khi cho ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất thì

 A. cường độ chùm sáng giảm B. cường độ chùm sáng tăng

 C. cường độ chùm sáng không thay đổi D. cường độ tăng đến cực đại rồi giảm

Câu 2: Cường độ chùm sáng được xác định bằng lượng quang năng mà chùm sáng truyền qua

 A. môi trường trong một giây

 B. một đơn vị diện tích đặt trong môi trường

 C. một đơn vị diện tích đặt vuông góc với tia sáng trong một giây

 D. môi trường, bị môi trường hấp thụ trong một giây

Câu 3: Vào những ngày nóng, nhiệt độ nước trong hồ tăng lên là do

 A. nước phản xạ ánh sáng B. nước hấp thụ ánh sáng

 C. nước cho ánh sáng truyền qua D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra

 

docx8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2031 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi Đại học - Hấp thụ và lọc lựa ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HẤP THỤ LỌC LỰA VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG. SỰ PHÁT QUANG, LAZE Câu 1: Khi cho ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất thì A. cường độ chùm sáng giảm B. cường độ chùm sáng tăng C. cường độ chùm sáng không thay đổi D. cường độ tăng đến cực đại rồi giảm Câu 2: Cường độ chùm sáng được xác định bằng lượng quang năng mà chùm sáng truyền qua A. môi trường trong một giây B. một đơn vị diện tích đặt trong môi trường C. một đơn vị diện tích đặt vuông góc với tia sáng trong một giây D. môi trường, bị môi trường hấp thụ trong một giây Câu 3: Vào những ngày nóng, nhiệt độ nước trong hồ tăng lên là do A. nước phản xạ ánh sáng B. nước hấp thụ ánh sáng C. nước cho ánh sáng truyền qua D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra Câu 4: Cường độ chùm sáng tương đối xác định bằng A. B. C. D. Câu 5: Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào A. Bước sóng ánh sáng chiếu tới môi trường B. Cường độ I của chùm sáng đơn sắc khi truyền qua môi trường C. Cường độ I0 của chùm sáng đơn sắc chiếu tới môi trường D. Độ dài d của đường đi tia sáng Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự hấp thụ có tính lọc lựa A. Các ánh sáng có bước sóng khác nhau thì bị môi trường hấp thụ nhiều hay ít khác nhau B. Những chất hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ được gọi là gần như trong suốt với miền quang phổ đó C. Những vật hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy gọi là trong suốt với miền ánh sáng nhìn thấy D. Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy thì được gọi là vật trong suốt có màu Câu 7: Chiếu ánh sáng đơn sắc màu tím tới một vật có màu đỏ ta sẽ quan sát thấy vật đó có màu A. đỏ B. tím C. lam D. đen Câu 8: Sự phát quang cũa một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó, thì có khả năng phát ra các bức xạ điện từ A. trong miền ánh sáng nhìn thấy B. trong miền hồng ngoại C. trong miền tử ngoại D. trong miền ánh sáng nhìn thấy và miền tử ngoại Câu 9: Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng A. f ’ f C. f ’ = f D. f ’ = 2f Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng phát quang A. Đèn ống thắp sáng trong các gia đình B. Màn hình tivi C. Sơn quét trên các biển báo giao thông D. Đèn dây tóc thắp sáng trong các gia đình Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang huỳnh quang A. Là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn dưới 10-8 s B. Ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. Nó thường xảy ra đối với chất rắn, lỏng và chất khí D. Là sự phát quang Câu 12: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang lân quang A. Là sự phát quang có thời gian phát quang dài B. Nó thường xảy ra đối với chất rắn C. Chất phát quang loại này gọi là lân quang D. Thời gian phát quang gấp 108 lần thời gian phát quang của hiện tượng huỳnh quang Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của tia Laze A. Tính đơn sắc cao B. Là chùm sáng kết hợp C. Là chùm sáng hội tụ D. Tia Laze có cường độ lớn Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của tia Laze A. Sử dụng trong thông tin liên lạc B. Sử dụng làm dao mổ trong phẫu thuật C. Sử dụng trong đầu đọc ổ CD D. Sử dụng làm đèn pin và đèn chiếu sáng của xe ôtô Câu 15: Chọn đáp án sai. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,41µm . Ánh sáng kích thích chiếu vào chất đó để chất đó phát quang có bước sóng A. 0,2 µm B. 0,3 µm C. 0,4 µm D. 0,5 µm Câu 16: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vuông góc với một tấm thủy tinh có độ dày d. Cường độ chùm sáng ló bằng k (k<1) cường độ chùm sáng tới. Coi rằng ánh sáng không bị phản xạ ở mặt trước và mặt sau tấm thủy tinh thì hệ số hấp thụ của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc là A. B. C. D. Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của Laze dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. sự phát quang của một số chất C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát xạ cảm ứng Câu 18: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của tia Laze A. Có tính đơn sắc cao B. Có tính định hướng cao C. Có công suất lớn D. Có cường độ lớn Câu 19: Trong Laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng A. Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang năng Câu 20: Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện A. Giới hạn quang điện phụ thuộc tốc độ photon B. Để có dòng quang điện thì UAK 0 C. Độ lớn hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích Câu 21: Chọn câu đúng. Năng lượng của một photon A. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ B. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn C. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng D. giảm dần theo thời gian Câu 22: Chọn câu đúng. Dưới ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại , vận tốc cực đại của electron quang điện sau khi bị bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào A. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại B. số photon đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại C. năng lượng của photon và vào bản chất kim loại D. tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại Câu 23: Chọn câu đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì A. các quang electron đều đến anot với vận tốc lớn hơn B. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên C. cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên D. hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên Câu 24: Chọn câu đúng. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng và ( > ) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 V2 C. V1 = V2 D. không so sánh được Câu 25: Trong công thức về tế bào quang điện, công thức nào đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu A. B. C. D. Câu 26: Trong hiện tượng quang điện, tốc độ ban đầu của các quang electron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt kim loại A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định B. luôn có hướng vuông góc với bề mặt kim loại C. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó D. phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó Câu 27: Cho giới hạn quang điện của các kim loại : Kẽm (0,35µm) , Canxi (0,45µm) , Xesi (0, 66µm) , Nếu dùng ánh sáng kích thích mà mỗi photon của nó có năng lượng ε = 2eV thì có thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại nào kể trên. A. Kẽm, canxi B. Canxi, Xesi C. Xesi D. Kẽm Câu 28: Khi chiếu hai bức xạ có tần số là f1 và f2 ( với f1 < f2 ) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1 và V2 . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. V1 + V2 B. C. V2 D. V1 Câu 29: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai. A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của quang electron thay đổi. B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại làm catot, giảm tần số ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của quang electron giảm. C. Giữ nguyên tần số ánh sáng kích thích và kim loại làm catot, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của quang electron tăng. D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại làm catot, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của quang electron tăng. Câu 30: Khi bước sóng của chùm sáng kích thích có trị số giảm dần thì các photon chiếu vào bề mặt kim loại có A. tốc độ giảm dần B. năng lượng tăng dần C. số lượng tăng dần D. tần số giảm dần Câu 31: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm lẽm tích điện âm, hiện tượng nào xảy ra A. Tấm kẽm vẫn tích điện âm như lúc đầu B. Tấm kẽm có điện tích dương C. Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện D. Tấm kẽm mất dần điện tích âm Câu 32: Chiếu ánh sáng phát ra từ hồ quang điện vào một quả cầu bằng đồng tích điện dương, gắn trên điện nghiệm, hiện tượng nào xảy ra A. Điện tích của quả cầu vẫn như cũ B. Điện thế của quả cầu tăng lên C. Quả cầu trở lên trung hòa về điện D. Sau một khoảng thời gian quả cầu bị mất dần điện tích Câu 33: Với ε1 , ε2 , ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε1 > ε3 B. ε2 > ε3 > ε1 C. ε1 > ε2 > ε3 D. ε3 > ε1 > ε2 Câu 34: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là đúng A. Với các kim loại khác nhau được dùng làm catot đều có cùng một giới hạn quang điện xác định B. Khi có hiện tượng quang điện, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích C. Ứng với mỗi kim loại dùng làm catot, độ lớn hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích D. Công thoát của electron khỏi mặt một kim loại được dùng làm catot không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích Câu 35: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai A. Khi ánh sáng truyền đi , tần số ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng C. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu vẫn chứa một số lượng photon rất lớn Câu 36: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron B. photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó C. các photon trong cùng một chùm sáng đơn sắc có trị số bằng nhau D. photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó Câu 37: Photon của một bức xạ đơn sắc có năng lượng 1,5eV. Bức xạ đó là A. ánh sáng có màu vàng B. ánh sáng có màu xanh C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại Câu 38: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang điện ngoài A. Mọi electron trong kim loại đều có thể hấp thụ đồng thời hai photon B. Bước sóng của ánh sáng kích thích càng nhỏ thì động năng ban đầu của các quang electron càng lớn C. Elelctron chỉ bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi hấp thụ photon có năng lượng lớn hơn công thoát electron của kim loại D. Khi hiệu điện thế giữa catot và anot của tế bào quang điện bằng 0 vẫn có thể có dòng quang điện qua nó Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai A. Trong tế bào quang điện, dòng quang điện luôn có chiều hướng từ anot về catot B. Trong tế bào quang điện, các electron luôn chuyển động từ catot về anot C. Dòng quang điện chạy qua tế bào quang điện tuân theo định luật Ôm. D. Dòng quang điện bằng 0 nếu catot của tế bào quang điện không được chiếu bằng ánh sáng thích hợp Câu 40: Giới hạn quang điện của một kim loại A. tỉ lệ nghịch với công thoát electron khỏi kim loại B. tăng khi bước sóng ánh sáng chiếu vào kim loại tăng C. giảm khi cường độ sáng chiếu vào kim loại giảm D. không phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 41: Chiếu ánh sáng đơn sắc màu vàng lên catot của một tế bào quang điện thì trong mạch không xuất hiện dòng điện. Khi chiếu vào catot đó ánh sáng đơn sắc màu lam thì trong mạch có dòng điện. Để hiện tượng quang điện xảy ra phải chiếu vào catot một trong các ánh sáng đơn sắc nào nêu dưới đây A. Ánh sáng cam B. Ánh sáng chàm C. Ánh sáng đỏ D. Ánh sáng cam và vàng Câu 42: Điều nào dưới đây được nêu trong thuyết lượng tử ánh sáng A. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử của vật chất B. Đặc điểm các trạng thái dừng của nguyên tử C. Sự tạo thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. Sự bức xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử Câu 43: Tất cả các photon trong chân không có cùng A. tốc độ B. năng lượng C. bước sóng D. tần số Câu 44: Khi tăng cường độ chùm sáng mà không thay đổi bước sóng của nó A. số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian tăng B. năng lượng của mỗi photon tăng C. tốc độ của photon tăng D. tần số của photon tăng Câu 45: Năng lượng của mỗi photon trong một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với A. tốc độ của chùm sáng B. tần số của chùm sáng C. bước sóng của chùm sáng D. cường độ của chùm sáng Câu 46: Khi một chùm sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác đại lượng không thay đổi là A. tốc độ của chùm sáng B. tần số của chùm sáng C. bước sóng của chùm sáng D. cường độ của chùm sáng Câu 47: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để xảy ra hiện tượng quang điện, ta cần A. tăng cường độ chùm sáng B. tăng tần số sóng ánh sáng C. tăng bước sóng ánh sáng D. tăng tốc độ ánh sáng Câu 48: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra. Hiện tượng này không xảy ra nếu ta tăng dần A. cường độ chùm sáng kích thích B. bước sóng ánh sáng kích thích C. tần số ánh sáng kích thích D. khoảng cách từ nguồn sáng tới bề mặt kim loại Câu 49: Khi chiếu kim loại bằng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng thích hợp, các electron bắn ra với các động năng ban đầu khác nhau là do A. các electron khác nhau nhận được năng lượng khác nhau từ nguồn sáng B. các electron bắn ra theo các phương khác nhau C. các electron tốn các công khác nhau khi thoát ra khỏi mặt kim loại D. các electron có năng lượng khác nhau sau khi bay ra khỏi mặt kim loại Câu 50: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng 3 lần thì hiệu điện thế hãm A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần Câu 51: Cường độ dòng quang điện bão hòa trong tế bào quang điện A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích B. phụ thuộc vào điện áp giữa anot và catot C. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích Câu 52: Hiệu điện thế hãm của catot tế bào quang điện phụ thuộc vào A. hiệu điện thế giữa anot và catot B. bước sóng ánh sáng kích thích C. khoảng cách giữa anot và catot D. cường độ chùm sáng kích thích Câu 53: Chiếu ánh sáng kích thích liên tục vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Kết quả là các electron A. bị bắn ra khỏi mặt quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron B. liên tục bị bắn ra và chuyển động ra xa dần quả cầu C. bị bắn ra khỏi mặt quả cầu cho đến khi quả cầu có một điện tích dương nào đó thì quá trình đó dừng lại D. liên tục bị bắn ra và chuyển động quay về quả cầu khi điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó Câu 54: Chiếu vào mặt một tấm kim loại bức xạ có bước sóng λ thì có quang electron bắn ra. Nếu giảm bước sóng chiếu tới kim loại đi 2 lần thì động năng cực đại ban đầu của các quang electron tăng lên 3 lần. Công thoát của electron ra khỏi kim loại bằng A. B. C. D. Câu 55: Động năng ban đầu cực đại của các quang electron A. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catot B. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích C. phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catot và bước sóng ánh sáng kích thích Câu 56: Trong công thức Anh-xtanh Chọn câu đúng A. λ bước sóng giới hạn của kim loại B. vmax là tốc độ ban đầu của quang electron C. A là công thoát của nguyên tử ra khỏi kim loại D. c là tốc độ ánh sáng trong chân không Câu 57: Pin quang điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào A. hiện tượng ion hóa trong chất bán dẫn B. sự tạo thánh hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây kim loại C. hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang dẫn D. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại Câu 58: Trong hiện tượng quang –phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng là để A. làm giảm điện trở của vật B. làm nóng lên và phát sáng C. kích thích cho vật phát sáng D. làm tăng nội năng của vật Câu 59: Trong hiện tượng quang –phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đến kết quả là A. làm phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn B. làm phát ra một electron liên kết C. phát ra một cặp electron và lỗ trống D. làm phát ra electron tự do Câu 60: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu xanh lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc nào thì chất đó sẽ phát quang A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ Câu 61: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào A. dựa vào sự phát xạ cảm ứng B. tạo ra sự đảo lộn mật độ C. dựa vào sự tái hợp giữa electron và lỗ trống D. sử dụng buồng cộng hưởng Câu 62: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dãy Ban-me A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong cùng tử ngoại Câu 63: Các vạch quang phổ thuộc dãy Ban-me ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O Câu 64: Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng EK , EL , EM . Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc mà mỗi photon trong chùm có năng lượng là ε = EM – EK . Quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên có bao nhiêu vạch quang phổ. A. một vạch B. hai vạch C. ba vạch D. bốn vạch Câu 65: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hidro, dãy Ban-me có A. bốn vạch thuộc miền ánh sáng nhìn thấy là , các vạch còn lại thuộc miền hồng ngoại B. bốn vạch thuộc miền ánh sáng nhìn thấy là , các vạch còn lại thuộc miền tử ngoại C. tất cả các vạch đều thuộc miền tử ngoại D. tất cả các vạch đều thuộc miền hồng ngoại Câu 66: trong qung phổ của Hidro, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man là λ1 = 0,122µm và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy là λ2 = 0,103µm thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Ban-me là A. B. C. D. Câu 67: Dãy Pa-sen trong quang phổ của nguyên tử Hidro, được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo A. K B. L C. M D. N Câu 68: Vạch quang phổ đỏ và vạch quang phổ chàm trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro tạo ra khi electron chuyển quỹ đạo A. từ M, L về K B. từ M, O về L C. từ P, O về M D. từ P, O về L Câu 69: Gọi f1 và f2 tương ứng là tần số lớn nhất và nhỏ nhất của photon thuộc dãy Lai-man, f3 là tần số lớn nhất của photon thuộc dãy Ban-me thì: A. f1 = f2 + f3 B. f1 = f2 – f3 C. f3 = D. f3 = f1 + f2 Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dãy Lai-man A. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy C. Dãy Lai-man nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Lai-man gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại Câu 71: Theo các tiên đề Bo: A. nguyên tử chỉ có thể phát xạ photon khi ở trạng thái dừng B. nguyên tử chỉ có thể hấp thụ photon khi ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất C. khi nguyên tử hấp thụ photon thì nó chuyển sang trạng thái dừng khác có năng lượng cao hơn D. khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một photon Câu 72: Theo mẫu nguyên tử của Bo, điều nào là không đúng A. Sự hấp thụ hay bức xạ năng lượng của nguyên tử đều gắn liền với sự chuyển quỹ đạo của các electron B. Các electron trong nguyên tử có thể chuyển động quanh hạt nhân với các tốc độ bất kì C. Các electron trong nguyên tử chỉ có thể chuyển động trên các quỹ đạo dừng D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng xác định Câu 73: Tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo N và L của electron trong nguyên tử Hidro là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 74: Cho bán kính quỹ đạo Bo là r0. Bán kính quỹ đạo L A. bằng 2r0 B. lớn hơn bán kính tối thiểu của nguyên tử Hidro một lượng là 3r0 C. nhỏ hơn bán kính quỹ đạo N một lượng là 2r0 D. có thể thay đổi khi năng lượng của nguyên tử thay đổi Câu 75: Chùm nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng E1 hấp thụ photon có năng lượng bằng E3 – E1 thì nó có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ A. một vạch B. hai vạch C. ba vạch D. bốn vạch Câu 76: Chọn câu đúng. Xét một nguyên tử Hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M ,khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra A. một bức xạ thuộc dãy Ban-me B. hai bức xạ thuộc dãy Ban-me C. ba bức xạ thuộc dãy Ban-me D. không có bức xạ nào thuộc dãy Ban-me Câu 77: Chọn câu đúng. Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon của bức xạ khi electron A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K Câu 78: CHọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi nó được chiếu sáng B. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào D. hiện tượng bứt electron ra khỏi vật dẫn điện khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp Câu 79: CHọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vào một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Đó là hiện tượng A. quang dẫn B. quang trở C. quang điện ngoài D. bức xạ nhiệt Câu 80: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. làm bật electron khỏi mặt chất bán dẫn khi bị chiếu ánh sáng thích hợp B. tạo thêm các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp C. giảm mật độ các electron dẫn trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp D. tăng tốc độ của các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp Câu 81: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hidro có giá trị bằng A. năng lượng của photon có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man B. năng lượng của photon có bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man C. năng lượng của photon có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me D. năng lượng của photon có bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me Câu 82: Quang – phát quang là hiện tượng A. dây kim loại phát sáng khi được nung nóng tới nhiệt độ cao B. ống chứa chất khí phát sáng khi có dòng điện chạy qua C. một vật phản xạ ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào nó D. một vật hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác Câu 83: Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng B. hóa năng thành điện năng C. cơ năng thành điện năng D. nhiệt năng thành điện năng Câu 84: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng quang điện trong D. hiện tượng quang áp Câu 85: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. xảy ra khi electron đã hấp thụ photon B. có electron bật ra khỏi mặt kim loại sau khi hấp thụ photon C. xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0 D. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất Câu 86: Ánh sáng phát ra do hiện tượng huỳnh quang A. và do hiện tượng lân quang đều tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích B. và do hiện tượng lân quang đều kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích C. tắt rất nhanh, còn do hiện tượng lân quang thì còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích D. do hiên tượng huỳnh quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian, còn do hiên tượng lân quang thì tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích Câu 87: Phát biểu nào là không đúng về hiện tượng quang điện. Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử B. đều xảy ra khi có các photon bị hấp thụ C. đều chỉ xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện D. đều làm bật electron ra khỏi bề mặt vật được chiếu sáng Câu 88: Một trong những đặc điểm của hiện tượng quang – phát quang là A. chỉ khi được kích thích bằng tia tử ngoại mới có hiện tượng phát quang B. chất phát quang được kích thích bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó C. tần số của ánh sáng phát quang nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích D. bước sóng của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 89: Các vạch trong miền nhìn thấy của quang phổ của Hidro thuộc A. dãy Lai-man B. dãy Ban-me C. dãy Pa-sen D. cả dãy Ban-me và dãy Pa-sen Câu 90: Sau khi nguyên tử phát xạ một photon, electron trong nguyên tử Hidro A. chuyển đến quỹ đạo gần hạt nhân hơn B. chuyển đến quỹ đạo xa hạt nhân hơn C. vẫn ở quỹ đạo cũ nhưng có tốc độ chậm đi D. vẫn ở quỹ đạo cũ nhưng tốc độ không đổi Câu 91: Sự phát xạ cảm ứng xảy ra khi A. một nguyên tử ở trạng thái kích thích hấp thụ thêm một photon có cùng tần số B. có sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có cùng năng lượng C. sự phát ra photon khi có ánh sáng tần số cao chiếu vào nguyên tử D. sự phát xạ ánh sáng khi nguyên tử bị kích thích bằng dòng điện cảm ứng Câu 92: Nguyên tắc hoạt động

File đính kèm:

  • docxHẤP THỤ LỌC LỰA VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG.docx