Tài liệu ôn thi đại học - Mã đề 743

Câu 1. Cho hình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai.

 A. ` B.

 C. D.

 Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa . Khi đó điểm M là:

 A. Trung điểm của AB B. Trùng với điểm C

 C. Trung điểm của AC D. Trung điểm của AD

 Câu 3. Cho tam giác ABC điểm M thỏa điều kiện . Khi đó:

 A. ABCM là hình bình hành B. M là trọng tâm của tam giác ABC

 C. M là trung điểm của AB D. ABMC là hình bình hành

 Câu 4. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn:

 A. 1 B. 2

 C. 3 D. Vô số

 Câu 5. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: . Tập hợp M là:

 A. Một đường thẳng B. Một đường tròn

 C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường tròn

 

doc19 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi đại học - Mã đề 743, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 734 Câu 1. Cho hình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai. A. ` B. C. D. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa . Khi đó điểm M là: A. Trung điểm của AB B. Trùng với điểm C C. Trung điểm của AC D. Trung điểm của AD Câu 3. Cho tam giác ABC điểm M thỏa điều kiện . Khi đó: A. ABCM là hình bình hành B. M là trọng tâm của tam giác ABC C. M là trung điểm của AB D. ABMC là hình bình hành Câu 4. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 5. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức:. Tập hợp M là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường tròn Câu 6. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích theo 2 vectơ và A. B. C. Tất cả các câu trên đều sai. D. Câu 7. Với 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng: A. ABCD là hình bình hành khi B. Cả 3 câu trên đều đúng C. ABCD là hình bình hành khi D. ABCD là hình bình hành khi Câu 8. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và B. và C. và D. và Câu 9. Cho = (3; -2) và hai điểm A(0; -3), B(1; 5). Biết , vectơ là: A. = (-5; 12) B. = C. = (5; -12) D. = Câu 10. Cho ba vectơ = (2; 1), = ( 3; 4), = (7; 2). Gía trị nào của các số k, h để là : A. k = 4,4; h = -0,6 B. k = 2,5; h = -0,6 C. k = 4,6; h = -5,1 D. k = 3,4; h = -0,2 Câu 11. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho: NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó: A. B. C. D. Câu 12. Tứ giác ABCD là hình gì nếu A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 13. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 14. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai: A. Là vetơ có độ dài không xác định. B. Được gọi là vectơ suy biến C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là D. Được gọi là vectơ có phương tùy ý Câu 15. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 17. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện :. Khi đó: A. ABMC là hình bình hành B. M là trung điểm của AC C. M là trung điểm của BC D. M là trung điểm của AB Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác ABC và 1 điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng: A. B. C. D. 2a Câu 21. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = . Tính độ dài của A. B. C. D. Câu 22. Cho M(-3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là: A. Q(0; 1) B. Q(1; 0) C. Q(-1; 0) D. Q(0; -1) Câu 23. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng: A. B. AB + BC = AC C. D. Câu 24. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. không cùng phương Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó bằng: A. 0 B. C. 2a D. a Câu 26. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác không vectơ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài Câu 28. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh: A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 29. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. và cùng hướng C. và ngược hướng D. Câu 30. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm G của tam giác có tọa độ g(-1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A. C(-6; -3) B. C(-6; 3) C. C(6; -3) D. C(-3; 6) Câu 31. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 33. Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 34. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó: A. B. C. D. Câu 35. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. (5; 3) B. (3; 5) C. (9; 15) D. (15; 9) Câu 36. Cho , B(3; 0), . Kết quả nào trong các câu sau đúng ? A. A, B, C thẳng hàng B. Tất cả các câu trên đều sai C. A, B, C không thẳng hang D. Câu 37. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Tọa độ của vectơ là: A. = (9; -11) B. = (-1; 5) C. = (9; 5) D. = (7; -7) Câu 38. Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 39. Cho hình vuông ABCD. Khi đó khẳng định nào là đúng? A. và cùng hướng. B. C. D. Câu 40. Cho hình bình hành B. C. D. Mã đề: 725 Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Tọa độ của vectơ là: A. = (-1; 5) B. = (7; -7) C. = (9; -11) D. = (9; 5) Câu 3. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. (15; 9) B. (9; 15) C. (3; 5) D. (5; 3) Câu 4. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = . Tính độ dài của A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác ABC và 1 điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. Câu 6. Cho hình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 7. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. và cùng hướng C. và ngược hướng D. Câu 8. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. không cùng phương Câu 10. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng: A. B. C. AB + BC = AC D. Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức:. Tập hợp M là: A. Một đường thẳng B. Một đoạn thẳng C. Một đường tròn D. Nửa đường tròn Câu 12. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác không vectơ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13. Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14. Cho , B(3; 0), . Kết quả nào trong các câu sau đúng ? A. Tất cả các câu trên đều sai B. A, B, C không thẳng hàng C. A, B, C thẳng hàng D. Câu 15. Cho ba vectơ = (2; 1), = ( 3; 4), = (7; 2). Gía trị nào của các số k, h để là : A. k = 3,4; h = -0,2 B. k = 2,5; h = -0,6 C. k = 4,6; h = -5,1 D. k = 4,4; h = -0,6 Câu 16. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 18. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 20. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng bằng: A. B. C. D. Câu 21. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22. Với 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng: A. ABCD là hình bình hành khi B. ABCD là hình bình hành khi C. Cả 3 câu trên đều đúng D. ABCD là hình bình hành khi Câu 23. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai: A. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là B. Được gọi là vectơ suy biến C. Được gọi là vectơ có phương tùy ý D. Là vetơ có độ dài không xác định. Câu 24. Cho tam giác ABC điểm M thỏa điều kiện . Khi đó: A. ABCM là hình bình hành B. M là trọng tâm của tam giác ABC C. M là trung điểm của AB D. ABMC là hình bình hành Câu 25. Cho hình vuông ABCD. Khi đó khẳng định nào là đúng? A. B. C. và cùng hướng. D. Câu 26. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng: A. 2a B. C. D. Câu 27. Cho M(-3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là: A. Q(0; -1) B. Q(0; 1) C. Q(-1; 0) D. Q(1; 0) Câu 28. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh: A. B. Tất cả các câu trên đều sai C. D. Câu 29. Cho = (3; -2) và hai điểm A(0; -3), B(1; 5). Biết , vectơ là: A. = B. = (5; -12) C. = D. = (-5; 12) Câu 30. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó: A. B. C. D. Câu 31. Tứ giác ABCD là hình gì nếu A. Hình thang cân B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 32. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện :. Khi đó: A. M là trung điểm của AB B. ABMC là hình bình hành C. M là trung điểm của BC D. M là trung điểm của AC Câu 33. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và B. và C. và D. và Câu 35. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa . Khi đó điểm M là: A. Trùng với điểm C B. Trung điểm của AB C. Trung điểm của AC D. Trung điểm của AD Câu 36. Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 37. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho: NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó bằng: A. 0 B. 2a C. a D. Câu 39. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích theo 2 vectơ và A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 40. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm G của tam giác có tọa độ g(-1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A. C(-3; 6) B. C(-6; -3) C. C(6; -3) D. C(-6; 3) Mã đề: 716 Câu 1. Cho M(-3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là: A. Q(-1; 0) B. Q(0; 1) C. Q(1; 0) D. Q(0; -1) Câu 2. Cho , B(3; 0), . Kết quả nào trong các câu sau đúng ? A. A, B, C thẳng hàng B. A, B, C không thẳng hàng C. D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 3. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 4. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho: NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó: A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. không cùng phương Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó bằng: A. 2a B. C. a D. 0 Câu 7. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = . Tính độ dài của A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 10. Cho tam giác ABC điểm M thỏa điều kiện . Khi đó: A. ABCM là hình bình hành B. ABMC là hình bình hành C. M là trọng tâm của tam giác ABC D. M là trung điểm của AB Câu 11. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng bằng: A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích theo 2 vectơ và A. Tất cả các câu trên đều sai. B. C. D. Câu 13. Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. và cùng hướng B. và ngược hướng C. D. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Khi đó khẳng định nào là đúng? A. và cùng hướng. B. C. D. Câu 18. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức:. Tập hợp M là: A. Một đường tròn B. Một đoạn thẳng C. Một đường thẳng D. Nửa đường tròn Câu 19. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 20. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó: A. B. C. D. Câu 21. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Cho = (3; -2) và hai điểm A(0; -3), B(1; 5). Biết , vectơ là: A. = (5; -12) B. = C. = (-5; 12) D. = Câu 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 24. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng: A. B. C. D. AB + BC = AC Câu 25. Tứ giác ABCD là hình gì nếu A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân Câu 26. Với 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng: A. ABCD là hình bình hành khi B. ABCD là hình bình hành khi C. Cả 3 câu trên đều đúng D. ABCD là hình bình hành khi Câu 27. Cho ba vectơ = (2; 1), = ( 3; 4), = (7; 2). Gía trị nào của các số k, h để là : A. k = 3,4; h = -0,2 B. k = 4,4; h = -0,6 C. k = 2,5; h = -0,6 D. k = 4,6; h = -5,1 Câu 28. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai: A. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý C. Được gọi là vectơ suy biến D. Là vetơ có độ dài không xác định. Câu 29. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. (3; 5) B. (15; 9) C. (9; 15) D. (5; 3) Câu 30. Cho hình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 31. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng: A. B. C. D. 2a Câu 32. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện :. Khi đó: A. M là trung điểm của AB B. M là trung điểm của AC C. ABMC là hình bình hành D. M là trung điểm của BC Câu 33. Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác không vectơ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 35. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh: A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 36. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm G của tam giác có tọa độ g(-1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A. C(-3; 6) B. C(-6; -3) C. C(-6; 3) D. C(6; -3) Câu 37. Cho tam giác ABC và 1 điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa . Khi đó điểm M là: A. Trùng với điểm C B. Trung điểm của AB C. Trung điểm của AD D. Trung điểm của AC Câu 39. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3 Câu 40. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Tọa độ của vectơ là: A. = (-1; 5) B. = (9; 5) C. = (7; -7) D. = (9; -11) Mã đề: 707 Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 2. Cho tam giác ABC điểm M thỏa điều kiện . Khi đó: A. M là trung điểm của AB B. ABMC là hình bình hành C. M là trọng tâm của tam giác ABC D. ABCM là hình bình hành Câu 3. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện :. Khi đó: A. M là trung điểm của BC B. M là trung điểm của AB C. M là trung điểm của AC D. ABMC là hình bình hành Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa . Khi đó điểm M là: A. Trung điểm của AB B. Trùng với điểm C C. Trung điểm của AC D. Trung điểm của AD Câu 5. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 6. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. và cùng hướng C. và ngược hướng D. Câu 7. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức:. Tập hợp M là: A. Nửa đường tròn B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một đường thẳng Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích theo 2 vectơ và A. B. C. Tất cả các câu trên đều sai. D. Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho: NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó: A. B. C. D. Câu 13. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. không cùng phương Câu 14. Cho = (3; -2) và hai điểm A(0; -3), B(1; 5). Biết , vectơ là: A. = B. = C. = (5; -12) D. = (-5; 12) Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng bằng: A. B. C. D. Câu 16. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 17. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó bằng: A. B. a C. 0 D. 2a Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Câu 20. Cho ba vectơ = (2; 1), = ( 3; 4), = (7; 2). Gía trị nào của các số k, h để là : A. k = 3,4; h = -0,2 B. k = 4,4; h = -0,6 C. k = 2,5; h = -0,6 D. k = 4,6; h = -5,1 Câu 21. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác không vectơ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 23. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng: A. B. 2a C. D. Câu 24. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. (15; 9) B. (3; 5) C. (9; 15) D. (5; 3) Câu 25. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó: A. B. C. D. Câu 26. Cho , B(3; 0), . Kết quả nào trong các câu sau đúng ? A. Tất cả các câu trên đều sai B. A, B, C không thẳng hàng C. D. A, B, C thẳng hàng Câu 27. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Tọa độ của vectơ là: A. = (-1; 5) B. = (7; -7) C. = (9; -11) D. = (9; 5) Câu 28. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng: A. B. C. D. AB + BC = AC Câu 29. Cho hình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 30. Cho tam giác ABC và 1 điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. Câu 31. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = . Tính độ dài của A. B. C. D. Câu 32. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai: A. Được gọi là vectơ có phương tùy ý B. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là C. Được gọi là vectơ suy biến D. Là vetơ có độ dài không xác định. Câu 33. Cho hình vuông ABCD. Khi đó khẳng định nào là đúng? A. B. và cùng hướng. C. D. Câu 34. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm G của tam giác có tọa độ g(-1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A. C(-3; 6) B. C(-6; -3) C. C(6; -3) D. C(-6; 3) Câu 35. Cho M(-3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là: A. Q(0; 1) B. Q(0; -1) C. Q(1; 0) D. Q(-1; 0) Câu 36. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và B. và C. và D. và Câu 37. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh: A. B. Tất cả các câu trên đều sai C. D. Câu 38. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 39. Tứ giác ABCD là hình gì nếu A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 40. Với 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng: A. ABCD là hình bình hành khi B. ABCD là hình bình hành khi C. ABCD là hình bình hành khi D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án mã đề: 734 01. - - - ~ 11. - - = - 21. - - - ~ 31. - - = - 02. - - = - 12. - - - ~ 22. - / - - 32. - / - - 03. ; - - - 13. - - = - 23. - - - ~ 33. - - = - 04. - - - ~ 14. - / - - 24. ; - - - 34. - - - ~ 05. - / - - 15. ; - - - 25. - / - - 35. ; - - - 06. - / - - 16. - / - - 26. ; - - - 36. ; - - - 07. - / - - 17. ; - - - 27. ; - - - 37. ; - - - 08. - - = - 18. - - - ~ 28. ; - - - 38. - / - - 09. - - - ~ 19. - / - - 29. - / - - 39. - - = - 10. ; - - - 20. - - = - 30. ; - - - 40. ; - - - Đáp án mã đề: 725 01. - - = - 11. - - = - 21. ; - - - 31. - - - ~ 02. - - = - 12. ; - - - 22. - - = - 32. - / - - 03. - - - ~ 13. - - = - 23. - / - - 33. - - = - 04. - - - ~ 14. - - = - 24. ; - - - 34. ; - - - 05. ; - - - 15. - - - ~ 25. ; - - - 35. - - = - 06. - - = - 16. - - = - 26. - / - - 36. - / - - 07. - / - - 17. ; - - - 27. - - - ~ 37. - - = - 08. - / - - 18. ; - - - 28. ; - - - 38. - - - ~ 09. - - = - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - / - - 10. - / - - 20. ; - - - 30. ; - - - 40. - / - - Đáp án mã đề: 716 01. - - = - 11. - / - - 21. ; - - - 31. - - = - 02. ; - - - 12. - / - - 22. - / - - 32. - - = - 03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. ; - - - 04. ; - - - 14. ; - - - 24. - - = - 34. - - - ~ 05. - / - - 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - / - - 06. - / - - 16. ; - - - 26. - - = - 36. - / - - 07. - / - - 17. - - = - 27. - / - - 37. ; - - - 08. ; - - - 18. ; - - - 28. - - = - 38. - - - ~ 09. ; - - - 19. ; - - - 29. - - - ~ 39. - - = - 10. ; - - - 20. - - - ~ 30. - - = - 40. - - - ~ Đáp án mã đề: 707 01. - - = - 11. - - = - 21. - - = - 31. - - = - 02. - - - ~ 12. - / - - 22. - - = - 32. - - = - 03. - - - ~ 13. - / - - 23. - - = - 33. - - - ~ 04. - - = - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - / - - 05. ; - - - 15. - - = - 25. - - = - 35. - - = - 06. - / - - 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. - / - - 07. - / - - 17. ; - - - 27. - - = - 37. ; - - - 08. - - = - 18. ; - - - 28. - / - - 38. ; - - - 09. - / - - 19. - - - ~ 29. - / - - 39. - - - ~ 10. - - - ~ 20. - / - - 30. ; - - - 40. - - - ~

File đính kèm:

  • docTNHH1.doc