HÀM SỐ BẬC HAI VÀ BẬC NHẤT
ỹ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
ỹ Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc
ỹ Mối quan hệ giữa các đường thẳng : vuông góc ,song song,cắt nhau
ỹ Điểm cố định của họ đường thẳng
ỹ Viết phương trình parabol
ỹ Sự tương giao giữa đường thẳng và Parabol
ỹ Điều kiện tiếp xúc . . . .
23 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu Ôn thi lớp 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHầN A
Đại số
Phần 1
Rút gọn và tính giá trị
của biểu thức
BT1
Tính giá trị của các biểu thức sau
khi
BT2
Cho biểu thức
Tìm điều kiện để P có nghĩa
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi
BT3
Cho biểu thức
Rút gọn P
Tính giá trị của x khi A đạt GTNN
BT4
Cho biểu thức
Phân tích A thành nhân tử
Tính giá trị của A khi
BT5
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức của P
CMR P > 0 với mọi x # 1
BT6
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức của P
Tính khi
BT7
Tính GTNN của biểu thức
BT8
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
HD
Nhận xét A > 0 với nọi x do đó ALN khi nhỏ nhất và ngợc lại
Ta có
Mặt khác vì xuất phát (x2-1)2 ≥ 0
BT9
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
Rút gọn biểu thức của A
BT10
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
HD
Coi p là ẩn
Tìm ĐK p để pt có nghiệm
BT11
Tìm GTNN của biểu thức
HD
nhận xet mẫu số
BT12
Rút gọn biểu thức
với
Phần 2
Hàm số bậc hai và bậc nhất
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc
Mối quan hệ giữa các đường thẳng : vuông góc ,song song,cắt nhau
Điểm cố định của họ đường thẳng
Viết phương trình parabol
Sự tương giao giữa đường thẳng và Parabol
Điều kiện tiếp xúc . . . .
A)- Hàm số y = ax + b
BT1
Tìm các gía trị của m để :
đồng biến
ngịch biến
đồng biến trên R
nghịch biến trên R
đồng biến trên R
BT2
Gọi các đường thẳng có phương trình là :
(d1) : y= 2x+3
(d2) : y= -x -3
(d3) : y = -ax + 13
Tìm a để các đường thẳng trên đồng quy
BT3
Tìm m để các đường thẳng theo thứ tự là đồ thị của các hàm số
và
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung
BT4
Cho hàm số
(m # 1, m # 2) ,Tìm m để đồ thị hàm số :
Đi qua gốc toạ độ
Song song với trục hoành
Cắt trục hoành tại điểm x = - 3
Cát trục tung tại điểm y = -1
Đi qua điểm ( -1;1)
Là đường phân giác góc x’Oy
Vuông góc với y= - x +2
B)- Hàm số y = ax2
BT1
Cho hàm số
Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm (2,-4) Vẽ đồ thị với m tìm được
CMR đường thẳng y=x-2 luôn cắt đồ thị trên với mọi giá trị của m
BT2 (Đề thi 2001-2002)
Cho hàm số có đồ thị là (P)
Các điểm , , có thuộc đồ thị (P) không
Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm D(m,m-1)
BT3 (Đề thi 2001-2002)
Cho các điểm ,
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
Tìm giá trị của m để đường thẳng song song với đường thẳng AB đồng thời đi qua điểm (1;0)
BT4 (Đề thi 2002-2003)
Cho hàm số
Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1,4)
CMR đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị của m, tìm điểm cố định ấy
Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
BT5 (Đề thi 2002-2003)
Cho hàm số
Vẽ đồ thị của hàm số
Gọi A, B là 2 điểm trên đồ thị có hoành độ là 1 và -2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
Đường thẳng y=x+m-2 cắt đồ thị trên tại hai điểm phân biệt gọi x1 và x 2 là hoành độ của hai giao điểm ấy Tìm m để :
BT6
Cho hàm số (D)
Vẽ (D)
Tính diện tích tam giác tạo thành giữa đường thẳng (D) và hai trục toạ độ
Tính khoảng cách từ o đến đường thẳng (D)
BT7
Cho hàm số
Vẽ đồ thị của hàm số
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
BT8
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng :
(d1): y=(m-1)x+2 (m#1)
(d2): y=3x – 1
Song song với nhau
Cắt nhau
Vuông góc với nhau
BT9
Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng :
(d1): y=2x-5
(d2): y=x+ 2
(d3): y=ax -12
đồng qui tại một điểm
BT10
CMR khi m thay đổi các đường thẳng
2x+(m-1)y=1
luôn luôn đi qua một điểm cố định
BT11
Cho parabol (P) và đường thẳng
(d): y=px+q
Xác định p và q để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1,0) và tiếp xúc với (P). Tìm toạ độ tiếp điểm
BT12
Cho các điểm ,
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
Điểm C(-1,-4) có nằm trên đường thẳng đó không
BT13
Cho hàm số
Vẽ đồ thị của hàm số
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
BT14
Trong mặt phẳng toạ độ
Xác định a để đồ thị của hàm số Cho hàm số
Vẽ đồ thị của hàm số
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
BT15
Cho parabol (P) và đường thẳng (D) qua hai điểm A,B trên (P) có hoành độ là -2 và 4
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên
Viết phương trình của đường thẳng (D)
Tìm điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x thuộc [-2;4] sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất
HD
Lấy M(x0,y0) thuộc cung AB
Diện tích MAB lớn nhất khi K/c M tới AB lớn nhất
Viết phương trình (D’) song song AB và tiếp xúc (P) Tìm tiếp điểm I suy ra M trùng với I
Kẻ IH vuông góc AB suy ra diện tích lớn nhất
BT16
Cho parabol (P) và điểm M(1,-2)
Viết phương trình của đường thẳng (D) qua M có hệ số góc m
CMR (D) luôn luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B khi m thay đổi
Gọi xA, xB lần lượt là hoành độ của A,B .Xác định m đạt GTNN và tính giá trị này
Gọi A’,B’ lần lượt là hình chiếu của A,B lên trục hoành và S là diện tích tứ giác AA’B’B
Tính S theo m
Xác định m để
HD(3-4)
Sử dụng công thức hình thang
Sử dụng hệ thức đối xứng giải câu (4) đổi biến số suy ra m= 1 và m=-2
BT17
Cho parabol (P)
Vẽ (P)
Gọi A,B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ là -1 và 2 Viết phương trình của đường thẳng AB
Viết phương trình của đường thẳng (D) song song AB và tiếp xúc với (P)
BT17
Cho parabol (P) và
đường thẳng (D) : y= m.x-2.m -1
Vẽ (P)
Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P)
Chứng tỏ (D) luôn luôn qua điểm cố định A thuộc (P)
BT18
Cho parabol (P) và điểm I(0;-2) gọi (D) đường thẳng qua I có hệ số góc là m
Vẽ (P) .Chứng tỏ rằng với mọi m (D) luôn luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
Tìm giá trị của m để AB ngắn nhất
BT19
Cho parabol (P) và điểm gọi (D) đường thẳng qua I có hệ số góc là m
Vẽ (P) và viết phương trình của đường thẳng (D)
Tìm giá trị của m sao cho (D) tiếp xúc với (P)
Tìm giá trị của m sao cho (D) và (P) có hai điểm chung phân biệt
BT20
Cho parabol (P) và đường thẳng (D)
Vẽ (P) và (D)
Bằng phép toán tìm toạ độ giao điểm A,B của (P) và (D)
Gọi C là điểm trên (P) có hoành độ là 1 . Tính diện tích tam giác AB
HD
Gọi H,L,K lần lượt là hình chiếu của A,B, C lên trục hoành khi đó SABC=SABKH - (SACLH + SCBKL)
BT21
Cho parabol (P) và đường thẳng (D)
Vẽ (P) và (D)
Bằng phép toán tìm toạ độ giao điểm A,B của (P) và (D)
Tìm toạ độ của điểm thuộc (P) sao cho tại đó tiếp tuyến của (P) song song với (D)
BT22(HD 1998-1999)
Cho parabol (P) và điểm M(-1,2)
CMR phương trình đường thẳng đi qua M có hệ số góc là k luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B với mọi giá trị của k
Gọi xA, xB lần lượt là hoành độ của A,B .Xác định k để : đạt GTLN và tính giá trị ấy
BT23(HD 1999-2000)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (2,1) và (-1,-5)
Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành
BT24
Cho parabol (P) và đường thẳng (D) y = x+ m
Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d)
Cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
Tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm
BT25
Cho parabol (P) và điểm Tìm a,b để đường thẳng y=ax+b đi qua I và tiếp xúc với (P)
BT26
Cho parabol (P) và đường thẳng (D)
CMR (D) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt M,N với mọi m
Tìm các giá trị của m để tam giác OMN vuông tại O(0,0)
Phần 3
Phương trình bậc hai
Nội dung
Công thức nghiệm ,định lý Viét
ứng dụng định lý viét
Biểu thức đối xứng của các nghiệm
Hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số
Dấu của các nghiệm
Lập phương trình bậc 2 nhận 2 số a, b là nghiệm
Tìm giá trị tham số biết các nghiệm của phương trình thoả mãn ĐK cho trước
BT1
Cho phương trình
Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện
BT2
Cho phương trình
CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Tìm m sao cho phương trình có nghiệm cùng dấu Khi đó hai nghiệm mang dấu gì
BT3
CMR nếu các hệ số của phương trình bậc hai và
Liên hệ với nhau bởi hệ thức
thì ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm
HD ttính tổng delta của hai phương trình suy ra ĐPCM
BT4
Cho phương trình
Giải và biện luận số nghiệm của phương trình
Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt hãy tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm mà không phụ thuộc m
BT5
Gọi , là hai nghiệm của phương trình
Không giải phương trình , hãy lập phương trình bậc hai với các hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là và
BT6
Cho phương trình
CMR phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m # 1
Xác định các giá trị của m để phương trình có tích hai nghiệm bằng 5 từ đó tính tổng hai nghiệm của phương trình
Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuọc vào m
Tìm m để phương trình có nghiệm x1và x2 thoả mãn hệ thức
BT7
Giả sử a,b,c là ba cạnh của tam giác .
CMR phương trình
vô nghiệm
BT8
Cho phương trình
CMR phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi ; tính nghiệm kép (nếu có) và giá trị của m tương ứng
Đặt
CMR A= m 2 – 8m+8
Tìm m sao cho A=8
Tìm GTNN của A và giá trị của m tương ứng
BT9
Cho phương trình
CMR phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Đặt
CMR A= 8.m 2 – 18.m + 9
Tìm m sao cho A=27
Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai nghiệm kia
BT10
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm kép , tính nghiệm kép đó
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm
BT11
Cho phương trình
CMR phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt khi m thay đổi
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thoả mãn
BT12
Cho hai phương trình
và
Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung
HD sử dụng điều kiện cần và đủ suy ra a=-2
BT13
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm
Tìm m để phương trình có nghiệm x1và x2 thoả mãn hệ thức
BT14
Cho
CMR phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m
Đặt t+2 . Tính f(t) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2
BT15
Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai . Viết phương trình bậc hai nhận x13 và x23 là 2 nghiệm
Giải bất phương trình
BT16
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm
Gọi x1và x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính theo m
BT17
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm
Tìm m để phương trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau
Chú ý suy ra ĐK P<0 và S=0 suy ra m =-1
BT18(HD 2002-2003)
Cho phương trình Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Không giải phương trình hãy tính các giá trị của các biểu thức sau :
1)
2)
3)
BT19(HD-96-97)
Cho phương trình
Giải phương trình khi m = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Tìm m để phương trình có nghiệm bằng -3
BT20(HD-1998)
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để phương trình có nghiệm x1và x2 thoả mãn hệ thức
BT21(HD 1999-2000)
Cho phương trình
CMR phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Tìm m để phương trình có nghiệm x1và x2 thoả mãn hệ thức
BT22(HD 2003-2004)
Cho phương trình Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .
Tính
BT23
Gọi , là hai nghiệm của phương trình
Không giải phương trình , hãy lập phương trình bậc hai với các hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là và
BT27
Hãy lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm x1, x2, thoả mãn x1 . x2 = 4 và
BT28
Cho phương trình
Gọi x1, x2, là 2 nghiệm của phương trình , Tìm m thoả mãn
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình có 2 nghiệm khác nhau
BT29
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2
Viết phương trình bậc 2 có 2 nghiệm là
Tìm hệ thức độc lập với m giữa các nghiệm x1, x2
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1 =2.x2
BT30
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2
Tìm hệ thức độc lập với m giữa các nghiệm x1, x2
Tính theo m
Tìm m để phương trình có 1 nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia
Viết phương trình bậc hai có 2 nghiệm là
BT31
Cho phương trình
Gọi 2 nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tính giá trị . Từ đó tìm m để M > 0
Tìm m để Đạt GTNN
BT32
Cho phương trình
Giải phương trình khi m= 1
Tìm m để hiệu các nghiệm bằng tích của chúng
BT33
Cho phương trình
CMR x1.x2< 0
Gọi 2 nghiệm của phương trình là x1.x2 .Tìm GTLN, GTNN của S= x1+ x2
BT34
Cho 2 phương trình và Tìm m để 2 phương trình có nghiệm chung
BT35
Cho 2 phương trình Tìm m để :
Phương trình có nghiệm
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm
BT36
Cho phương trình và Tìm m để :
2 phương trình tương đương
2 phương trình có nghiệm
Phần 4
Hệ phương trình đại số
BT1
Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m
BT2
Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
Có nghiệm duy nhất
Vô nghiệm
BT3
Giải hệ phương trình
BT4
Giải hệ phương trình
BT5
Giải hệ phương trình
BT6
Giải hệ phương trình
HD
nhân 3 phương trình với nhau
kết hợp phương trình hệ quả với các phương trình ra kết quả
BT7
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m = 1
Giải và biện luận hệ phương trình
BT8
Tìm GTNN của biểu thức P= 2.x+3.y - 4.z biết rằng x,y,z thoả mãn hệ phương trình
(x,y,z≥ 0 )
HD
Tìm cách biểu diễn y,z theo x thay và P
Tìm GTNN của P chú ý x ≥0
BT9(HD 1996-1997)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi a = b = 1
Tìm a , b để hệ có nghiệm x=1, y=5
BT10(HD 1999-2000)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình theo tham số m
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x,y) .Tìm các giá trị của m để x+y=1
Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m
BT11(HD 2003-2004)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m = 2
Gọi nghiệm của hệ là (x,y). Tìm m để x2 + y2 đạt GTNN
BT12(HD 2003-2004)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m =-1
Gọi nghiệm của hệ là (x,y). Tìm m để x2 + y2 đạt GTNN
BT13
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m=3
Tìm m để hệ có nghiệm
BT14
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi a = 1
Gọi ( x,y ) là nghiệm Tìm a để x + y = 2
BT15
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m =1
Tìm m để hệ có nghiệm đồng thì thoả mãn
BT16
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi a = 2
Gọi ( x,y ) là nghiệm Tìm a để hệ có nghiệm x,y là các số nguyên
BT17
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m =2
Tìm m để hệ có nghiệm (x<0 .y <0 )
BT18
Giải hệ phương trình
BT19
Giải hệ phương trình
HD
Từ (3) rút v=1-u thay vào 3 phương trình trên
Sau khi thay kết hợp (3) với (1) và (3) với (2) thu được hệ phương trình đối xứng ẩn x,y
Phần 5
Giải bàI toán bằng cách
lập phương trình hoặc
hệ phương trình
A-Bài toán liên quan đến hình học
BT1
Một mảnhvườn hình chữ nhật có diện tích 40 cm2. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 1 m thì diện tích không thay đổi
Tính chiều rộng chiều dài mảnh vườn đó
BT2
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 150 m2. Người ta mở rộng thêm một chiều 1m và chiều kia thêm 2m thì diện tích tăng thêm 42 m2
Xác định kích thước ban đầu
BT3
Một hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1m. Nếu tăng thêm cho chiều dài 1/4 của nó, thì diện tích nó hình chữ nhật đó tăng thêm 3m 2 .Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu
BT4
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m Nếu tăng thêm chiều dài thêm 3m và tăng thêm chiều rộng 2m thì diện tích tăng thêm 45m 2 Hãy tính chiều dài chiều rộng của mảnh vườnư
BT5
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AC=8cm, BH=3,6cm . Tính độ dài chiều cao AH và đoạn HC
B- Bài toán về chuyển động
BT1
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 9 km/h .Khi từ B trở về A người ấy chọn con đường khác dễ đi hơn và dài hơn con đường cũ 6km, đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB
BT2
Một ca nô đi xuôi dòng 45 km rồi ngược dòng 18 km .Biết rằng thời gian xuôi lâu hơn thời gian ngược là 1 giờ và vận tốc xuôi lớn hơn vận tốc ngược là 6km/h .Tính vận tốc ca nô lúc ngược dòng
BT3(HD 1997-1998)
Một ca nô đi xuôi dòng 42 km rồi ngược dòng 40 km .Vận tốc ca nô xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô ngược dòng 4km/h. Tính vận tốc ca nô xuôi dòng biết rằng thời gian ca nô lúc ngược dòng lâu hơn thời gian ca nô lúc xuôi dòng 1 giờ
BT4
Một ôtô dự định đi từ A đến B cách nhau 240 km trong thời gian qui định. Sau khi đi được 2 giờ, xe dừng lại 20 phút .Để đến B đúng giờ xe đã tăng vận tốc lên 6km/h .Tính vận tốc ôtô lúc đầu
BT5(HD 1996-1997)
Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B .Vận tốc người thứ nhất hơn vận tốc người htứ hai là 3km/h nên đến B sớm hơn người thứ hai là 15 phút .Tính vận tốc mỗi người biết quãng đường AB dài 15 km/h
BT6(HD 1996-1997)
Một xe máy đi từ A đến B với vối vvận tốc 40 km/h . Một giờ sau một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc bằng 1,25 lần vận tốc xe máy và gặp xe máy ở chính giữa quãng đường AB . Tính quãng đường AB
C-Bài toán về số nguyên
BT1
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 19, tổng các bình phương của chúng bằng 185
BT2
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 9, tổng các số nghịch đảo của chúng bằng 9/14
BT3
Tìm một số dương có 2 chữ số biết rằng nếu đem chia chữ số đó cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4, dư 3 . Nếu đem chia chữ số đó cho tích các chữ số của nó thì được thương là 3 dư là 5
D-Bài toán về sản phẩm &năng suất
BT1 Hai người làm chung 1 công việc sẽ hoàn thành trong 4 ngày . Nếu như một trong hai người làm một nửa công việc, sau đó người kia làm nốt công vbiệc còn klại thì sẽ hoàn thành trong 9 ngày
Hỏi mỗi người làm việc riêng một mình thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu
BT2
Một đoàn xe vân tải dự định một số xe cùng loại để vận chuyển 40 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành đoàn được giao thêm 14 tấn nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe cùng loại và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn
Tính số lượng xe phải điều theo dự định. Biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau
BT3
Một câu lạc bộ có 320 chỗ ngồi , chia thành các dãy và mỗi dãy có số chỗ ngồi bằng nhau . Trong 1 buổi họp số đại biểu đến là 420 người nên phải kê thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy phải ngồi thêm 4 người
Tính số dãy ghế ban đầu
BT4
Một đội xe vân tải phải chuyển 28 tấn hàng đến nơi quy định, Vì trong đội xe có 2 xe phải điều đi nơi khác nên mỗi xe phải chở thêm 0,1 tấn hàng . Tính số xe của đội lúc đầu
BT5
Theo kế hoạch một đội xe cần chuyên chở 120 tấn hàng .Đến ngày làm việc, có 2 xe bị hư nên mỗi xe chở thêm 16 tấn . Hỏi đội có bao nhiêu xe.
BT6
Hai vòi nước chảy trong 80 phút thì đầy bể . nếu vòi 1 chảy trong 36 phút vòi 2 chảy trong 30 phút thì được 0,4 bể
Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể
BT7
Hai vòi nước chảy vào một cái bể không có nước thì sau 12 giờ bể đầy. Hai vòi cùng chảy 8 giờ thì người ta khoá vòi 1 , còn vòi 2 tiếp tục chảy tiếp . Do tăng vòi 2 công suất lên gấp đôi, nên vòi 2 đã chảy đầy phần còn lại của bể trong 3 gìơ rưỡi. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình với công suất bình thường thì phải bao lâu mới đầy bể
Phần 6
Phương trình, bất phương trình đại số khác
Phương trình vô tỉ
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Một số phương trình đặc biệt
A-Phương trình cơ bản
BT1
Giải các phương trình
1)
2)
3)
4)
5)
B-Phương trình phân thức
BT1
Giải các phương trình
C-Phương trình vô tỷ
BT1
Giải các phương trình
BT2
Giải phương trình
HD đổi biến số
D-Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
BT1
Giải các phương trình
BT5
Cho phương trình ẩn x
Rút gọn vế phải của phương trình
Giải phương trình
BT5
Giải phương trình ẩn
Đưa về các hàng đẳng thức
Đưa về các hàng đẳng thức, đưa căn 2 ra và rút gọn
E-Bất phương trình khác
BT1
F-Một số phương trình khác
BT1
Giải các phương trình
HD : đặt
Phần 7
Một số bài toán khác
BT1(HD 2002-2003)
Tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá
BT2(HD 2001-2002)
CMR là nghiệm của phương trình từ đó phân tích đa thức :
thành nhân tử
BT3(HD 2001-2002)
Tìm các cặp số nguyên (a,b) thoả mãn phương trình
HD
Viết lại
Vì a,b nguyên dương suy ra và với m,n nguyên dương
suy ra
Đặt suy ra
Giải bất phương trình m>0 và n>0 suy ra giá trị của k
BT4(HD 2003-2004)
CMR là số vô tỉ với mọi số tự nhiên m
BT5(HD 2003-2004)
Tìm số nguyên m để là số hữu tỉ
BT6
Tìm mọi x,y,z trong phương trình
HD đặt điều kiện chuyển vế nhóm số hạng xuất hiện các hằng đẳng thức
BT7
Cho hai số dương x,y có tổng bằng 1 .Tìm GTNN của
HD
Biến đổi về biểu thức
P nhỏ nhất khi (xy) lớn nhất
Kết hợp điều kiện x+y=1
BT8(HD 2002-2003)
Xác định các số hữu tỉ a,b,c sao cho:
BT9
Cho hãy tính tổng S=x+y
HD:
Xét bài toán tổng quát
Nhân 2 vế với biểu thức liên hợp thứ nhất được đẳng thức (1)
Nhân 2 vế với biểu thức liên hợp thứ hai được đẳng thức (2)
Cộng (1) với (2) suy ra S
BT10
Giải phương trình
HD:
Thêm bớt xuất hiện
BT11
Giả sử phương trình (a#0) có 2 nghiệm x1,x2
Đặt
CMR
áp dụng tính
HD:
Biến đổi
Mặt khác
Thay viet suy ra ĐPCM
AD tìm a,b,c
========= Hết ==========
PHầN B
Hình học phẳng
BT1 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) và có AB < AC. Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa điểm A của đường tròn (O) . Vẽ MH vuông góc BC, MK vuông góc CA , MI vuông góc AB (H thuôc BC, K thuôc AC,I thuôc AB)
CMR:
BT2 Cho tam giác ABC . Giả sử các đường phân giác trong phân giác ngoàI của góc A của tam giác ABC lần lượt cắt đường thẳng BC tại D, E và có AD=AE
CMR với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
BT3 Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (d) cắt đường tròn (O) tại 2 điểm A,B . Từ một điểm M trên đường thẳng (d) và ở ngoàI (O) . (d) không đI qua O ta vẽ 2 tiếp tuyến MN,MP với đường tròn (O) (N,P là 2 tiếp điểm
CMR góc NMO = góc NPO
CMR đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP đI qua 2 điểm cố định khi M thay đổi trên (d)
Xác định vị trí điểm M trên (d) sao cho tứ giác MNOP là một hình vuông
CMR tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MNP thay đổi trên một đường cố định khi M thay đổi trên (d)
BT4 Cho đường tròn (O;R) và một điểm P thuộc (O) . Từ P vẽ 2 tia Px, Py lần lượt cắt đường tròn tại A,B . Cho góc xPy là góc nhọn
Vẽ hình bình hành APBM Gọi K là trực tâm của tam giác ABM. CMR K thuộc đường tròn (O)
Gọi H là trực tâm tam giác APB và I là trung điểm đoạn AB CMR I,H,K thẳng hàng
Khi 2 tia Px,Py quay quanh P cố định sao cho chúng vẫn cắt (O) và góc xPy không đổi thì điểm H chuyển đông trên đường cố định nào
BT5 Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi (CD không trùng với AB ). Vẽ tiếp tuyến (d) của đường tròn (O) tại B . Các đường thẳng AC, AD lần lượt cắt (d) tại P ,Q
CMR tứ giác CPQD là một tứ giác nội tiếp
CMR trung tuyến AI của tứ giác APQ vuông góc với CD
Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDP . CMR E chuyển động trên một đường tròn cố định khi đường kính Cd thay đổi
BT6 Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC . Lấy điểm D bất kỳ trên đoạn BC ( D khác B ,C ) Gọi E , F lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp của các tam giác ABD , ADC . CMR năm điểm A,E,D,I,F cùng thuộc một đường tròn
BT7 Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và một điểm C bất kỳ thuộc đường tròn khác A,B Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cung nhỏ AC và CB
Kẻ ND vuông góc với AC (D thuộc AC ) CMR ND là tiếp tuyến của (O)
Gọi E là trung điểm của đoạn BC . Đường thẳng OE cắt đường tròn (O) tại điểm K (khác N ) CMR tứ giác ADEK là một hình bình hành
CMR khi C thay đổi trên (O) thì MN luôn luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
BT8 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn , đường cao AE và CD cắt nhau tại H (H là trực tâm tam giác ABC )
CMR đường trung trực của đoạn HE đi qua trung điểm I của đoạn BH
Gọi K là trung điểm cạnh AC .CMR KD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE
BT9 Cho 2 đường tròn ngoài nhau (O) và (O’) . Kẻ 2 tiếp tuyến chung ngoài AA’ và tiếp tuyến chung trong BB’ của 2 đường tròn (A,B thuộc (O), A’,B’ thuộc (O’) ) Gọi giao điểm của AA’ và BB’ là P . Giao điểm AB và A’B’ là Q
CMR góc OPO’ bằng 90 độ
CMR PA.PA’=AO.A’O’
CMR O.Q,O’ thẳng hàng
BT10 Cho tam giác đều ABC cạnh a với O là trung điểm BC . Một góc xOy = 60 độ sao cho tia Ox cắt cạnh AB ở E , tia Oy cắt cạnh AC tại F . CMR
Tam giác OBE đồng dạng tam giác FCO
EO ,FO theo thứ tự là phân giác của các góc BEF và CFE
Đường thẳng EF luôn luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi góc xOy quay quanh O sao cho tia Ox ,OY vẫn cắt 2 cạnh AB và AC của tam giác ABC
BT11 Từ điểm P ngoài đường tròn tâm O bán kính R . Vẽ một cát tuyến không đi qua O cắt đường tròn tại A và B (A nằm giữa B và P )
CMR
Gọi (d) là đường thẳng đi qua P và vuông góc với OP . Các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt (d) lần lượt tại C và D .CMR góc COP = góc DOP
BT12 Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC (B,C là các tiếp điểm ). Gọi M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B,C) Tiếp tuyến qua M cắt AB,AC tại E và F. Đường thẳng BC cắt OE và OF ở P và Q
CMR tứ giác PQFE nội tiếp được một trong đường tròn
CM tỷ số không đổi khi M thay đổi trên đường tròn ( (O) và A cố định )
BT13 Cho tam giác ABC có 3
File đính kèm:
- Giao an luyen thi vao lop 10Internet.doc