Tài liệu ôn thi - Mẫ đề 512

 Câu 1.

Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình

 A. x+1 = 0 B. x-1 = 0

 C. x2 +1 = 0 D. (x-1)(x+1) = 0

 Câu 2.

Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

 A. B. hoặc

 C. a= 0 D.

 Câu 3. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.

 A. a = 1 hoặc a = -1 B. a = -1.

 C. a = 1. D. không có a

 Câu 4. Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi

 A. b = 0 B. a ≠ 0

 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0

 

doc22 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn thi - Mẫ đề 512, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 512 Câu 1. Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình A. x+1 = 0 B. x-1 = 0 C. x2 +1 = 0 D. (x-1)(x+1) = 0 Câu 2. Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. B. hoặc C. a= 0 D. Câu 3. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm. A. a = 1 hoặc a = -1 B. a = -1. C. a = 1. D. không có a Câu 4. Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. b = 0 B. a ≠ 0 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là A. (1;0;1) B. (1;1;1) C. (0;1;1) D. (1;1;0) Câu 6. Nghiệm của hệ: là: A. B. C. D. Câu 7. Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình : A. 3x+2y = 7 B. 2x+3y = 4 C. 2x+3y = 7 D. 3x+2y = 4 Câu 8. Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất A. và B. hoặc C. D. Câu 9. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. m = 1 hoặc m = - 2 B. m = -1 hoặc m = -2 C. m ¹ -1 và m ¹ 2 D. m =1 hoặc m =2 Câu 10. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : A. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 B. Nếu phương trình có nghiệm thì a ≠ 0 C. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 D. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 và b ≠ 0 Câu 11. Phương trình : (m-2)x2 +2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : A. m=1 hay m=2 B. m=2 C. m = 0 hay m = 2 D. m= -2 hay m= 3 Câu 12. .Với giá trị nào của p thì phương trình : có vô số nghiệm A. p = 3 hay p = -3 B. p = 3 C. p = -3 D. p = 9 hay p = -9 Câu 13. Hệ phương trình A. Có 1 nghiệm là (5;6) B. Có 2 nghiệm (2;1) và (3;5) C. Có 4 nghiệm (2;3),(3;2) ,(1;5) và(5;1) D. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) Câu 14. Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi A. B. D < 0 C. D. D < 0 hoặc Câu 15. Tập nghiệm của phương trình:là A. B. C. D. Câu 16. Phương trình tương đương với phương trình : A. ax+b = -(cx+d) B. ax+b=cx+d C. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) D. Câu 17. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất A. hay B. C. D. m = 0 Câu 18. Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi A. m = hoặc m = B. m = C. m tuỳ ý. D. m = Câu 19. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. A. B. và C. D. Câu 20. Điều kiện của phương trình là A. x và x2-1 >0 B. x > 0 C. x > 0 và x2-1 D. x Câu 21. Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 22. Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. m 9/4. C. và m D. m và m Câu 23. Hai số và là các nghiệm của phương trình : A. x2 +2x-1 = 0 B. x2-2x-1 = 0 C. x2-2x +1 = 0 D. x2 + 2x +1 = 0 Câu 24. Phương trình có nghiệm duy nhất khi A. B. và C. a = b = 0 D. a=0 Câu 25. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : A. B. C. D. Câu 26. và là hai nghiệm của phương trình : A. B. C. D. Câu 27. Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m > 0 C. m< 0 D. m Câu 28. Hệ phương trình: có duy nhất một nghiệm khi: A. m=10 B. m= -10 C. m = D. m = Câu 29. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Câu 30. Điều kiện xác định của phương trình là A. và B. và C. D. và Câu 31. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m2-1)x-y+2m+5= 0 và 3x-y+1 = 0 trùng nhau : A. m=2 hay m=-2 B. m = 2 C. m= -2 D. một kết quả khác Câu 32. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : A. 11 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 33. Cho biết hệ phương trình : có nghiệm . Ta suy ra : A. m ≠ -1 B. m ≠ 12 C. m=11 D. m= - 8 Câu 34. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (-1; ) B. (-1; 2) C. (-1;-2) D. (1;2) Câu 35. Phương trình A. Có 2 nghiệm âm phân biệt B. Có 2 nghiệm dương phân biệt C. Có 2 nghiệm trái dấu. D. vô nghiệm Câu 36. Tập nghiệm của phương trình : là A. S = {1} B. S = f C. S = {-1} D. S={0} Câu Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : A. D >0 và P >0 B. D >0 và S>0 C. D >0 và P>0 và S>0 D. D >0và P>0 và S<0 Câu 38. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi: A. m ¹ 2 và m¹ -2 B. m= 2 C. m= 2 hay m=-2 D. m= -2 Câu 39. Phương trình : có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. m = -1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1 Câu 40. Cho phương trình : mx2-2(m-2)x +m-3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Nếu m>4 thì phương trình vô nghiệm B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm C.Nếu m = 4 thì phương trình có nghiệm kép x = ½ D. Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 3/4 Mã đề: 503 Câu 1. Phương trình tương đương với phương trình : A. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) B. ax+b=cx+d C. ax+b = -(cx+d) D. Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là A. và B. và C. và D. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 4. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi: A. m= -2 B. m= 2 hay m=-2 C. m= 2 D. m ¹ 2 và m¹ -2 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là A. (1;1;1) B. (1;0;1) C. (0;1;1) D. (1;1;0) Câu 6. Tập nghiệm của phương trình:là A. B. C. D. Câu 7. Phương trình : (m-2)x2 +2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : A. m=1 hay m=2 B. m= -2 hay m= 3 C. m=2 D. m = 0 hay m = 2 Câu 8. Phương trình A. Có 2 nghiệm trái dấu. B. vô nghiệm C. Có 2 nghiệm dương phân biệt D. Có 2 nghiệm âm phân biệt Câu 9. Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : A. D >0 và P>0 và S>0 B. D >0 và P >0 C. D >0và P>0 và S0 và S>0 Câu 10. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : A. Nếu phương trình có nghiệm thì b ≠ 0 B. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 C. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 và b ≠ 0 D. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất A. m = 0 B. C. D. hay Câu 12. Phương trình có nghiệm duy nhất khi A. a = b = 0 B. a=0 C. D. và Câu 13. Hệ phương trình A. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) B. Có 1 nghiệm là (5;6) C. Có 4 nghiệm (2;3),(3;2) ,(1;5) và(5;1) D. Có 2 nghiệm (2;1) và (3;5) Câu 14. Cho biết hệ phương trình : có nghiệm . Ta suy ra : A. m ≠ -1 B. m=11 C. m= - 8 D. m ≠ 12 Câu 15. Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a = 0 B. a ≠ 0 C. a = 0 và b = 0 D. b = 0 Câu 16. Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. m và m B. m > 9/4. C. và m D. m < 9/4 Câu 17. Hệ phương trình: có duy nhất một nghiệm khi: A. m = B. m=10 C. m= -10 D. m = Câu 18. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m2-1)x-y+2m+5= 0 và 3x-y+1 = 0 trùng nhau : A. một kết quả khác B. m=2 hay m=-2 C. m= -2 D. m = 2 Câu 19. Cho phương trình : mx2-2(m-2)x +m-3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Nếu thì phương trình có hai nghiệm B. Nếu m>4 thì phương trình vô nghiệm C. Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 3/4 D. Nếu m = 4 thì phương trình có nghiệm kép x = 1/2 Câu 20. .Với giá trị nào của p thì phương trình : có vô số nghiệm A. p = 3 hay p = -3 B. p = -3 C. p = 3 D. p = 9 hay p = -9 Câu 21. Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m > 0 C. m D. m< 0 Câu 22. Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình A. (x-1)(x+1) = 0 B. x2 +1 = 0 C. x+1 = 0 D. x-1 = 0 Câu 23. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm. A. a = 1 hoặc a = -1 B. không có a C. a = -1. D. a = 1. Câu 24. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : A. B. C. D. Câu 25. Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi A. B. D < 0 C. D < 0 hoặc D. Câu 26. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Câu 27. Điều kiện của phương trình là A. x và x2-1 >0 B. x > 0 C. x > 0 và x2-1 D. x Câu 28. Phương trình : có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. m = -1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 29. Nghiệm của hệ: là: A. B. C. D. Câu 30. Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi A. m tuỳ ý. B. m = C. m = D. m = hoặc m = Câu 31. Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất A. và B. hoặc C. # D. Câu 32. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 33. Hai số và là các nghiệm của phương trình : A. x2 +2x-1 = 0 B. x2-2x-1 = 0 C. x2 + 2x +1 = 0 D. x2-2x +1 = 0 Câu 34. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (-1; ) B. (1;2) C. (-1; 2) D. (-1;-2) Câu 35. với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. A. B. C. và D. Câu 36. và là hai nghiệm của phương trình : A. B. C. D. Câu 37. Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. hoặc B. C. a= 0 D. Câu 38. Tập nghiệm của phương trình : là A. S = {1} B. S = {-1} C. S = f D. S={0} Câu 39. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. m ¹ -1 và m ¹ 2 B. m = 1 hoặc m = - 2 C. m =1 hoặc m =2 D. m = -1 hoặc m = -2 Câu 40. Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình : A. 2x+3y = 7 B. 3x+2y = 4 C. 2x+3y = 4 D. 3x+2y = 7 Mã đề: 494 Câu 1. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : A. B. C. D. Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là A. (1;1;1) B. (1;0;1) C. (0;1;1) D. (1;1;0) Câu 3. Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a = 0 B. a ≠ 0 C. b = 0 D. a = 0 và b = 0 Câu 4. Phương trình tương đương với phương trình : A. B. ax+b = -(cx+d) C. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) D. ax+b=cx+d Câu 5. Nghiệm của hệ: là: A. B. C. D. Câu 6. Phương trình có nghiệm duy nhất khi A. và B. a=0 C. a = b = 0 D. Câu 7. và là hai nghiệm của phương trình : A. B. C. D. Câu 8. Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 9. Điều kiện của phương trình là A. x B. x và x2-1 >0 C. x > 0 và x2-1 D. x > 0 Câu 10. Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi A. m = B. m = C. m tuỳ ý. D. m = hoặc m = Câu 11. Cho biết hệ phương trình : có nghiệm . Ta suy ra : A. m ≠ -1 B. m= - 8 C. m ≠ 12 D. m=11 Câu 12. Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : A. D >0 và S>0 B. D >0 và P >0 C. D >0 và P>0 và S>0 D. D >0và P>0 và S<0 Câu 13. Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi A. B. C. D < 0 hoặc D. D < 0 Câu 14. Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình : A. 2x+3y = 4 B. 2x+3y = 7 C. 3x+2y = 7 D. 3x+2y = 4 Câu 15. Hệ phương trình A. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) B. Có 1 nghiệm là (5;6) C. Có 4 nghiệm (2;3),(3;2) ,(1;5) và(5;1) D. Có 2 nghiệm (2;1) và (3;5) Câu 16. Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. và m B. m < 9/4 C. m và m D. m > 9/4. Câu 17. Hệ phương trình: có duy nhất một nghiệm khi: A. m= -10 B. m = C. m = D. m=10 Câu 18. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. m = 1 hoặc m = - 2 B. m = -1 hoặc m = -2 C. m =1 hoặc m =2 D. m ¹ -1 và m ¹ 2 Câu 19. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 20. Phương trình : (m-2)x2 +2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : A. m=1 hay m=2 B. m=2 C. m= -2 hay m= 3 D. m = 0 hay m = 2 Câu 21. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm. A. a = -1. B. a = 1. C. không có a D. a = 1 hoặc a = -1 Câu 22. Phương trình A. vô nghiệm B. Có 2 nghiệm dương phân biệt C. Có 2 nghiệm âm phân biệt D. Có 2 nghiệm trái dấu. Câu 23. Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình A. (x-1)(x+1) = 0 B. x2 +1 = 0 C. x+1 = 0 D. x-1 = 0 Câu 24. Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất A. B. và C. # D. hoặc Câu 25. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi: A. m= 2 hay m=-2 B. m= -2 C. m= 2 D. m ¹ 2 và m¹ -2 Câu 26. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất A. B. hay C. m = 0 D. Câu 27. với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. A. và B. C. D. Câu 28. Hai số và là các nghiệm của phương trình : A. x2-2x +1 = 0 B. x2-2x-1 = 0 C. x2 +2x-1 = 0 D. x2 + 2x +1 = 0 Câu 29. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Câu 30. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (-1;-2) B. (-1; 2) C. (1;2) D. (-1; ) Câu 31. Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. B. hoặc C. a= 0 D. Câu 32. Tập nghiệm của phương trình : là A. S = {-1} B. S = {1} C. S = f D. S={0} Câu 33. Điều kiện xác định của phương trình là A. và B. và C. D. và Câu 34. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : A. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 và b ≠ 0B. Nếu phương trình có nghiệm thì b ≠ 0 C. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 D. Nếu phương trình có nghiệm thì a ≠0 Câu 35. Cho phương trình : mx2-2(m-2)x +m-3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Nếu m = 4 thì phương trình có nghiệm kép x = 1/2 B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm C. Nếu m>4 thì phương trình vô nghiệm D. Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 3/4 Câu 36. Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m C. m > 0 D. m< 0 Câu 37. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m2-1)x-y+2m+5= 0 và 3x-y+1 = 0 trùng nhau : A. m = 2 B. m=2 hay m=-2 C. một kết quả khác D. m= -2 Câu 38. Phương trình : có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. m = 1 B. m = 0 C. m = -1 D. m = 2 Câu 39. .Với giá trị nào của p thì phương trình : có vô số nghiệm A. p = -3 B. p = 9 hay p = -9 C. p = 3 D. p = 3 hay p = -3 Câu 40. Tập nghiệm của phương trình:là A. B. C. D. Mã đề: 485 Câu 1. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m2-1)x-y+2m+5= 0 và 3x-y+1 = 0 trùng nhau : A. m=2 hay m=-2 B. m = 2 C. m= -2 D. một kết quả khác Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Câu 3. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : A. B. C. D. Câu 4. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. m = 1 hoặc m = - 2 B. m = -1 hoặc m = -2 C. m =1 hoặc m =2 D. m ¹ -1 và m ¹ 2 Câu 5. Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình A. x+1 = 0 B. x2 +1 = 0 C. (x-1)(x+1) = 0 D. x-1 = 0 Câu 6. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi: A. m= 2 B. m= -2 C. m ¹ 2 và m¹ -2 D. m= 2 hay m=-2 Câu 7. Phương trình có nghiệm duy nhất khi A. và B. C. a=0 D. a = b = 0 Câu 8. Phương trình : (m-2)x2 +2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : A. m = 0 hay m = 2 B. m=2 C. m= -2 hay m= 3 D. m=1 hay m=2 Câu 9. Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. a= 0 B. C. hoặc D. Câu 10. Hệ phương trình A. Có 4 nghiệm (2;3),(3;2) ,(1;5) và(5;1) B. Có 1 nghiệm là (5;6) C. Có 2 nghiệm (2;1) và (3;5) D. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) Câu 11. .Với giá trị nào của p thì phương trình : có vô số nghiệm A. p = 9 hay p = -9 B. p = 3 C. p = 3 hay p = -3 D. p = -3 Câu 12. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1;2) B. (-1;-2) C. (-1; 2) D. (-1; ) Câu 13. Điều kiện của phương trình là A. x > 0 B. x và x2-1 >0 C. x D. x > 0 và x2-1 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 15. Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình : A. 3x+2y = 4 B. 2x+3y = 4 C. 3x+2y = 7 D. 2x+3y = 7 Câu 16. Tập nghiệm của phương trình:là A. B. C. D. Câu 17. Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi A. m = hoặc m = B. m tuỳ ý. C. m = D. m = Câu 18. Nghiệm của hệ: là: A. B. C. D. Câu 19. Phương trình A. Có 2 nghiệm dương phân biệt B. Có 2 nghiệm âm phân biệt C. Có 2 nghiệm trái dấu. D. vô nghiệm Câu 20. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 21. và là hai nghiệm của phương trình : A. B. C. D. Câu 22. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm. A. không có a B. a = 1 hoặc a = -1 C. a = -1. D. a = 1. Câu 23. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : A. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 và b ≠ 0 B. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 C. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 D. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 Câu 24. Hệ phương trình có nghiệm là A. (0;1;1) B. (1;0;1) C. (1;1;0) D. (1;1;1) Câu 25. Hệ phương trình: có duy nhất một nghiệm khi: A. m = B. m = C. m=10 D. m= -10 Câu Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : A. D >0 và P >0 B. D >0 và S>0 C. D >0và P>0 và S0 và P>0 và S>0 Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và Câu 28. Hai số và là các nghiệm của phương trình : A. x2 +2x-1 = 0 B. x2-2x +1 = 0 C. x2 + 2x +1 = 0 D. x2-2x-1 = 0 Câu 29. Phương trình : có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0 Câu 30. với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. A. B. và C. D. Câu 31. Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. m < 9/4 B. m và m C. và m D. m > 9/4. Câu 32. Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m > 0 C. m< 0 D. m Câu 33. Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi A. D < 0 B. C. D < 0 hoặc D. Câu 34. Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất A. hoặc B. và C. # D. Câu 35. Cho phương trình : mx2-2(m-2)x +m-3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 3/4 B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm C. Nếu m = 4 thì phương trình có nghiệm kép x = 1/2D. Nếu m>4 thì phương trình vô nghiệm Câu 36. Cho biết hệ phương trình : có nghiệm . Ta suy ra : A. m=11 B. m= - 8 C. m ≠ -1 D. m ≠ 12 Câu 37. Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a = 0 B. a = 0 và b = 0 C. b = 0 D. a ≠ 0 Câu 38. Tập nghiệm của phương trình : là A. S={0} B. S = {-1} C. S = f D. S = {1} Câu 39. Phương trình tương đương với phương trình : A. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) B. C. ax+b = -(cx+d) D. ax+b=cx+d Câu 40. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất A. B. m = 0 C. hay D. Đáp án mã đề: 512 01. - - - ~ 11. ; - - - 21. ; - - - 31. - - = - 02. - / - - 12. - / - - 22. - - = - 32. ; - - - 03. - / - - 13. - - = - 23. - / - - 33. - - = - 04. - - = - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. ; - - - 05. ; - - - 15. - - = - 25. ; - - - 35. - / - - 06. - - = - 16. - - = - 26. ; - - - 36. - / - - 07. - - = - 17. ; - - - 27. - - - ~ 37. - - - ~ 08. - / - - 18. ; - - - 28. ; - - - 38. - / - - 09. - - = - 19. - / - - 29. - - - ~ 39. - - - ~ 10. - - - ~ 20. - - = - 30. ; - - - 40. - / - - Đáp án mã đề: 503 01. ; - - - 11. - - - ~ 21. - - = - 31. - / - - 02. ; - - - 12. - - - ~ 22. ; - - - 32. - - = - 03. - - = - 13. - - = - 23. - - = - 33. - / - - 04. - - = - 14. - / - - 24. - - - ~ 34. ; - - - 05. - / - - 15. - - = - 25. - - = - 35. - - = - 06. ; - - - 16. - - = - 26. ; - - - 36. - / - - 07. ; - - - 17. - / - - 27. - - = - 37. ; - - - 08. - - = - 18. - - = - 28. - - = - 38. - - = - 09. - - = - 19. ; - - - 29. - / - - 39. ; - - - 10. - - = - 20. - - = - 30. - - - ~ 40. ; - - - Đáp án mã đề: 494 01. ; - - - 11. - - - ~ 21. ; - - - 31. - / - - 02. - / - - 12. - - - ~ 22. - / - - 32. - - = - 03. - - - ~ 13. - - = - 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. - - = - 14. - / - - 24. - - - ~ 34. ; - - - 05. - - - ~ 15. - - = - 25. - - = - 35. - / - - 06. ; - - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. ; - - - 07. ; - - - 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. - - - ~ 08. ; - - - 18. - - - ~ 28. - / - - 38. ; - - - 09. - - = - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - - = - 10. - - - ~ 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - - = - Đáp án mã đề: 485 01. - - = - 11. - / - - 21. - - - ~ 31. - - = - 02. ; - - - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - - - ~ 03. ; - - - 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. - - = - 04. - - - ~ 14. - / - - 24. - / - - 34. ; - - - 05. - - = - 15. - - - ~ 25. - - = - 35. - / - - 06. ; - - - 16. - - - ~ 26. - - = - 36. ; - - - 07. ; - - - 17. ; - - - 27. - / - - 37. - / - - 08. - - - ~ 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - - = - 09. - - = - 19. ; - - - 29. - / - - 39. ; - - - 10. ; - - - 20. - - = - 30. - / - - 40. - - = -

File đính kèm:

  • docTNHH2.doc