A/ Tóm tắt lý thuyết.
B/ Các câu hỏi và bài tập trắc ngiệm khách quan
1.1, Chọn câu trả lời đúng. Dao động của con lắc đon:
A. Luôn là dao động điều hoà.
B. Luôn là dao động tự do
C. Là dao động điều hoà khi biên độ dao động là nhỏ.
D. Có tần số góc được xác định bởi công thức:
1.2, Chọn câu trả lời đúng: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn vào lúc:
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Vật ở vị trí có biên độ x = A
D. Vật ở vị trí có biên độ x = -A
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu Ôn thi tốt nghiệp lớp 12 Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi tốt nghiệp lớp 12 năm học 2007 – 2008.
Phần I: Dao động và sóng.
Chương I: Dao động cơ học.
(5 câu)
A/ Tóm tắt lý thuyết.
B/ Các câu hỏi và bài tập trắc ngiệm khách quan
1.1, Chọn câu trả lời đúng. Dao động của con lắc đon:
A. Luôn là dao động điều hoà.
B. Luôn là dao động tự do
C. Là dao động điều hoà khi biên độ dao động là nhỏ.
D. Có tần số góc được xác định bởi công thức:
1.2, Chọn câu trả lời đúng: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn vào lúc:
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Vật ở vị trí có biên độ x = A
D. Vật ở vị trí có biên độ x = -A
1.3, Chọn câu trả lời sai. Lực gây ra dao động điều hoà của một vật :
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Có biểu thức dạng F = -kx
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
1.4, Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 20 cm
D. 2,5 cm
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 80cm
1.5, Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hoà có biên độ 10 cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1 chu kỳ là:
1.6, Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
C. Vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Gia tốc có độ lớn cực đại và vận tốc có độ lớn bằng không.
1.7, Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên (O,R) R=0,2 m với vận tốc v=80cm/s. Hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn là:
A. Một dao động điều hoà với biên độ 40 cm và tần số góc 4 Rad/s.
B. Một dao động có li độ lớn nhất là 20 cm
C. Một chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a >0
D. Một dao động điều hoà với biên độ 20 cm và tần số góc 4 Rad/s
1.8, Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng dao động của một dao động điều hoà:
A. Biến thiiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
B. Bằng động năng của vật khi đi qua vị trí cận bằng.
C. Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp đôi.
D. Biến thiên điều hoà với chu kỳ
(T là chu kỳ dao động)
1.9, Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một dao động điều hoà :
A. Giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.
B. Giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Giảm 2 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
1.10, Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ của con lắc lò xo treo thẳng đứng được xác định bởi công thức :
A.
B.
C.
D.
(Với k, m là các đặc tính của hệ, g là gia tốc trọng trường, là độ biến dạng của lò xo khi treo vật ở vị trí cân bằng)
1.11, Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc của con lắc đơn có vật năng khối lượng m, chiều dài của dây l, dao động với biên độ là :
A.
B.
C.
D.
1.12, Chọn câu sai.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động : Tần số tần số dao động của hệ bằng tần số dao độgn riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.13, Chọn câu trả lời đúng : trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật khi qua vị trí biên.
B. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1.14, Chọn câu trả lời sai: Trong sự tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số có các biên độ lần lượt là A1 và A2 thì:
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp.
B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì: A = A1 + A2.
C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì .
D. Nếu hai dao động thành phần có độ lệch pha bất kỳ thì:
1.15, Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi thay m bằng m’=0,16kg thì chu kỳ dao động của con lắc tăng:
A. 0,0038s
B. 0,083s
C. 0,0083s
D. 0,038s
1.16, Một vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm và chu kỳ 2s. Khi t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
1.17, Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc lò xo có chioêù dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 34cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
1.18, Chọn câu trả lời đúng: Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ . Biết năng lượng dao động của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm
B. 6,3 cm
C. 2 cm
D. Một giá trị khác
1.19, Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 g dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5 s. Lấy . Độ cứng của lò xo là:
A. 2,5 N/m
B. 25 N/m
C. 6,4 N/m
D. 64 N/m
1.20, Chọn câu trả lời đúng: Một vật dao động điều hoà với tần số góc , ở li độ x có vận tốc v. Biên độ dao động được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
1.21, Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của con lắc:
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 2 lần
1.22. Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Nếu cắt đôi lò xo thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng lần
B. Giảm lần
C. Không thay đổi
D. Tăng 2 lần
1,23, Một quả cầu khối ượng 100g được treo và đầu dưới của một lò xo có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 30 cm. đầu trên cố định. Chiềi dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 40 cm
B. 31 cm
C. 29 cm
D. 20 cm
1.24, Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s. chiều dài của con lắc là:
A. 0,25 cm
B. 0,25 m
C. 2,5 cm
D. 2,5 m
1.25, Chọn câu trả lời đúng: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: và . Dao động tổng hợp của vật có phương trình;
A.
B.
C.
D.
Chương II: sóng cơ học.
2.1, Chọn câu trả lời sai:
A. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kỳ là .
2.2, Chọn câu trả lời đúng: Sóng ngang.
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Không truyền được trong chất rắn.
2.3, Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
2.4, Chọn câu trả lời đúng: Khi một sóng cơ học truyền từ khiing khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Vận tốc
B. Tần số
C. Bước sóng
D. Năng lượng
2.5, Chọn câu trả lời đúng: Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
C. Là khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B đều đúng.
2.6, Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc truyền sóng trong môi trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Tần số của sóng
B. Năng lượng của sóng
C. Bước sóng
D. Bản chất của môi trường
2.7, Chọn câu trả lời đúng: Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
A. Cùng tần số
B. Cùng pha
C. Cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
2.8, Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học:
A. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn là đại lượng không đổi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. trong quá trình truyến sóng, năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
2.9, điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
2.10, Chọn câu trả lời đúng: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Biên độ
B. Năng lượng âm
C. Tần số
D. vận tốc truyền âm
2.11, Chọn câu trả lời đúng: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số sóng. Nếu thì hai điểm đó:
A. Dao động cùng pha
B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha
D. Không xác định được
2.12, Chọn câu trả lời đúng: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số sóng. Nếu d = nvT thì hai điểm đó
A. Dao động cùng pha
B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha
D. Không xác định được
2.13, Chọn câu trả lời đúng: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là . Phương trình dao động tạo M cách O một đoạn OM = d là:
A.
B.
C.
D.
2.14, Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A và B là: thì quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là:
A. Họ các đường Hypebol nhận A và b làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. Họ các đường hypebol có tiêu điểm là A và B
C. Đường trung trực của AB
D. Một họ đường cong khác.
2.15, Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giao thoa sóng:
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp của hai sóng khác nhau trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp.
C. Quỹ tích các điểm dao động cùng pha là một đường Hypebol.
D. Điều kiện để biên độ sónh cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
2.16, Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng dừng.
A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động.
D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
2.17, Điều nào sau đây sai khi nói vè sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp băng bước sóng
C. khoảng các giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện kết hợp nên chúng giao thoa với nhau
2.18, Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gận nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là:
A. 0,25 m
B. 0,5 m
C. 1 m
D. 1 cm
2.19, Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh lân cận là 10 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2,5 m/s
B. 40 cm/s
C. 2,8 m/s
D. 36 m/s
2.20, Trên sợi dây OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu B dao động điều hoà với phương trình cm. Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là;
A. 1,2 m/s
B. 1 m/s
C. 1,5 m/s
D. 3 m/s
Chương III: dòng điện xoay chiều.
3.1, Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoa chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D. Cường độ dòng điện được đo bằng am pe kế khung quay.
3.2, Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức đi qua điện trở R trong thời gian t thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là:
A.
B.
C.
D.
3.3, Một dòng điện xoay chiều có tần số f= 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều:
A. 120 lần
B. 30 lần
C. 240 lần
D. 60 lần
3.4, Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần luôn biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện.
B. Pha của dòng điện qua đoạn mạch luôn bằng không.
C. Biểu thức định luật ôm cho đoạn mạch là .
D. Nếu biểu thức cường độ dòng điện là thì biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: .
3.5, Chọn câu trả lời đúng: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
3.6, , Chọn câu trả lời đúng: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ cuộn cảm thuần cảm kháng một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
3.7, Một đoạn mạch gồm có một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng được xác định bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
3.8, Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
3.9, Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng . Tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
3.10, Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi:
A.
B.
C.
D.
3.11,. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo công thức:
A. P = UI
B. P = ZI2
C.
D.
3.12, Trong đoạn mạch RLC. Khi tần số của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch tăng thì:
A. Chỉ có điện trở tăng
B. Chỉ có dung kháng tăng
C. Chỉ có cảm kháng giảm
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
3.13, Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Việc sử dung từ trường quay.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng tự cảm.
3.14, Gọi N là số vòng của cuộn sơ cấp, N’ là số vòng của cuộn thứ cấp và N>N’. Máy biến thế này có tác dụng :
A. Giảm cường độ dòng điện , giảm hiệu điện thế
B. Giảm cường độ dòng điện , tăng hiệu điện thế
C. Tăng cường độ dòng điện , giảm hiệu điện thế
D. Tăng cường độ dòng điện , tăng hiệu điện thế
3.15, Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình cầu dùng bao nhiêu điốt :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
3.16, Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện có điện dung 318.10-3mF là : A. khi đó biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :
A. V
B. V
C. V
D. V
3.17, Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. L=159mH, C=15,9.10-6F. R có thể thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng: V. Khi thay đổi R thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240 W
B. 96 W
C. 48 W
D. 192 W
3.18, Một tụ điện có điện dung 318.10-6F. Hiệu điện thế giữa hai bản khi có dòng điện xoay chiều 2A – 50 Hz chạy qua nó là:
A. 200V
B. 200 V
C. 20 V
D. 20 V
3.19, Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể mắc vào mạng điện xoay chiêud 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là12 A. Nếu mắc cuộn dây vào mạng điện 1000Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 0,72 A
B. 200A
C. 1,4 A
D. 0,005A
3.20, Một cuộn dây thuần cảm nối vào mạng điện xoay chiều 127v – 50Hz. Dòng điện cực đại qua mạch là 10A. độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,08H
B. 0,04H
C. 0,057H
D. 0,114 H
3.21, Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V-60 Hz. dòng điện qua tụ có sường độ 0,5 A. Để dòng điện qua tụ có cường độ 8 A thì tần số của dòng điện là :
A. 15 Hz
B. 480 Hz
C. 240 Hz
D. 960 Hz
3.22, Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp : . đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là :
A.
B.
C.
D.
3.23, Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. biết U0L=U0C thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ
A. Cùng pha
B. Sớm pha
C. Vuông pha
D. trễ pha
3.24, Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là :
A. 160V
B. 250V
C. 120 V
D. Một đáp án khác
3.25, Chọn câu trả lời đúng: Am pe kế và vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
3.26, Cho mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện có dạng: và . Hai phần tử đó là:
A. LC
B. RL
C. RC
D. Đi ốt và R
3.27, Chọn câu trả lời đúng: trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế nhanh pha hơn hay chậm pha hơn dòng điện phụ thuộc vào:
A. L,C
B. R,L
C. L,C và
D. R,C
3.28, Chọn câu trả lời đúng: Trong cách mắc hình sao thì:
A.
B.
C.
D.
3.29, Chọn câu trả lời đúng: Trong máy biến thế, khi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp tăng k lần thì:
A. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B. Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp giảm k lần.
C. Số vòng dây cuộn thứ cấp giảm k lần so với cuộn sơ cấp.
D. Cả A, B, C đều sai
3.30, Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của các nguồn điện sau:
A. Pin
B. ác quy
C. nguồn điện xoay chiều AC
D. Dòng điện không đổi
3.31, Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch . Khi giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện cực đại tụ điện C có trị số là :
A.
B.
C.
D. Một đáp án khác
Chương IV: Dao động điện từ-sóng điện từ.
(5 câu)
A/ Tóm tắt lý thuyết.
1, Mạch dao độngđiện từ.
a, Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động.
Mạch dao động là một mạch kín gồm tụ điện C mắc với cuộn cảm L
Xét một mạch dao động LC, điện tích bên trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc : với
b, Năng lượng điện từ trong mạch dao động.
Năng lượng trong mạch bao gồm dao động điểntường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Năng lượng điện trường:
Năng lượng từ trường:
Đặt năng lượng điện cực đại bằng năng lượng từ cực đại ta có: và
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với cùng một tần số.
Năng lượng của mạch dao động bẳng tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường và là một hằng số hay năng lượng điện từ trong mạch dao động LC được bảo toàn.
Kết luận: Dao động điện từ trong mạch dao động thoả mãn các tính chất sau đây:
Năng lượng trong mạch dao động bao gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà theo cùng một tần số.
Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không thay đổi hay nói cách khác: năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Dao động điện từ trong mạch là một dao động tự do. Tần số góc được gọi là tần số dao động riêng của mạch.
2, Giả thuyết của Macxoen về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy tức là điện trường có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy tức là một từ trường có các đươngd cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
3, Điện từ trường và sóng điện từ.
a, điện từ trường.
Điện trường hoặc từ trường không thể tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Chúng chỉ là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
Điện từ trường là dạng vật chất tốn tại khách quan trong tự nhiên.
b, Sóng điện từ:
Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng tại một điểm O bất kỳ sinh ra sẽ truyền trong không ggian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. Hay nói cách khác: Điện tích dao động đã bức xạ ra sóng điện từ.
Tính chất của sóng điện từ:
Sóng điện từ truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không. Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng: c=3.108m/s.
Sóng điện từ là một sóng ngang có hai thành phần điện trường và từ trường dao động theo hai phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Tần số của sóng bằng tần số dao động của điện tích bức xạ ra sóng.
Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Sóng điện từ có các tính chất giống với sóng cơ học: Phản xạ, giao thoa …
Trong quá trình truyền sóng, síng điện từ truyền đi mà không cần sự biến dạng của môi trường đàn hồi.
c, Sóng điện từ và thông tin vô tuyến.
Liên hệ giữa bước sóng và tần số của sóng điện từ:
Trong thông tin vô tuyến, sử dụng các sóng vô tuyến là các sóng có tần số từ hàng nghìn Hz trở lên. Sóng vô tuyến chia làm 4 loại.
Loại sóng
Sóng dài
Sóng trung
Sóng ngắn
Sóng cực ngắn
Bước sóng
100km-1km
1000m-100m
100m-10m
10m-0,001m
Tính chất
ít bị nước hấp thụ, năng lượng nhỏ
Bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, ban đênm bị tầng điện li phản xạ
Bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nên truyền được đi khắp mọi nơi
Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ và có năng lượng lớn
ứng dụng
Thông tin dưới nước
Thông tin trên mặt đất
Thông tin trên mặt đất
Thông tin vũ trụ
B/ Các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm
4.1, Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động LC đước xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
4.2, điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số:
A.
B.
C.
D.
4.3, Chọn câu sai dưới đây:
A. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động điện tự do.
B. Chu kỳ dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
C. Trong quá trình dao động, điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiện điều hoà với tần số góc .
D. Trong mạch dao động, hiệu điện thế giữa hai dầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
4.4, Chọn câu đúng:
A. Năng lượng điện trường và năngn lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
B. Năng lượng của mạch dao động bao gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Năng lượng điện luôn bằng năng lượng từ.
4.5, Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
4.6, Một mạch dao động LC thì hiệu điện thế cực đại Uoc liên hệ với cường độ dòng điện cực đại Io bởi biểu thức.
A.
B.
C.
D.
4.7, Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện ttrong mạch dao động có dạng . Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng điện tức thời trong mạch dao động.
A.
B.
C.
D.
4.8, Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện ttrong mạch dao động có dạng . Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng từ cực đại trong mạch dao động.
A.
B.
C.
D.
4.9, Một mạch dao động LC. Gọi Q0 là điện tích cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua mạch thì chu kỳ dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
4.10, Chọn câu sai dưới đây:
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong không gian quanh nó.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là các đường cong.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường cảm ứng từ bao quanmh các đường sức điện trường
4.11, Chọn câu sai dướng đây: Để thực hiện thông tin vô tuyến người ta sử dụng:
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. Sóng ngắn vì nó bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi xa.
C. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
D. Ban đêm sóng trung truyền đi được xa hơn ban ngày.
4.12. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điịen có điện dung độ tự cảm của mạch dao động là:
A. 5.10-5 H
B. 5.10-3 H
C. 5.10-4 H
D. 2.10-4 H
4.13, Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm và điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể bắt các sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:
A.10 m đến 95 m
B. 20 m đến 100 m
C. 18.8 m đến 94,2 m
D. 18,8 m đến 90 m
4.14, Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10
File đính kèm:
- Tai lieu on thi TN.doc