Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và đại học môn Vật lý

Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1 . Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.

 A. Biên độ A B. Tần số góc 

 C. Pha dao động (t + ) D. Chu kì dao động T

Câu 2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+2x=0?

 A. x=Asin(t+) B. x=Acos(t+)

 C. x=A1sint+A2cost D. x=Atsin(t+)

Câu 3. Trong dao động điều hòa x=Acos(t+), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?

 A. v=Acos(t+) B. v=Acos(t+)

 C. v= -Asin(t+) D.v= -Asin(t+)

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và đại học môn Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1 . Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(wt + j), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng. A. Biên độ A B. Tần số góc w C. Pha dao động (wt + j) D. Chu kì dao động T Câu 2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+w2x=0? A. x=Asin(wt+j) B. x=Acos(wt+j) C. x=A1sinwt+A2coswt D. x=Atsin(wt+j) Câu 3. Trong dao động điều hòa x=Acos(wt+j), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình? A. v=Acos(wt+j) B. v=Awcos(wt+j) C. v= -Asin(wt+j) D.v= -Awsin(wt+j) Câu 4. Trong dao động điều hòa x=Acos(wt+j), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình: A. a=Acos(wt+j) B. a=Aw2cos(wt+j) C. a= -Aw2cos(wt+j) D. a= -Awcos(wt+j) Câu 5. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là : A. vmax=wA B. vmax=w2A C. vmax= -wA D. vmax= -w2A Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là : A. amax=wA B. amax=w2A C. amax= -wA D. amax= -w2A Câu 7. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi: A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khí : A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại Câu 9. Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha p/2 so với li độ. Câu 10 . Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha p/2 so với li độ. Câu 11 Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha p/2 so với vận tốc. Câu 12. Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4pt) cm, biên độ dao động của vật là : A. A=4cm B. A=6cm C. A=4cm D. A=6cm Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2pt) cm, chu kì dao động của chất điểm là : A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4pt) cm, tần số dao động của vật là : A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(pt+) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là : A. p (rad) B. 2p (rad) C. 1,5p (rad) D. 0,5p (rad) Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4pt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là: A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2pt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là: A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4pt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là : A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4pt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s là : A. a=0 B. a=947,5cm/s2 C. a=-947,5cm/s2 D. a=947,5cm/s Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : A. x=4coscm B. x=4coscm C. x=4coscm D. x=4coscm Câu 21. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 22. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công thức E=kA2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. B. Công thức E=kvcho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. C. Công thức Et=mw2A2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. D. Công thức Et=kx2=kA2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. Câu 24. Động năng của dao động điều hòa : A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T D. Không biến đổi theo thời gian. Câu 25. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy p2=10). Năng lượng dao động của vật là : A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J Câu 26. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc. Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có : A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu Câu 28. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều CON LẮC LÒ XO Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động biến tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa. Câu 30 .Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua : A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. Câu 31 .Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 32. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì. A. T=2p B. T=2p C. T=2p D. T=2p Câu 33. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 34. Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy p2=10) dao động điều hòa với chu kì là : A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g (lấy p2=10). Độ cứng của lò xo là : A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m Câu 36. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy p2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. Fmax=525N B. Fmax=5,12N C. Fmax=256N D. Fmax=2,56N Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương: A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos (cm) C. x=4cos (cm) D. x=4cos (cm) Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng : A. vmax=160cm/s B. vmax=80cm/s C. vmax=40cm/s D. vmax=20cm/s Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là : A. E=320J B. E=6,4.10-2J C. E=3,2.10-2J D. E=3,2J Câu 40. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng. A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm Câu 41. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là : A. x=5cosm B. x=0,5cosm C. x=5coscm D. x=0,5cos(40t) cm Câu 42. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là : A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s Câu 43. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là: A. T=0,48s B. T=0,70s C. T=1,00s D. T=1,40s CON LẮC ĐƠN Câu 44. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào. A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g Câu 45. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì. A. T=2p B. T=2p C. T=2p D. T=2p Câu 46. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 47. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 48. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là: A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m Câu 49. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là : A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s Câu 50. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là : A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s Câu 51. Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian Dt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Dt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là : A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm Câu 52. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là: A. l1=100m; l2=6,4m B. l1=64m; l2=100m C. l1=1,00m; l2=64m D. l1=6,4m; l2=100m Câu 53. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là : A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s Câu 54 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là : A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s Câu 55. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là : A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s Câu 56. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng. A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là : A. vmax=1,91cm/s B. vmax=33,5cm/s C. vmax=320cm/s D. vmax=5cm/s Câu 58. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng 2p/3 thì li độ của chất điểm là cm, phương trình dao động của chất điểm là: A. x=-2cos(10pt) cm B. x=-2cos(5pt) cm C. x=2cos(10pt) cm D. x=2cos(5pt) cm Câu 59. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=p2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là : A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Câu 60. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: A. Dj=2np (với nZ) B. Dj=(2n+1)p (với nZ) C. Dj=(2n+1)p/2 (với nZ) D. Dj=(2n+1)p/4 (với nZ) Câu 61. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha? A. x1=3coscm và x2=3coscm B. x1=4coscm và x2=5coscm C. x1=2coscm và x2=2coscm D. x1=3coscm và x2=3coscm Câu 62. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là : A. A=2cm B. A=3cm C. A=5cm D. A=21cm Câu 63. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=sin2t (cm) và x2=2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm Câu 64. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(pt+a) (cm) và x2=4cospt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi: A . a=0 (rad) B. a=p(rad) C. a=p/2 (rad) D. a= -p/2 (rad) Câu 65. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(pt+a) (cm) và x2=4cospt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. a=0 (rad) B. a=p(rad) C. a=p/2 (rad) D. a= -p/2 (rad) DAO ĐỘNG TẮT DẦN Câu 66 Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Câu 68. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 69. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 71. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 72. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. C. chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. D. biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. Câu 73. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. SÓNG CƠ HỌC Câu 74. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức. A. l=v.f B. l=v/f C. l=2v.f D. l=2v/f Câu 75. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng. A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần Câu 76. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào: A. năng lượng sóng B. tần số dao động C. môi trường truyền sóng D. bước sóng Câu 77. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là : A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s Câu 78. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM=4coscm. Tần số của sóng là : A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s Câu 79. Cho một sóng quang có phương trình sóng là u=8cos2p mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là: A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s Câu 80. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos2p mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là : A. l=0,1m B. l=50m C. l=8m D. l=1m Câu 81. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên đây là: A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. x=400m/s Câu 82. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5cospmm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t=2s là: A. uM=0mm B. uM=5mm C. uM=5mm D. uM=2,5mm Câu 83. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là : A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s SÓNG ÂM Câu 84. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là : A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz Câu 85. Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng siêu âm B. sóng âm C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận Câu 86. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30Hz C. Sóng cơ học có chu kì 2,0ms D. Sóng cơ học có chu kì 2,0s Câu 87. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là : A. Dj=0,5p (rad) B. Dj=1,5p (rad) C. Dj=2,5p (rad) D. Dj=3,5p (rad) Câu 88. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm D. Âm sắc là một đặc tính của âm Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé” C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 90. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có: A. bước sóng dài hơn sơ với khi nguồn đứng yên B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm Câu 91. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A.làm tăng độ cao và độ to của âm B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định C. vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 92. Sóng dừng hay xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nữa bước sóng Câu 93. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài. A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm Câu 94. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là : A. f=969,69Hz B. f=970,59Hz C. f=1030,30Hz D. f=1031,25Hz GIAO THOA SÓNG Câu 95. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau : A. cùng tần số, cùng pha B. cùng tần số, cùng pha C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi D. cùng biên độ, cùng pha Câu 96. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động mạch tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 98. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng Câu 99. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. l=1mm B. l=2mm C. l=4mm D. l=8mm Câu 100. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu? A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s Câu 101. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s Câu 102. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số f=16Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm; d2=25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s Câu 103. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=19cm; d2=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s Câu 104. Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai

File đính kèm:

  • docon thi tot nghiep 08-09 (day du).doc
Giáo án liên quan