Đặt điều kiện thích hợp, nếu đề bài đã nêu điều kiện xác định thì ta vẫn phải chỉ
ra trong bài làm của mìnhnhư lời giải nêu trên.
Đa phần các bài toán dạng này, chúng ta thường quy đồng mẫu, xong rồi tính toán
rút gọn tử thức và sau đó xem tử thức và mẫu thức có thừa số chung nào hay
không để rút gọn tiếp.
Trong bài toán trên thì đã không quy đồng mẫu mà đơn giản biểu thức luôn.
Khi làm ra kết quả cuối cùng, ta kết luận giống như trên.
Đối với dạng toán như câu b
Cách làm trên là điển hình, không bị trừ điểm.
42 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Vũ Văn Bắc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH
TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
Thực hiện Vũ Văn Bắc
Website:
---------- NGHĨA HƯNG NGÀY 8 THÁNG 5 NĂM 2013 ----------
www.MATHVN.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
VẤN ĐỀ 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bài toán 1.1 Cho biểu thức
2
1 1
x x x xP
x x x
với 0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x khi 0.P
(Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2011)
Lời giải. a) Với 0, 1x x ta có
3
11 1 1
1 1 1 1
x xx x x x x x x
P
x x x x x x
1 1
1
1
x x x x
x x x x
x x
2 .x x x x x
Vậy với 0, 1x x thì 2 .P x x
b) Với 0, 1x x ta có
0 2 0 2 0P x x x x
00 0
422 0
xx x
xxx
Đối chiếu với điều kiện 0, 1x x ta thấy hai giá trị này đều thỏa mãn.
Vậy với 0P thì 0, 4.x x
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN
Kĩ năng cũng như cách giải chung cho dạng toán như câu a
Đặt điều kiện thích hợp, nếu đề bài đã nêu điều kiện xác định thì ta vẫn phải chỉ
ra trong bài làm của mình như lời giải nêu trên.
Đa phần các bài toán dạng này, chúng ta thường quy đồng mẫu, xong rồi tính toán
rút gọn tử thức và sau đó xem tử thức và mẫu thức có thừa số chung nào hay
không để rút gọn tiếp.
Trong bài toán trên thì đã không quy đồng mẫu mà đơn giản biểu thức luôn.
Khi làm ra kết quả cuối cùng, ta kết luận giống như trên.
Đối với dạng toán như câu b
Cách làm trên là điển hình, không bị trừ điểm.
Ngoài câu hỏi tìm x như trên thì người ta có thể hỏi: cho x là một hằng số nào đó
bắt rút gọn P, giải bất phương trình, tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tìm x để P có
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
giá trị nguyên, chứng minh một bất đẳng thức. Nhưng thường thì người ta sẽ hỏi
như sau: tìm x để P có giá trị nào đó (như ví dụ nêu trên), cho x nhận một giá trị
cụ thể để tính P.
MỘT SỐ CÂU HỎI MỞ CHO BÀI TOÁN
Câu hỏi mở 1. Rút gọn P khi 3 2 2.x
Ta có 2 2 23 2 2 1 2.1. 2 ( 2) (1 2)x
Khi đó, với 0, 1x x thì 2(1 2) 1 2x
Do đó 2 3 2 2 2(1 2) 3 2 2 2 2 2 1.P x x
Vậy với 3 2 2x thì 1.P
Câu hỏi mở 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Với 0, 1x x ta có 2 22 ( ) 2 1 1 ( 1) 1P x x x x x
Vì 1x nên 2( 1) 0x 2( 1) 1 1x
Vậy với 0, 1x x thì P không có giá trị nhỏ nhất.
Trong loại câu hỏi này, ta cần chú ý đến điều kiện xác định. Chẳng hạn với điều kiện
4x ta rút gọn được P x x thì ta sẽ không làm như trên mà sẽ làm như sau
Với 4x ta có 2 ( 2)P x x x x x x
Vì 4 2 0, 2 0 ( 2) 0 2 2x x x x x x x
Vậy min 2P , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4x (thỏa mãn điều kiện).
Câu hỏi mở 3. Chứng minh rằng 1P thì ta làm như trên nhưng kết luận là
1.P
Câu hỏi mở 4. Tìm số nguyên x để P có giá trị nguyên.
Ví dụ trên, ta có 2P x x , thì thường đề bài sẽ không hỏi đến nghiệm nguyên. Chẳng
hạn với điều kiện 1x ta rút gọn được 3
1
xP
x
, đề bài hỏi: tìm số nguyên x để P nhận
giá trị nguyên thì ta làm như sau
Với 1x , ta có 3 3( 1) 3 33
1 1 1
x xP
x x x
Từ đó với x là số nguyên, 3 33 3 ( 1)
1 1
P x
x x
¢ ¢ M
Tương đương với 1x là ước của 3, mà ước của 3 là 3; 1;1;3 ( 1) 3; 1;1;3x
Mà 1 1 2 1 3 2x x x x (thỏa mãn điều điện)
Kết luận: vậy 2x là giá trị cần tìm.
Ta xét thêm một bài toán nữa là một câu trong đề chung chuyên Lê Hồng Phong Nam
Định năm 2011.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài toán 1.2 Cho biểu thức 3 1 1 1:
1 1
xP
x x x x
với 0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để 2 3.P x
(Đề chung Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định năm 2011)
Lời giải. a) Với 0, 1x x ta có
3 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x xB x x
x x x x
3 1 1( 1).
( 1)( 1)
x xx x
x x
(2 2) 2 ( 1) 2 .
1 1
x x x x x
x x
Vậy với 0, 1x x thì 2 .P x
b) Với 0, 1x x và 2P x ta có
2 3 4 3
4 3 0
3 3 0
( 1) 3( 1) 0
( 1)( 3) 0
1 0 1 1
93 0 3
P x x x
x x
x x x
x x x
x x
x x x
xx x
Kết hợp với điều kiện nêu trên thì chỉ có 9x thỏa mãn bài toán.
B. CÁC BÀI TOÁN RÈN LUYỆN
Bài 1: Cho biểu thức
6
5
3
2
aaa
aP
a2
1
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để 1.P
Bài 2: Cho biểu thức P =
65
2
3
2
2
3:
1
1
xx
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để 0.P
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 3: Cho biểu thức P =
13
231:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để 6 .
5
P
Bài 4: Cho biểu thức P =
1
2
1
1:
1
1
aaaa
a
aa
a
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để 1.P
c) Tìm giá trị của P nếu 3819 a
Bài 5: Cho biểu thức P =
a
a
aa
a
a
a
aa
1
1.
1
1:
1
)1( 332
a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức ( 0,5).M a P
Bài 6: Cho biểu thứ P =
12
2
12
11:1
12
2
12
1
x
xx
x
x
x
xx
x
x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi 3 2 2 .
2
x
Bài 7: Cho biểu thức P =
1
1:
1
1
1
2
x
x
xxxxx
x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P0
Bài 8: Cho biểu thức P =
a
a
a
aa
a
a
a
1
1.
1
12 3
3
a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức P a1
Bài 9: Cho biểu thức 1 1 2 1 2:
11 1
x x x x x xP
xx x x x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với 7 4 3x
c) Tính giá trị lớn nhất của a để .P a
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 10: Cho biểu thức P =
a
a
aaa
a
aa
1
1.
1
1
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để 7 4 3.P
Bài 11: Cho biểu thức P =
1
3
22:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để 1
2
P
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức P =
3
2
2
3
6
9:1
9
3
x
x
x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P < 1
Bài 13: Cho biểu thức P =
3
32
1
23
32
1115
x
x
x
x
xx
x
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để 1
2
P
c) Chứng minh 2 .
3
P
Bài 14: Cho biểu thức P = 2
2
44
2
mx
m
mx
x
mx
x
với m > 0
a) Rút gọn P
b) Tính x theo m để P = 0.
c) Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện 1.x
Bài 15: Cho biểu thức P = 12
1
2
a
aa
aa
aa
a) Rút gọn P
b) Biết 1a hãy so sánh P với P
c) Tìm a để P = 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 16: Cho biểu thức P =
1
11
1:1
11
1
ab
aab
ab
a
ab
aab
ab
a
a) Rút gọn biểu thức P.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
b) Tính giá trị của P nếu a = 32 và b =
31
13
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu 4 ba
Bài 17: Cho biểu thức P =
1
1
1
1111
a
a
a
a
a
a
aa
aa
aa
aa
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của a thì P = 7
c) Với giá trị nào của a thì 6.P
Bài 18: Cho biểu thức P =
1
1
1
1
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của a để P 0
c) Tìm các giá trị của a để P 2
Bài 19: Cho biểu thức P =
ab
abba
ba
abba
.4
2
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn P
c) Tính giá trị của P khi a = 32 và b = 3
Bài 20: Cho biểu thức P =
2
1:
1
1
11
2
x
xxx
x
xx
x
a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 0 với x 1
Bài 21: Cho biểu thức P =
1
21:
1
1
1
2
xx
x
xxx
xx
a) Rút gọn P
b) Tính P khi x = 325
Bài 22: Cho biểu thức P =
xxx
x
x 24
1:
24
2
4
2
3
2
1:1
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 20
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 23: Cho biểu thức P =
yx
xyyx
xy
yx
yx
yx
233
:
a) Rút gọn P
b) Chứng minh P 0
Bài 24: Cho P =
baba
ba
bbaa
ab
babbaa
ab
ba
:31.31
a) Rút gọn P
b) Tính P khi a = 16 và b = 4
Bài 25: Cho biểu thức P =
12
.
1
2
1
121
a
aa
aa
aaaa
a
aa
a) Rút gọn P
b) Cho P =
61
6
tìm giá trị của a
c) Chứng minh rằng 2 .
3
P
Bài 26: Cho biểu thức:P=
3
5
5
3
152
25:1
25
5
x
x
x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì 1.P
Bài 27: Cho biểu thức P =
baba
baa
babbaa
a
baba
a
222
.1:133
a) Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thức P =
1
2
2
1:1
1
1
a
a
a
a
aa
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để 1 .
6
P
Bài 29: Cho biểu thức P =
33
33
:112.11
xyyx
yyxxyx
yxyxyx
a) Rút gọn P
b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để P có giá trị nhỏ nhất.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 30: Cho biểu thức P =
x
x
yxyxx
x
yxy
x
1
1.
22
2
2
3
a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y = 625 và P 0, 2.
VẤN ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Xét phương trình 2 0ax bx c với a khác 0, biệt thức 2 4 .b ac
Hệ thức Viet đối với phương trình bậc hai
1 2 1 2 ;
b cx x x x
a a
Nếu 0ac thì PT có 2 nghiệm phân biệt.
PT có nghiệm 0.
PT có nghiệm kép 0.
PT có 2 nghiệm phân biệt 0.
PT có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
1 2
0
0x x
PT có 2 nghiệm dương phân biệT 1 2
1 2
0
0
0
x x
x x
PT có 2 nghiệm âm phân biệt 1 2
1 2
0
0
0
x x
x x
Từ những tính chất quan trọng nêu trên, ta sẽ giải được một dạng toán về PT trùng
phương.
Xét phương trình 4 2 0ax bx c (i) với a khác 0. Đặt 2 0t x , ta có
2 0.at bt c (ii)
PT (i) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có 2 nghiệm dương phân biệt.
PT (i) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm
bằng 0.
PT (i) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có duy nhất một nghiệm dương.
PT (i) có 1 nghiệm khi và chỉ khi (ii) có duy nhất một nghiệm là 0.
Sau đây chúng ta sẽ xét một số bài toán thường gặp mang tính chất điển hình.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài toán 2.1 Cho phương trình 2( 1) 4 4 1 0.m x mx m (1)
a) Hãy giải phương trình trên khi 2m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó hãy tìm một biểu thức
liên hệ độc lập giữa các nghiệm của phương trình.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn
1 2 1 2 17.x x x x
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
g) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
h) Tìm m khi 1 2 2 7x x , với 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình.
i) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn nghiệm này bằng 2 lần
nghiệm kia.
Lời giải. a) Khi 2m thay vào (1) ta được 2 8 9 0x x (2)
PT này có ' 16 9 7 0
Khi đó (2) có hai nghiệm 1 24 7; 4 7x x
Vậy với 2m thì PT đã cho có tập nghiệm là 4 7;4 7 .S
b) Để làm câu hỏi này, ta sẽ chia thành hai trường hợp
TH1: Khi 51 5 4 0 1
4
m x x m thỏa mãn.
TH2: Khi m khác 1, PT (1) là PT bậc hai. Xét
2 2 2' 4 ( 1)(4 1) 4 (4 3 1) 3 1m m m m m m m
PT (1) có nghiệm khi 1' 0 3 1 0
3
m m
Tóm lại, vậy với 1
3
m thì PT đã cho có nghiệm.
c) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
11 1
1' 0 3 1 0
3
mm m
m m
Khi đó, áp dụng hệ thức Viet ta có
1 2
4 4( 1) 4 44
1 1 1
m mx x
m m m
1 2
4 1 4( 1) 5 54
1 1 1
m mx x
m m m
Do đó 1 2 1 2
4 55 5 4 4 5 4 1
1 1
x x x x
m m
Vậy biểu thức cần tìm là 1 2 1 25 4 1 .x x x x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
d) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
11 1
1' 0 3 1 0
3
mm m
m m
Áp dụng hệ thức Viet ta có 1 2 1 2
4 4 1;
1 1
m mx x x x
m m
Khi đó với
11,
3
m m ta có
1 2 1 2
4 4 1 4 4 117 17 17
1 1 1
m m m mx x x x
m m m
8 1 17 8 1 17 17 9 18 2
1
m m m m m
m
(thỏa mãn ĐK)
Vậy 2m là giá trị cần tìm.
e) PT (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 1 2
1 2
' 0
0
0
x x
x x
1' 0
3
m
1 2
1
4 10 0 (4 1)( 1) 0 11
4
m
mx x m m
m m
1 2
140 0 4 ( 1) 0
01
mmx x m m
mm
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt khi 1 11 or .
3 4
m m
f) PT (1) có 2 nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi 1 2
1 2
' 0
0
0
x x
x x
Đến đây ta làm tương tự như câu e.
g) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
1 2
' 0
0x x
Đến đây ta làm tương tự như câu e.
h) Bình phương hai vế và làm tương tự như câu d, chú ý
2 2 21 2 1 2 1 2 1 24 .x x x x x x x x
i) ĐK để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:
11, .
3
m m
Từ giả thiết bài toán, ta có: 1 2 2 1 1 2 2 12 or 2 2 2 0x x x x x x x x
22 21 2 1 2 1 2 1 25 2 0 9 2 0x x x x x x x x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Áp dụng hệ thức Viet ta có 1 2 1 2
4 4 1;
1 1
m mx x x x
m m
, nên
2
2
2
9(4 1) 2.16 0 9( 1)(4 1) 32 0
1 ( 1)
m m m m m
m m
2 2 236 27 9 32 0 4 27 9 0m m m m m
Đến đây các em làm tiếp, chú ý điều kiện PT có 2 nghiệm phân biệt.
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN
Đối với những bài toán có liên quan đến hệ thức Viet, thì ta đặc biệt quan tâm đến
ĐK để phương trình có nghiệm, tìm ra được x, ta phải đối chiếu ĐK để PT có
nghiệm.
Ngoài các câu hỏi như trên ta còn có thể hỏi: tìm m thông qua giải bất phương
trình (tương tự như câu hỏi d), tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất. Ví dụ trên, hệ số của
x2 là tham số nên khi áp dụng Viet ta thấy có biến ở mẫu, thường người ta sẽ
không hỏi min max ở bài này.
Đối với bài toán mà hệ số của x2 không chứa tham số thì ta có thể hỏi min max
thông qua hệ thức Viet. Chẳng hạn cho PT 2 22( 1) 1 0x m x m . Tìm m để
PT có 2 nghiệm 1 2,x x ; khi đó tìm min của biểu thức 1 2 1 22P x x x x ta có
thể làm như sau
Đễ dàng tìm được ĐK để PT có 2 nghiệm 1 2,x x là 1m (các em làm đúng kĩ năng như
VD). Áp dụng Viet ta có 21 2 1 22 2; 1x x m x x m
Khi đó ta có 2 21 2 1 22 1 2(2 2) 4 3P x x x x m m m m
Đến đây có một sai lầm mà đa số HS mắc phải là phân tích
2 24 3 ( 2) 1 1m m m và kết luận ngay min 1.P
Đối với bài toán này, cách làm trên hoàn toàn sai. Dựa vào điều kiện PT có nghiệm là
1m , ta sẽ tìm min của P sao cho dấu bằng xảy ra khi 1.m Ta có
2 24 3 3 3 ( 1) 3( 1) ( 1)( 3)P m m m m m m m m m m
Với 1 1 0, 3 0 ( 1)( 3) 0 0m m m m m P
Vậy min 0P , dấu bằng xảy ra khi 1m (thỏa mãn ĐK đã nêu).
Bài toán 2.2 Tìm m để PT 2 4 3 1 0x mx m (i) có hai nghiệm 1 2, x x thỏa mãn
1 22 .x x
Lời giải. PT (i) có 2' 4 3 1m m , (i) có 2 nghiệm
2 2' 0 4 3 1 0 4 4 1 0
4 ( 1) ( 1) 0 ( 1)(4 1) 0
11 or .
4
m m m m m
m m m m m
m m
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Khi đó theo hệ thức Viet ta có 1 2 1 24 ; 3 1x x m x x m (*)
Ta lại có 1 21 2
1 2
2
2
2
x x
x x
x x
+ Với 1 22x x kết hợp với (*) ta được
1 2 1 2 1 2
1 2 2 2 2
2
1 2 2 2 2
2 2 2
4 2 4 3 4
3 1 2 3 1 2 3 1
x x x x x x
x x m x x m x m
x x m x x m x m
Từ 2 2
33 4
4
x m m x , thế vào 222 3 1x m ta được
2 2 22 2 2 2 2 2
92 1 8 9 4 8 9 4 0.
4
x x x x x x
Đến đây, các em làm tiếp để rèn luyện kĩ năng.
+ Với 1 22x x ta làm tương tự như trên.
Nhận xét. Bài toán trên, ta đã thế m bởi 2x bởi lẽ, khi làm như vậy ta không phải khai
phương tức là nếu thế 2x bởi m thì ta sẽ phải khai phương, không thuận lợi. Ngoài cách
làm trên ta còn có thể giải như sau: 1 2 1 2 1 22 2 2 0.x x x x x x Từ đó khai
triển ra và dùng hệ thức Viet để giải.
B. CÁC BÀI TOÁN RÈN LUYỆN
Bài 1: Cho phương trình 22 2122 mxxm
a) Giải phương trình khi 12 m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm 23x
c) Tìm m để phương trình có nghiệm dương duy nhất.
Bài 2: Cho phương trình 0224 2 mmxxm
a) Tìm m để phương trình có nghiệm 2x . Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm phân biệt.
c) Tính 22
2
1 xx theo m.
Bài 3: Cho phương trình 04122 mxmx
a) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Chứng minh biểu thức M = 1221 11 xxxx không phụ thuộc vào m.
Bài 4: Tìm m để phương trình
a) 0122 mxx có hai nghiệm dương phân biệt
b) 0124 2 mxx có hai nghiệm âm phân biệt
c) 012121 22 mxmxm có hai nghiệm trái dấu.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 5: Cho phương trình 021 22 aaxax
a) Chứng minh rằng phương trình trên có 2 nghiệm tráI dấu với mọi a
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Tìm giá trị của a để 22
2
1 xx đạt giá
trị nhỏ nhất
Bài 6: Cho b và c là hai số thoả mãn hệ thức
2
111
cb
Chứng minh ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm
2
2
0
0.
x bx c
x cx b
Bài 7: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm số chung
2
2
2 (3 2) 12 0
4 (9 2) 36 0
x m x
x m x
Bài 8: Cho phương trình 0222 22 mmxx
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dương lớn nhất của
phương trình.
Bài 9: Cho phương trình 0142 mxx
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện
1022
2
1 xx
Bài 10: Cho phương trình 052122 mxmx
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cung dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì.
Bài 11: Cho phương trình 0102122 mxmx
a) Giải và biện luận về số nghiệm của phương trình
b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt là 21; xx hãy tìm một hệ
thức liên hệ giữa 21; xx mà không phụ thuộc vào m
c) Tìm giá trị của m để 22
2
12110 xxxx đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình 0121 2 mmxxm
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m khác 1.
b) Xác định giá trị của m dể phương trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính
tổng hai nghiêm của phương trình.
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
d) Tìm m để phương trình có nghiệm 21; xx thoả mãn hệ thức 02
5
1
2
2
1
x
x
x
x
Bài 13: Cho phương trình 012 mmxx
a) Chứng tỏ rằng phươnh trình có nghiệm 21; xx với mọi m ; tính nghiệm kép (nếu có)
của phương trình và giá trị của m tương ứng.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
b) Đặt 21
2
2
2
1 6 xxxxA
i) Chứng minh 882 mmA
ii) Tìm m để A = 8
iii) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng
c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Bài 14: Cho phương trình 01222 mmxx
a) Chứng tỏ rằng phươnh trình có nghiệm 21; xx với mọi m.
b) Đặt A = 21
2
2
2
1 5)(2 xxxx
i) Chứng minh A = 9188 2 mm
ii) Tìm m sao cho A = 27
c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Bài 15: Giả sử phương trình 0. 2 cbxxa có 2 nghiệm phân biệt 21; xx . Đặt
nn
n xxS 21 với n là số nguyên dương.
a) Chứng minh 0. 12 nnn cSbSSa
b) Áp dụng tính giá trị của A =
55
2
51
2
51
Bài 16: Cho 2( ) 2( 2) 6 1f x x m x m
a) Chứng minh phương trình ( ) 0f x có nghiệm với mọi m.
b) Đặt 2x t , tính ( )f x theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình
( ) 0f x có 2 nghiệm lớn hơn 2.
Bài 17: Cho phương trình 05412 22 mmxmx
a) Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu
nhau.
d) Gọi 21; xx là hai nghiệm nếu có của phương trình. Tính
2
2
2
1 xx theo m.
Bài 18: Cho phương trình 08342 xx có hai nghiệm là 21; xx . Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2
3
1
3
21
2
221
2
1
55
6106
xxxx
xxxxM
Bài 19: Cho phương trình 2 2( 2) 1 0.x m x m
a) Giải phương trình khi 1 .
2
m
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi 21; xx là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để
2
1221 )21()21( mxxxx
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc
Bài 20: Cho phương trình 032 nmxx (i)
a) Cho n = 0, chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m và n để hai nghiệm 21; xx của phương trình (i) thoả mãn
7
1
2
2
2
1
21
xx
xx
Bài 21: Cho phương trình 052222 kxkx
a) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
b) Gọi 21; xx là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của k sao cho 18
2
2
2
1 xx
Bài 22: Cho phương trình 04412 2 mxxm
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Giải phương trình khi m tùy ý.
c) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng m.
Bài 23: Cho phương trình 0332 22 mmxmx
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm 21, xx thoả mãn 61 21 xx
VẤN ĐỀ 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bài toán 3.1 Giải hệ phương trình sau
10 5 1
12 3 4 1
7 8 1.
12 3 4 1
x y
x y
Hướng dẫn. ĐK 1 1,
4 4
x y
File đính kèm:
- Tai lieu on thi vao lop 10 mon Toan theo chuyen de.pdf