ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN. ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ.
CÔNG, CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
A. Lý thuyết: (12 câu)
1) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do.
2) Chọn phát biểu đúng. Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương. B. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
C. dòng chuyển dời có hướng của các electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm.
3) Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng?
A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phần Dòng điện không đổi (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN. ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ.
CÔNG, CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
A. Lý thuyết: (12 câu)
1) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do.
2) Chọn phát biểu đúng. Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương. B. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
C. dòng chuyển dời có hướng của các electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm.
3) Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng?
A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
R3
R1
R2
A2
A1
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
4) Bỏ qua điện trở của các ampe kế và dây nối, các điện trở trong sơ đồ mắc theo kiểu nào sau đây:
A. R1 // R2 //R3. B. (R1// R2) nt R3.
C. (R1 nt R2) // R3. D. R1 // (R2 nt R3).
5) Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
6) Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ?
A. J/s. B. A.V. C. A2.W. D. W2/V.
7) Định luật Jun - Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Hóa năng.
8) Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện lượng chuyển qua đoan mạch trong thời gian t. Khi đó, A là công và P là công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch này. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A ?
A. A = U.I.t . B. A = U.q . C. A = . D. A = P.t .
9) Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Nhiệt lượng Q tỏa ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức :
A. Q = IR2t. B. Q = C. Q = U2Rt. D. Q =
10) Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh giảm 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
11) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn dó và được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
12) Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
B. Bài tập: (20 câu)
1) Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
2) Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là.
A. 6.1020 electron . B. 6.1019 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron .
3) Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C B. 10 C C. 50 C D. 25C
4) Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100W mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 9 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V).
R
R
·
·
C
5) Cho đoạn mạch điện như hình. Biết R = 6W. Điện trở tương đương của đoạn mạch khi con chạy C nằm ở chính giữa biến trở là
A. 5W. B. 1,5W. C. 3W. D. 2W.
R
R
·
·
R1
R2
V
R3
A
B
N
R4
M
6) Cho đoạn mạch điện như hình. Biết R = 6W. Điện trở tương đương của đoạn mạch khi con chạy C nằm ở chính giữa biến trở là
A. 5W. B. 1,5W. C. 3W. D. 2W.
*7) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2W ; R2 = 3W ; R3 = 5W, R4 = 4W. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ¥). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là UAB = 18V. Số chỉ của vôn kế là:
R1
R2
A
R3
A
B
N
R4
M
A. 0,8V. B. 2,8V. C. 4V. D. Một giá trị khác.
8) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R4 = 3W ; R2 = 2W ; R3 = 6W.
RA » 0. Điện trở của đoạn mạch AB bằng bao nhiêu?
A. 2,4W. B. 3,2W.
C. 3,6W. D. 4,8W.
R1
R2
A
R3
A
B
N
R4
M
*9) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 5W ; R2 = 8W ; R3 = 10W ; R4 = 4W. Ampe kế điện trở không đáng kể (RA » 0). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là UAB = 18V. Số chỉ của ampe kế là:
A. 1A. B. 2A. C. 2,5A. D. 3A.
R2
R1
M
N
R3
R4
A
B
A
Cho mạch điện như hình vẽ bên: R1 = 15W ; R2 = R3 = R4 = 10W. RA » 0. Trả lời các câu 10 và 11.
10) Điện trở RAB của đoạn mạch là
A. 7,5W. B. 12,5W. C. 15W. D. Một giá trị khác.
*11) Biết số chỉ của ampe kế là 3A. Hiệu điện thế UAB giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 15V. B. 30V. C. 22,5V. D. Một giá trị khác.
12) Cho mạch điện như hình vẽ 1: R1 = 2W ; R2 = 3W ; R3 = 5W. RV = ¥. Vôn kế chỉ 0. Giá trị của điện trở R4 là A. 6W. B. 4W. C. 7,5W. D. 3,75W.
13) Cho mạch điện như hình vẽ 2: R1 = 4W ; R2 = 3W ; R3 = 5W. RA » 0. Ampe kế chỉ 0. Giá trị của điện trở R4 là A. 3,75W. B. 4W. C. 7,5W. D. 6W.
R1
R2
V
R3
A
B
N
R4
M
Hình 1
R1
R2
A
R3
A
B
N
R4
M
Hình 2
14) Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 (W). B. R = 150 (W). C. R = 200 (W). D. R = 250 (W).
15) Có hai bóng đèn Đ1 có ghi 120V – 60W và Đ2 có ghi 120V – 45W. Mắc hai bóng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo sơ đồ hình a. Để hai bóng đèn trên sáng bình thường thì giá trị của điện trở R1 là
A. 240W. B. 137W. C. 320W. D. 960W.
16) Có hai bóng đèn Đ1 có ghi 120V – 60W và Đ2 có ghi 120V – 45W. Mắc hai bóng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo sơ đồ hình b. Để hai bóng đèn trên sáng bình thường thì giá trị của điện trở R2 là
Hình a
Hình b
A. 240W. B. 137W. C. 320W. D. 960W.
17) Chọn câu đúng.
Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 được mắc vào nguồn điện có U = const như hình. Công suất điện tiêu thụ
A. lớn nhất ở R1. B. nhỏ nhất ở R1.
C. bằng nhau ở R1 và bộ hai hai điện trở mắc song song.
D. bằng nhau ở R1 và R2 hay R3.
18) Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).
*19) Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức. Công suất định mức của bóng thứ nhất là 6W, của bóng thứ hai là 12W. Gọi điện trở của bóng thứ nhất là R1, của bóng thứ hai là R2. Ta có:
A. R2 = R1/2. B. R2 = R1/4. C. R2 = 2R1. D. R2 = 4R1.
*20) Hai bóng đèn có cùng công suất định mức. Hiệu điện thế định mức của bóng thứ nhất là 3V, của bóng thứ hai là 6V. Gọi điện trở của bóng thứ nhất là R1, của bóng thứ hai là R2. Ta có:
A. R2 = 4R1. B. R2 = R1/4. C. R2 = 2R1. D. R2 = R1/2.
*******
NGUỒN ĐIỆN. NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC. MÁY THU ĐIỆN. (14 câu)
l) Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào ?
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Oát (W). D. Ôm (W).
2) Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
3) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
4) Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là không đúng?
A. suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ khi làm dịch chuyển một điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn và độ lớn của điện tích dịch chuyển đó.
C. Đơn vị suất điện động là Jun.
D. suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
5) Pin điện hoá có :
A. hai cực là hai vật cách điện, B. hai cực là hai vật dẫn điện cùng chất.
C. một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện. D. hai cực là hai vật dẫn điện khác chất.
6) Phát biểu nào sau đây về acquy là không đúng?
A. Acquy chì có một cực làm bằng chì và một cực là chì điôxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
7) Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá :
A. từ hoá năng thành điện năng. B. từ quang năng thành điện năng.
C. từ nhiệt năng thành điện năng. D. từ cơ năng thành điện năng.
8) Dung lượng của acquy là:
A. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp.
B. hiệu điện thế lớn nhất mà acquy có thể tạo được.
C. điện lượng lớn nhất mà acquy có thể cung cấp được khi nó phát điện.
D. số hạt tải điện lớn nhất mà nó có thể tạo được.
9) Dung lượng của acquy được đo bằng đơn vị:
A. Ampe giờ (A.h). B. Ampe trên giờ (A/h). C. Vôn giờ (V.h). D. Culông giờ (C.h).
10) Công thức xác định công suất của nguồn điện là
A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.
*11) Chọn câu đúng. Công suất của nguồn điện được xác định bằng:
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong một giây.
D. công của dòng điện thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch kín.
12) Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
13) Suất phản điện của máy thu điện xác định bằng điện năng mà máy thu chuyển hóa thành dạng năng lượng khác (không phải là nhiệt) khi có:
A. dòng điện 1A chuyển qua máy. B. một electron đi qua máy.
C. một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy. D. điện lượng chuyển qua máy.
14) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
*******
File đính kèm:
- Trac nghiem Dong dien khong doi Phan 1.doc