1. Về thực hiện nội dung dạy học
Soạn giáo án đầy đủ, chi tiết, nhưng bài lên lớp không nhất thiết phải tiến hành toàn bộ các phần của SGK, một số phần có thể cho học sinh tự nghiên cứu và GV kiểm ra lại kết quả tự nghiên cứu đó. Giáo viên tập trung vào phần trọng tâm của bài và chú ý hướng dẫn học sinh tự học theo SGK, tránh chép nội dung của SGK lên bảng.
- Đơn vị khối lượng nguyên tử ngoài đvC như SGK đã ghi, có thể giới thiệu thêm đơn vị u (đvC còn được gọi là u)
- Khi tiến hành bài lên lớp, nhất thiết phải dựa vào các hoạt động, hệ thống câu hỏi (đặc biệt cần có các hoạt động dẫn dắt vào bài, chuyển phần sao cho tạo được hứng thú học tập của HS).
- Môn Hoá học là môn khoa học thực nghiệm, các bài lên lớp luôn gắn liền với các thí nghiệm (dùng các thí nghiệm hoá học để dẫn dắt vấn đề, tạo niềm tin khoa học cho học sinh) và luôn liên hệ với các sự vật, hiện tượng thực tế.
Tận dụng tối đa các thiết bị thí nghiệm và các phơng tiện hỗ trợ (máy vi tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ trực quan ), đặc biệt là ứng dụng công nghệ thông tin trong bài lên lớp.
2. Về thực hành, thí nghiệm
Cần tiến hành đầy đủ các thí nghiệm trong các bài học.
Phải đảm bảo dạy đủ số tiết thực hành của từng chơng và của cả năm học, tuỳ điều kiện cơ sở vật chất mà giáo viên tiến hành lựa theo lịch sắp xếp của phòng thực hành thí nghiệm, đảm bảo đủ số tiết và nội dung.
3. Về kiểm tra, đánh giá
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ubnd tỉnh bắc giang
Sở giáo dục và đào tạo
Tài liệu
Phân phối chương trình THCS
môn Hoá học
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2008-2009)
A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH THCS
1. Về thực hiện nội dung dạy học
- Soạn giáo án đầy đủ, chi tiết, nhưng bài lên lớp không nhất thiết phải tiến hành toàn bộ các phần của SGK, một số phần có thể cho học sinh tự nghiên cứu và GV kiểm ra lại kết quả tự nghiên cứu đó. Giáo viên tập trung vào phần trọng tâm của bài và chú ý hướng dẫn học sinh tự học theo SGK, tránh chép nội dung của SGK lên bảng.
- Đơn vị khối lượng nguyên tử ngoài đvC như SGK đã ghi, có thể giới thiệu thêm đơn vị u (đvC còn được gọi là u)
- Khi tiến hành bài lên lớp, nhất thiết phải dựa vào các hoạt động, hệ thống câu hỏi (đặc biệt cần có các hoạt động dẫn dắt vào bài, chuyển phần sao cho tạo được hứng thú học tập của HS).
- Môn Hoá học là môn khoa học thực nghiệm, các bài lên lớp luôn gắn liền với các thí nghiệm (dùng các thí nghiệm hoá học để dẫn dắt vấn đề, tạo niềm tin khoa học cho học sinh) và luôn liên hệ với các sự vật, hiện tượng thực tế.
- Tận dụng tối đa các thiết bị thí nghiệm và các phơng tiện hỗ trợ (máy vi tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ trực quan), đặc biệt là ứng dụng công nghệ thông tin trong bài lên lớp.
2. Về thực hành, thí nghiệm
- Cần tiến hành đầy đủ các thí nghiệm trong các bài học.
- Phải đảm bảo dạy đủ số tiết thực hành của từng chơng và của cả năm học, tuỳ điều kiện cơ sở vật chất mà giáo viên tiến hành lựa theo lịch sắp xếp của phòng thực hành thí nghiệm, đảm bảo đủ số tiết và nội dung.
3. Về kiểm tra, đánh giá
- Kết hợp 2 hình thức tự luận và trắc nghiệm trong kiểm tra, đánh giá.
- Thực hiện đúng quy định về thời lượng kiểm tra trong KPPCT. Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành (tường trình thí nghiệm).
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên (hệ số 1).
- Không thêm bớt nội dung và không thay đổi cấu trúc của Chương trình như đã được trình bày theo Chương trình chi tiết và SGK hoá học THCS.
- Nội dung tăng thêm thực hành thí nghiệm và luyện tập, cần khắc phục những khó khăn để thực hiện đầy đủ các nội dung thí nghiệm trong bài học và thực hành.
- Điểm thực hành 45 phút (điểm hệ số 2):
+ ở lớp 8 điểm thực hành được lấy ở tiết 20 học kì 1, tiết 51 học kì 2.
+ ở lớp 9 điểm thực hành được lấy ở tiết 28 học kì 1, tiết 58 học kì 2. Giáo viên bố trí thời gian cho học sinh làm tường trình thí nghiệm theo hướng dẫn rồi thu và chấm lấy điểm thực hành.
B. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH
lớp 8: Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Nội dung
Số tiết
Lí thuyết
Luyện tập
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra
Mở đầu
1
Chương 1. Chất. Nguyên tử. Phân tử
10
2
2
Chương 2. Phản ứng hoá học
6
1
1
Chương 3. Mol và tính toán hoá học
8
1
Chương 4. Oxi. Không khí
7
1
1
Chương 5. Hiđro. Nớc
8
2
2
Chương 6. Dung dịch
6
1
1
Ôn tập học kì I và cuối năm
3
Kiểm tra
6
Tổng số: 70 tiết
46
8
7
3
6
Tiết 1: Mở đầu
Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử (Từ tiết 2 đến tiết 16)
Chất,
Nguyên tử, Nguyên tố hóa học,
Đơn chất, Hợp chất,
Phân tử, Công thức hóa học, Hóa trị;
Các bài thực hành 1, 2;
Các bài luyện tập 1, 2.
Kiểm tra 1 tiết
Chương II: Phản ứng hoá học (Từ tiết 17 đến tiết 25: )
Sự biến đổi chất,
Phản ứng hóa học,
Định luật bảo toàn khối lượng,
Phương trình hóa học;
Bài thực hành 3;
Bài luyện tập 3.
Kiểm tra 1 tiết
Chương III: Mol và tính toán hoá học (Từ tiết 26 đến tiết 34)
Mol,
Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol,
Tỉ khối của chất khí,
Tính theo công thức hóa học,
Tính theo phương trình hóa học;
Bài luyện tập 4.
Tiết 35: Ôn tập học kì I
Tiết 36: Kiểm tra học kì I (hết tuần 19)
Chương IV: Oxi. Không khí (Từ tiết 37 đến tiết 46)
Tính chất của oxi,
Sự oxi hóa, Phản ứng hóa hợp,
ứng dụng của oxi,
Oxit, điều chế oxi,
Phản ứng phân hủy,
Không khí, sự cháy;
Bài thực hành 4;
Bài luyện tập 5.
Kiểm tra 1 tiết
Chương V: Hiđro. Nước (Từ tiết 47 đến tiết 59)
Tính chất, ứng dụng của hiđro,
Phản ứng oxi hóa – khử,
Điều chế hiđro, Phản ứng thế,
Nước,
Axit, bazơ, muối;
Các bài thực hành 5, 6;
Các bài luyện tập 6, 7.
Kiểm tra 1 tiết
Chương VI: Dung dịch (Từ tiết 60 đến tiết 70)
Dung dịch,
Độ tan của một chất trong nớc,
Nồng độ dung dịch,
Pha chế dung dịch;
Bài thực hành 7;
Bài luyện tập 8.
Ôn tập học kì II
Kiểm tra cuối năm
lớp 9
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Nội dung
Số tiết
Lí thuyết
Luyện tập
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra
Chương 1. Các loại hợp chất vô cơ
13
2
2
Chương 2. Kim loại
7
1
1
Chương 3. Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
9
1
1
Chương 4. Hiđrocacbon. Nhiên liệu
8
1
1
Chươg 5. Dẫn xuất của hiđrocacbon.
10
1
2
Ôn tập đầu năm, học kì I & cuối năm
4
Kiểm tra
6
Tổng số : 70 tiết
47
6
7
4
6
Tiết 1: Ôn tập đầu năm
Chương I: Các loại hợp chất vô cơ (Từ tiết 2 đến tiết 20)
Tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit.
Một số oxit quan trọng.
Tính chất hoá học của axit. Một số axit quan trọng.
Tính chất hoá học của bazơ. Một số bazơ quan trọng.
Tính chất hoá học của muối. Một số muối quan trọng.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
Phân bón hoá học.
Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit.
Luyện tập : Tính chất hoá học của bazơ và muối.
Thực hành Tính chất hoá học của oxit và axit.
Thực hành Tính chất hoá học của bazơ và muối
Kiểm tra 1 tiết về oxit và axit.
Kiểm tra 1 tiết về bazơ và muối.
Chương II: Kim loại (Từ tiết 21 đến tiết 29)
Tính chất vật lí chung của kim loại.
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Nhôm
Sắt
Hợp kim sắt: Gang, thép
ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Luyện tập chơng 2
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Chương III: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Từ tiết 30 đến tiết 42)
Tính chất chung của phi kim.
Clo
Cacbon
Các oxit của cacbon
Axit cacbonic và muối cacbonat
Silic. Công nghiệp silicat
Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Luyện tập chương 3
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.
Tiết 35: Ôn tập học kì I (bài 24)
Tiết 36: Kiểm tra học kì I (hết tuần 19)
Chương IV: Hiđrocacbon. Nhiên liệu (Từ tiết 43 đến tiết 53)
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Nhiên liệu
Luyện tập chương 4
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon
Kiểm tra 1 tiết
Chương V: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime (Từ tiết 54 đến tiết 70)
Rượu etilic
Axit axetic
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etilic và axit axetic.
Chất béo
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột và xenlulozơ
Protein
Polime
Luyện tập: Rượu etilic, axit axetic và chất béo
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
Thực hành: Tính chất của gluxit
Kiểm tra 1 tiết
Ôn tập học kì II.
Kiểm tra học kì II.
c. chương trình chi tiết
lớp 8
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
Học kì I: 19 tuần = 34 tiết
Học kì II: 18 tuần = 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chương bài
1
1
Mở đầu môn hoá học
Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử
2
Chất (Phần I +II )
2
3
Chất (Phần III)
4
Bài thực hành 1
3
5
Nguyên tử
6
Nguyên tố hóa học (Phần I + III)
4
7
Nguyên tố hóa học (Phần II + Luyện tập)
8
Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Phần I + II)
5
9
Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Phần III + IV)
10
Bài thực hành 2
6
11
Bài luyện tập 1
12
Công thức hoá học
7
13
Hoá trị (Phần I + II.1)
14
Hoá trị (Phần II.2 + Luyện tập)
8
15
Bài luyện tập 2
16
Kiểm tra viết
9
Chương II: phản ứng hoá học
17
Sự biến đổi của chất
18
Phản ứng hoá học (Phần I, II, III).
10
19
Phản ứng hoá học ( Phần IV + Luyện tập)
20
Bài thực hành 3
11
21
Định luật bảo toàn khối lượng
22
Phương trình hoá học (Phần I. )
12
23
Phương trình hoá học(Phần II + Luyện tập)
24
Bài luyện tập 3
13
25
Kiểm tra viết
Chương III: mol và tính toán hoá học
26
Mol
14
27
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (Phần I + Luyện tập)
28
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (Phần I + Luyện tập)
15
29
Tỉ khối của chất khí
30
Tính theo công thức hoá học (Phần 1 + Luyện tập.
16
31
Tính theo công thức hoá học (Phần 2 + Luyện tập)
16
32
Tính theo PTHH
17
33
Luyện tập tính theo PTHH
34
Bài luyện tập 4
18
35
Ôn tập học kì I
19
36
Kiểm tra học kì I
Chương IV: oxi. Không khí
20
37
Tính chất của oxi (Phần I + II. 1)
38
Tính chất của oxi (Phần II. 2, 3)
21
39
Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. ứng dụng của oxi
40
Oxit
22
41
Điều chế oxi. Phản ứng phân huỷ
42
Không khí. Sự cháy (Phần I)
23
43
Không khí. Sự cháy (Phần II)
44
Bài thực hành 4
24
45
Bài luyện tập 5
46
Kiểm tra viết
25
Chương V: Hiđro. Nước
47
Tính chất. ứng dụng của Hiđro(Phần I + II. 1)
48
Tính chất. ứng dụng của Hiđro(Phần II.2, III)
26
49
Phản ứng oxi hoá- khử
50
Điều chế hiđro. Phản ứng thế
27
51
Bài thực hành 5
52
Bài luyện tập 6
28
53
Nước (Phần I)
54
Nước (Phần II + III)
29
55
Axit - Bazơ - Muối (Phần I + II).
56
Axit - Bazơ - Muối (Phần III + Luyện tập)
30
57
Bài thực hành 6
58
Bài luyện tập 7
31
59
Kiểm tra viết
Chương VI: dung dịch
60
Dung dịch
32
61
Độ tan của một chất trong nước
32
62
Nồng độ dung dịch(Phần 1 + Luyện tập)
33
63
Nồng độ dung dịch(Phần 2 + Luyện tập)
64
Pha chế dung dịch (Phần I.)
34
65
Pha chế dung dịch (Phần II)
66
Bài thực hành 7
35
67
Bài luyện tập 8
68
Ôn tập học kì II
36
69
Ôn tập học kì II
37
70
Kiểm tra học kì II
Lớp 9
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
Học kì I: 19 tuần = 34 tiết
Học kì II: 18 tuần = 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chương bài
1
1
Ôn tập đầu năm
Chương I: các loại hợp chất vô cơ
2
Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
2
3
Một số oxit quan trọng (Phần A)
4
Một số oxit quan trọng (Phần B)
3
5
Tính chất hoá học của axit
6
Một số axit quan trọng (Phần A + B.I, II.1)
4
7
Một số axit quan trọng (Phần B II.2 + III, IV, V)
8
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
5
9
Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
10
Kiểm tra viết về oxit và axit
6
11
Tính chất hoá học của bazơ
12
Một số bazơ quan trọng (Phần A)
7
13
Một số bazơ quan trọng (Phần B)
14
Tính chất hoá học của muối
8
15
Một số muối quan trọng
16
Phân bón hoá học
9
17
Mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ
18
Luyện tập Chương I
10
19
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
20
Kiểm tra viết
11
Chương II: kim loại
21
Tính chất vật lý của kim loại
22
Tính chất hoá học của kim loại
12
23
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
24
Nhôm
13
25
Sắt
26
Hợp kim sắt: Gang, thép
14
27
Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
28
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
15
29
Luyện tập Chương II - Kim loại
Chương III: phi kim. Sơ lược về bảng hệ thốngtuần hoàn các nguyên tố hoá học
30
Tính chất của phi kim
16
31
Clo (Phần I + II)
32
Clo (Phần III + IV)
17
33
Các bon
34
Các oxit của cac bon
18
35
ôn tập học kì I (Bài 24)
19
36
Kiểm tra học kì I
20
37
Axit cacbonic và muối cacbonat
38
Silic và công nghiệp silicat
21
39
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng
40
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Phần I + II.)
22
41
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Phần III + IV)
42
Luyện tập: Chương III - Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
23
Chương IV: hiđrocacbon. nhiên liệu
43
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
44
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
24
45
Metan
24
46
Etilen
25
47
Axetilen
48
Benzen
26
49
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
50
Nhiên liệu
27
51
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon
52
Luyện tập Chương IV: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
28
53
Kiểm tra viết
Chương V: dẫn xuất của hiđrocacbon. polime
54
Rượu etylic
29
55
Axit axetic (Phần I + II + III)
56
Axit axetic (phần IV,V) Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
30
57
Chất béo
30
58
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
31
59
Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
60
Kiểm tra viết
32
61
Glucozơ
62
Saccarozơ
33
63
Tinh bột và xenlulôzơ
64
Thực hành: Tính chất của gluxit
34
65
Protein
66
Polime (Phần I)
35
67
Polime (Phần II)
68
Ôn tập cuối năm (Ôn tập HH vô cơ)
36
69
Ôn tập cuối năm (Ôn tập HH hữu cơ)
37
70
Kiểm tra cuối năm
File đính kèm:
- Hóa-THCS.doc