Phân phối chương trình THPT môn Tiếng Anh không quy định chi tiết từng tiết học, chỉ quy định thời lượng cho từng đơn vị bài học (Unit). Giáo viên bộ môn căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy để điều chỉnh thời lượng dành cho các phần, các tiết của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh. Tuy nhiên số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc. Sau các bài kiểm tra giữa học kì hoặc cuối học kì, giáo viên có thể sắp xếp thời gian trả bài và chữa bài cho của học sinh.
Giáo viên có thể điều chỉnh một số bài tập trong SGK có yêu cầu cao đối với học sinh theo các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt đối với một số loại hình bài tập trong tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn tiếng Anh THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu Phân phối chương trình THPT môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o nghÖ an
Tài liệu
Phân phối chương trình THPT
môn: tiếng anh
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2011-2012)
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN TIẾNG ANH
Sử dụng phân phối chương trình
Phân phối chương trình THPT môn Tiếng Anh không quy định chi tiết từng tiết học, chỉ quy định thời lượng cho từng đơn vị bài học (Unit). Giáo viên bộ môn căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy để điều chỉnh thời lượng dành cho các phần, các tiết của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh. Tuy nhiên số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc. Sau các bài kiểm tra giữa học kì hoặc cuối học kì, giáo viên có thể sắp xếp thời gian trả bài và chữa bài cho của học sinh.
Giáo viên có thể điều chỉnh một số bài tập trong SGK có yêu cầu cao đối với học sinh theo các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt đối với một số loại hình bài tập trong tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn tiếng Anh THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập
- Việc đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc và viết.
- Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm kiểm tra.
- Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện qua hai phương thức: thường xuyên và định kì, với nhiều hình thức kiểm tra khác nhau thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra cuối học kì.
- Cấu trúc của các bài kiểm tra định kỳ và cuối học kì gồm các phần sau:
+ Sử dụng ngôn ngữ (Grammar and vocabulary) 25%
+ Đọc (Reading) 25%
+ Nghe (Listening) 25%
+ Viết (Writing) 25%
+ Kỹ năng Nói được kiểm tra đánh giá thông qua kiểm tra thường xuyên
- Tùy theo điều kiện thực tế, giáo viên soạn bài kiểm tra có thể điều chỉnh tỷ lệ cho phù hợp nhưng không được chênh lệch vượt quá 10% tỷ trọng giữa các kỹ năng.
- Các dạng bài trong bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách giáo khoa và sách bài tập.
- Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và thời điểm hợp lý.
3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học
- Các trang thiết bị cần thiết cho việc dạy học bộ môn: máy cát sét, tranh và ảnh, đồ vật thật để minh hoạ từ ngữ mới hoặc tạo tình huống trong các bài dạy. Yêu cầu bắt buộc có đủ băng máy và các điều kiện cần thiết (như pin ở các vùng chưa có điện) để dạy các bài luyện nghe trong sách giáo khoa. Đối với những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng các trang thiết bị như máy tính, máy đèn chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác.
- Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng dạy học tối thiểu được coi là một trong những tiêu chí đánh giá chất lượng giờ dạy.
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH THPT
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm học: 37 tuần (105 tiết)
Học kì I : 19 tuần (54 tiết)
Học kì II : 18 tuần (51 tiết)
Trong đó có các tiết dành cho cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra
thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Hướng dẫn học/ Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
A Day in the Life of
5
Reading - Không dạy Task 3 (P.14)
2
Speaking
3
Listening
4
Writing
5
Language Focus
6
Unit 2
School Talks
5
Reading
7
Speaking
8
Listening
9
Writing
10
Language Focus
11
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Unit 3
People’s Background
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
12
Reading 2: Passage, Task 3 and After you read
13
Speaking
14
Listening
15
Writing
- Không dạy Task 1 (P.39), cho HS tự đọc
16
Language Focus
17
Test yourself A
1
18
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
19, 20
Unit 4
Special Education
5
Reading
21
Speaking
22
Listening
23
Writing
24
Language Focus
25
Unit 5
Technology and You
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
26
Reading 2: Passage, Task 3 and After you read
27
Speaking
- Không dạy Task 3 (P.56)
28
Listening
29
Writing
30
Language Focus
31
Unit 6
An Excursion
5
Reading
32
Speaking
33
Listening
34
Writing
35
Language Focus
36
Test yourself B
1
37
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
38, 39
Unit 7
The Mass Media
5
Reading
40
Speaking
41
Listening
42
Writing
43
Language Focus
44
Unit 8
The Story of My Village
5
Reading
45
Speaking
46
Listening
47
Writing
48
Language Focus
49
Test yourself C
1
50
Ôn tập & kiểm tra học kì I
4
51-54
HỌC KÌ II
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Unit 9
Undersea World
5
Reading
55
Speaking
56
Listening
57
Writing
58
Language Focus
59
Unit 10
Conservation
6
Reading: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
60
Reading: Passage, Task 3 and After you read
61
Speaking
62
Listening
63
Writing
64
Language Focus
65
Unit 11
National Parks
5
Reading
66
Speaking
67
Listening
68
Writing
69
Language Focus
70
Test yourself D
1
71
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
72,73
Unit 12
Music
5
Reading
74
Speaking
75
Listening
76
Writing
77
Language Focus
78
Unit 13
Films and Cinema
6
Reading
79
Speaking
80
Listening
81
Writing
82
Language Focus 1: Pronunciation and Adjectives of attitude
83
Language Focus 2: “ It is/was not untilthat” and “a/an and the”
84
Unit 14
The World Cup
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
85
Reading 2: Passage, Task 3 and After you read
86
Speaking
87
Listening
88
Writing
89
Language Focus
90
Test yourself E
1
91
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
92, 93
Unit 16
Historical Places
6
Reading
94
Speaking
95
Listening
96
Writing
97
Language Focus 1
(Pronunciation, Comparatives)
98
Language Focus 2
(Superlatives, Making comparisons)
99
Test yourself F
1
100
Ôn tập & kiểm tra học kì II
5
101-105
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm học: 37 tuần (105 tiết)
Học kì I : 19 tuần (52 tiết)
Học kì II: 18 tuần (53 tiết)
Trong đó có các tiết dành cho cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra
thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
Friendship
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
2
Reading 2: Passage, Task 3 and After your read
3
Speaking
4
Listening
5
Writing
6
Language Focus
7
Unit 2
Personal Experiences
5
Reading
- Không dạy Task 2 (P.24)
8
Speaking
9
Listening
10
Writing
11
Language Focus
12
Unit 3
A Party
5
Reading
13
Speaking
14
Listening
15
Writing
16
Language Focus
17
Test yourself A
1
18
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
19, 20
Unit 4
Volunteer Work
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
21
Reading 2: Passage, Task 3, After your read
22
Speaking
23
Listening
24
Writing
25
Language Focus
26
Unit 6
Competitions
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
27
Reading 2: Passage, Task 3 and After your read
28
Speaking
29
Listening
30
Writing
31
Language Focus
32
Test yourself B
1
33
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
34,35
Unit 7
World Population
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1
36
Reading 2: Passage, Task 2, After your read
37
Speaking
38
Listening
39
Writing - Cần có bài mẫu.
40
Language Focus
41
Unit 8
Celebrations
6
Reading 1: Before your read, Passage & Task 1, Task 2
42
Reading 2: Passage & Task 3, After your read
43
Speaking
44
Listening
45
Writing
46
Language Focus
47
Ôn tập & Kiểm tra học kì I
5
48-52
HỌC KÌ II
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Unit 9
The Post Office
5
Reading
53
Speaking
54
Listening
55
Writing
56
Language Focus
57
Test yourself C
1
58
Unit 10
Nature in Danger
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2
59
Reading 2: Passage, Task 3 and After your read
60
Speaking
61
Listening
62
Writing
63
Language Focus
64
Unit 11
Sources of Energy
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2
65
Reading 2: Passage, Task 3 and After your read
66
Speaking
67
Listening
68
Writing
69
Language Focus
70
Test yourself D
1
71
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
72,73
Unit 12
The Asian Games
6
Reading 1: Before you read, passage and Task 1, Task 2
74
Reading 2: Passage, Task 3 and After you read
75
Speaking
76
Listening
77
Writing
78
Language Focus
79
Unit 13
Hobbies
5
Reading
80
Speaking
81
Listening
82
Writing
83
Language Focus
84
Test yourself E
1
85
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
86,87
Unit 15
Space Conquest
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2 (or adapted task)
88
Reading 2: Passage, Task 2 (continued) and After your read
89
Speaking
90
Listening
91
Writing
92
Language Focus
93
Unit 16
The Wonders of the World
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2
94
Reading 2: Passage, Task 3 and After your read
95
Speaking
96
Listening
97
Writing
98
Language Focus
99
Test yourself F
1
100
Ôn tập & kiểm tra học kì II
5
101-105
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm học: 37 tuần (105 tiết)
Học kì I : 19 tuần (53 tiết)
Học kì II: 18 tuần (52 tiết)
Trong đó có các tiết dành cho cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra
thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
Home Life
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1
2
Reading 2: Passage, Task 2, After you read
3
Speaking: gộp Task 2, Task 3 thành 1 Hoạt động
4
Listening
5
Writing
6
Language Focus
7
Unit 2
Cultural Diversity
5
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2 (or adapted task)
8
Reading 2: Passage, Task 2 (continued) & After you read
9
Speaking
10
Listening
11
Language Focus
12
Unit 3
Ways of Socializing
6
Reading: Lồng Task 1 (P.32) vào phần Before you read.
13
Speaking
14
Listening 1: Before you listen and Task 1
15
Listening 2: Task 2 and After you listen
16
Writing
17
Language Focus
18
Test yourself A
1
19
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
20,21
Unit 4
School Education System
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2
22
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
23
Speaking
- Không dạy Task 2 (P. 47)
24
Listening
25
Writing
26
Language Focus
27
Unit 5
Higher Education
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1, Task 2
28
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
29
Speaking
30
Listening
31
Writing
32
Language Focus
33
Unit 6
Future Jobs
6
Reading 1: Before your read, Passage and Task 1.
34
Reading 2: Passage, Task 2, After you read
35
Speaking
36
Listening
37
Writing
38
Language Focus
39
Test yourself B
1
40
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
41,42
Unit 8
Life in the Future
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
43
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
44
Speaking
45
Listening
46
Writing
47
Language Focus
48
Test yourself C
1
49
Ôn tập & kiểm tra học kì I
4
50-53
HỌC KÌ II
Bài/ Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết PPCT
Unit 10
Endangered Species
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
54
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
55
Speaking
56
Listening
57
Writing
58
Language Focus
59
Test yourself D
1
60
Unit 11
Books
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
61
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
62
Speaking
63
Listening
64
Writing
65
Language Focus
66
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
67,68
Unit 12
Water Sports
5
Reading
69
Speaking
70
Listening
71
Writing
72
Language Focus
73
Unit 13
The 22nd Sea Games
5
Reading
74
Speaking
75
Listening
76
Writing
77
Language Focus
78
Test yourself E
1
79
Unit 14
International Organizations
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
80
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
81
Speaking
82
Listening
83
Writing
84
Language Focus
85
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
86, 87
Unit 15
Women in Society
5
Reading
88
Speaking
89
Listening
90
Writing
91
Language Focus
92
Unit 16
The Association of Southeast Asian Nations
6
Reading 1: Before you read, Passage and Task 1, Task 2
93
Reading 2: Passage, Task 3, After you read
94
Speaking
95
Listening
96
Writing
97
Language Focus
98
Test yourself F
1
99
Ôn tập & kiểm tra học kì II
6
100-105
Lưu ý:
1. Đối với một số bài kỹ năng hoặc kiến thức ngôn ngữ được chia thành 2 tiết, giáo viên cần tiến hành đầy đủ các bước (Pre-, While - , Post- ) trong từng tiết dạy.
2. Bài mẫu cho học sinh trong phần “Writing – Unit 7- T.A 11, P.86”: Giáo viên có thể chọn một trong hai cách:
- Cách 1: Viết, tìm một bài mẫu hoặc sử dụng bài viết gửi kèm theo đây (Writing Sample 1, P. 24) cho học sinh tham khảo (trong phần Feedback).
- Cách 2: Ngoài ra, có thể tham khảo sơ đồ và bài Writing sample 2 (P. 25) để làm mẫu và hướng dẫn cho học sinh viết theo.
Writing – Unit 7- T.A 11
Writing sample 1: (for reference)
The chart shows the distribution of the world population by region, including Europe, Africa, Oceania, East and South Asia, Latin America and North America. It can be seen that the world population is distributed unevenly. South Asia ranks first, accounting for 32% of the world population, and it has more than double the population of Europe. East Asia ranks second, with 6% less. Coming next is Africa with 11%, Latin America 8% and North America 6%. Oceania ranks lasts in population, with 2%, nearly half of the population of North America. Obviously, Asia is the most crowded continent of the world, with more than half of the world population
Writing sample 2:
The chart shows the distribution in the area of the major national parks in Vietnam, including Ba Vi, Ba Be, Bach Ma, Cat Ba, Cuc Phuong, Phong Nha and Pu Mat. It can be seen that they are distributed unevenly. Pu Mat ranks first, accounting for 911 square kilometres, nearly double the area of Cuc Phuong. Phong Nha is the second largest, with 54 square kilometres less. Coming next is Bach Ma with 380 square kilometres, Cat Ba with 152 and Ba Be with 141 square kilometres. Ba Vi ranks last in area, with only 72 square kilometres, about half of the area of Ba Be. In conclusion, we can see our national parks are very different from one another when comparing their area.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm học: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (70 tiết)
Học kỳ II : 18 tuần (70 tiết)
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra
và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ
HỌC KÌ I ( 10 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Hướng dẫn học/ Kiểm tra
1
Unit 1
School Talks
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 2
People’s Background
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 3
Daily Activities
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 4
Special Education and Technology
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 1
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 5
Technology
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 6
School Outdoor Activities
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 7
The Mass Media
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 8
Life in the Community
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 2
2
Ôn tập và kiểm tra học kì I
3
HỌC KÌ II ( 10 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Unit 9
Undersea World
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 10
Conservation
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 11
National Park
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 12
Music
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 3
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 13
Theatres and Movies
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 14
The World Cup
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 15
The Pacific Rim
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 16
Historical Places
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 4
2
Ôn tập và kiểm tra học kì II
4
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm học: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần ( 70 tiết )
Học kỳ II: 18 tuần ( 70 tiết )
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra
và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ
HỌC KÌ I ( 11 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Hướng dẫn học và kiểm tra
1
Unit 1
Friendship
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 2
Personal Experience
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 3
Parties
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Unit 4
Volunteer Work and Literacy Program
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 1
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 5
Competition
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 6
Population
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 7
Celebrations
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Unit 8
Postal and Tele communication Service
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 2
2
Ôn tập và kiểm tra học kì I
3
HỌC KÌ II ( 11 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Unit 9
Nature in Danger
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 10
Sources of Energy
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 11
The Asian Games
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Unit 12
Hobbies
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 3
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 13
Entertainment
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 14
Space Conquest
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 15
Wonders of the World
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 16
An English Speaking World
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 4
2
Ôn tập và kiểm tra học kì II
4
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm học: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần ( 72 tiết )
Học kỳ II: 18 tuần ( 68 ti ết )
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và
chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ
HỌC KÌ I ( 12 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Hướng dẫn học / kiểm tra
1
Unit 1
Home life
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 2
Cultural diversity
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 3
School education system
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 4
Higher education
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 1
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 5
Future jobs
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Unit 6
Economic reforms
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 7
Youth
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 8
Future life
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 2
2
Ôn tập và kiểm tra học kì I
3
HỌC KÌ II ( 12 NC )
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết học
Gợi ý thực hiện
Unit 9
Deserts
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 10
Endangered species
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 11
Books
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 12
Water sports
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 3
2
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 13
Sea Games
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 14
International organizations
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
2
Language Focus
1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
Unit 15
Woman in society
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Unit 16
Associations of Southeast Asian Nations
7
Reading
2
Listening
1
Speaking
1
Writing
1
Language Focus
2
Consolidation 4
2
Ôn tập và kiểm tra học kì II
4
File đính kèm:
- Phan phoi CT mon TAnh 20112012.doc