PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN Lớp 6
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học Kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học Kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần Tiết Tên bài dạy
Con Rồng, Cháu Tiên (Đọc thêm)
Bánh chưng, bánh giầy (Tự học có hướng dẫn ).
Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
Thánh Gióng
Từ mượn
Tìm hiểu chung về văn tự sự
Tìm hiểu chung về văn tự sự
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2116 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn Ngữ văn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN NGỮ VĂN
Dùng cho các trường THCS, THPT ( 2 - 3 ), PTDTNT trong toàn tỉnh Trà Vinh
Áp dụng từ năm học 2011 - 2012
Thaùng 9/2011
Sở Giáo dục- Đào tạo Trà Vinh
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN NGỮ VĂN, CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lưu ý:
- Những phần có ghi chú "đọc thêm": không soạn giáo án, GV gợi ý cho hs tham khảo.
- GV có thể sử dụng những tiết giảm tải để ôn luyện - củng cố - hướng dẫn thực hành hoặc dạy đúng tiến độ qui định của chương trình theo sự thống nhất trong Tổ bộ môn và chỉ đạo của Lãnh đạo trường.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN Lôùp 6
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học Kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học Kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
1
1
2
3
4
Con Rồng, Cháu Tiên (Đọc thêm)
Bánh chưng, bánh giầy (Tự học có hướng dẫn ).
Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
2
5
6
7
8
Thánh Gióng
Từ mượn
Tìm hiểu chung về văn tự sự
Tìm hiểu chung về văn tự sự
3
9
10
11
12
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Nghĩa của từ
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
4
13
14
15
16
Sự tích Hồ Gươm (Tự học có hướng dẫn ).
Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
5
17
18
19
20
Viết bài Tập làm văn số 1 – Văn kể chuyện.
Viết bài Tập làm văn số 1 – Văn kể chuyện.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa cũa từ
Lời văn , đoạn văn tự sự.
6
21
22
23
24
Thạch Sanh
Thạch Sanh
Chữa lỗi dùng từ
Trả bài tập làm văn số 1
7
25
26
27
28
Em bé thông minh
Em bé thông minh
Chữa lỗi dùng từ (tt)
Kiểm tra Văn
8
29
30
31
32
Luyện nói kể chuyện
Cây bút thần (Đọc thêm)
Cây bút thần (Đọc thêm)
Danh từ (Chọn danh từ riêng, danh từ chung để dạy)
9
33
34
35
36
Ngôi kể trong văn tự sự
Ông lão đánh cá và con cá vàng (Đọc thêm)
Thứ tự kể trong văn tự sự
Thứ tự kể trong văn tự sự (LT: BT 1 – BT2 : xây dựng dàn ý).
10
37
38
39
40
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn kể chuyện (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn kể chuyện (làm tại lớp)
Ếch ngồi đáy giếng
Thầy bói xem voi
11
41
42
43
44
Danh từ (tt) (Chọn danh từ riêng, danh từ chung để dạy)
Trả bài kiểm tra Văn
Luyện nói kể chuyện
Cụm danh từ
12
45
46
47
48
Chân, tay, tai, mắt, miệng (Tự học có hướng dẫn ).
Kiểm tra Tiếng Việt
Trả bài Tập làm văn số 2
Luyện tập xây dựng bài tự sự – Kể chuyện đời thường.
13
49
50
51
52
Viết bài tập làm văn số 3 (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 3 (làm tại lớp)
Treo biển . Tự học có hướng dẫn : Lợn cưới, áo mới.
Số từ và lượng từ
14
53
54
55
56
Kể chuyện tưởng tượng
Ôn tập truyện dân gian
Ôn tập truyện dân gian
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
15
57
58
59
60
Chỉ từ
Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
Con hổ có nghĩa (Tự học có hướng dẫn ).
Động từ.
16
61
62
63
Cụm động tư.
Mẹ hiền dạy con. (Đọc thêm)
Tính từ và cụm tính từ.
17
64
65
66
Trả bài tập làm văn số 3.
Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.
Ôn tập Tiếng Việt
18
67
68
69
Kiểm tra Học kì I
Kiểm tra Học kì I.
Hoạt động ngữ văn: thi kể chuyện.
19
70
71
72
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) : Rèn luyện chính tả.
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn).
Trả bài kiểm tra học kì 1.
HỌC KỲ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
73
74
75
Bài học đường đời đầu tiên.
Bài học đường đời đầu tiên.
Phó Từ.
21
76
77
78
Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Sông nước Cà Mau.
So sánh.
22
79
80
81
Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Bức tranh của em gái tôi.
23
82
83
84
Bức tranh của em gái tôi.
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
24
85
86
87
88
Vượt thác.
So sánh (tt).
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện
chính tả
Phương pháp tả cảnh.
Viết bài tập làm văn số 5 – Văn tả cảnh (làm ở nhà).
25
89
90
91
92
Buổi học cuối cùng.
Buổi học cuối cùng.
Nhân hoá.
Phương pháp tả người.
26
93
94
95
96
Đêm nay Bác không ngủ.
Đêm nay Bác không ngủ.
Ẩn dụ. (Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích tác dụng của
ẩn dụ để dạy)
Luyện nói về văn miêu tả.
27
97
98
99
100
Kiểm tra Văn.
Trả bài tập làm văn số 5 .
Lượm.
Mưa (Tự học có hướng dẫn ).
28
101
102
103
104
Hoán dụ. (Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích tác dụng
của hoán dụ để dạy)
Tập làm thơ bốn chữ.
Cô Tô.
Cô Tô.
29
105
106
107
108
Viết bài Tập làm văn số 6 – Văn tả người (làm tại lớp)
Viết bài Tập làm văn số 6 – Văn tả người (làm tại lớp)
Các thành phần chính của câu.
Hoạt động ngữ văn: Thi làm thơ năm chữ.
30
109
110
111
112
Cây tre Việt Nam.
Câu trần thuật đơn.
Lòng yêu nước (Tự học có hướng dẫn ).
Câu trần thuật đơn có từ là.
31
113
114
115
116
Lao xao. (Đọc thêm)
Lao xao. (Đọc thêm)
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 6, trả bài kiểm tra Văn.
32
117
118
119
120
Ôn tập truyện và ký.
Câu trần thuật đơn không có từ là.
Ôn tập văn miêu tả.
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ.
33
121
122
123
124
Viết bài tập làm văn số 7 – Văn miêu tả sáng tạo (làm tại lớp).
Viết bài tập làm văn số 7 – Văn miêu tả sáng tạo (làm tại lớp).
Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử. (Đọc thêm)
Viết đơn.
34
125
126
127
128
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ.(tt)
Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi .
35
129
130
131
132
Động Phong Nha. (Đọc thêm)
Ôn tập về dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than).
Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy).
Trả bài tập làm văn số 7, trả bài KT Tiếng Việt.
36
133
134
135
136
Tổng kết phần Văn
Tổng kết phần Tập Làm Văn.
Tổng kết phần Tiếng Việt.
Ôn tập tổng hợp . . .
37
137
138
139
140
Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn).
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn).
* Khung phân phối chương trình :
Lớp 6 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 7 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 8 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 9 : Cả năm 37 tuần (175 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 90;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 175.
Sở Giáo dục- Đào tạo Trà Vinh
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN NGỮ VĂN, CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lưu ý:
- Những phần có ghi chú "đọc thêm": không soạn giáo án, GV gợi ý cho hs tham khảo.
- GV có thể sử dụng những tiết giảm tải để ôn luyện - củng cố - hướng dẫn thực hành hoặc dạy đúng tiến độ qui định của chương trình theo sự thống nhất trong Tổ bộ môn và chỉ đạo của Lãnh đạo trường.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN Lớp 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học Kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học Kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
1
1
2
3
4
Cổng trường mở ra.
Mẹ tôi.
Từ ghép.
Liên kết trong văn bản.
2
5
6
7
8
Cuộc chia tay của những con búp bê.
Cuộc chia tay của những con búp bê.
Bố cục trong văn bản.
Mạch lạc trong văn bản.
3
9
10
11
12
Những câu hát về tình cảm gia đình.(Chỉ dạy bài ca dao 1, 4)
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người. (Chỉ dạy bài ca dao 1, 4)
Từ láy.
Quá trình tạo lập văn bản.
Viết bài tập làm văn số 1 – Văn tự sự và miêu tả (làm ở nhà)
4
13
14
15
16
Những câu hát than thân. (Chỉ dạy bài ca dao 2 , 3)
Những câu hát châm biếm. (Chỉ dạy bài ca dao 1 , 2)
Đại từ.
Luyện tập tạo lập văn bản.
5
17
18
19
20
Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh.
Từ Hán Việt.
Trả bài tập làm văn số 1.
Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
6
21
22
23
24
Bài ca Côn Sơn (Đọc thêm)
Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra (Tự học có hướng dẫn).
Từ Hán Việt (tt).
Đặc điểm của văn bản biểu cảm.
Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
7
25
26
27
28
Bánh trôi nước.
Sau phút chia ly (Đọc thêm)
Quan hệ từ.
Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
8
29
30
31
32
Qua đèo Ngang.
Bạn đến chơi nhà.
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn biểu cảm (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn biểu cảm (làm tại lớp)
9
33
34
35
36
Chửa lỗi về quan hệ từ.
Xa ngắm thác núi Lư (Tự học có hướng dẫn)
Từ đồng nghĩa.
Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
10
37
38
39
40
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
Từ trái nghĩa.
Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
11
41
42
43
44
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá. (Đọc thêm)
Kiểm tra văn.
Từ đồng âm.
Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
12
45
46
47
48
Cảnh khuya. Rằm tháng giêng.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài tập làm văn số 2.
Thành ngữ.
13
49
50
51
52
Trả bài kiểm tra văn, bài kiểm tra Tiếng Việt.
Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (Chọn ngữ liệu phù hợp hơn để dạy)
Viết bài tập làm văn số 3 – Văn biểu cảm (làm tại lớp).
Viết bài tập làm văn số 3 – Văn biểu cảm (làm tại lớp).
14
53
54
55
56
Tiếng gà trưa.
Tiếng gà trưa.
Điệp ngữ.
Luyện nói: phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
15
57
58
59
60
Một thứ quà của lúa non: Cốm.
Trả bài tập làm văn số 3.
Chơi chữ.
Làm thơ lục bát.
16
61
62
63
Chuẩn mực sử dụng từ.
Ôn tập văn bản biểu cảm.
Mùa xuân của tôi.
17
64
65
66
Sài gòn tôi yêu (Tự học có hướng dẫn).
Luyện tập sử dụng từ.
Ôn tập tác phẩm trữ tình.
18
67
68
69
Ôn tập tác phẩm trữ tình (tt).
Ôn tập phần Tiếng Việt.
Ôn tập phần Tiếng Việt (tt) –
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) .
19
70
71
72
Kiểm tra Học kì I
Kiểm tra Học kì I
Trả bài kiểm tra học kì 1.
HỌC KỲ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
73
74
75
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn).
Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
21
76
77
78
Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tục ngữ về con người và xã hội.
Rút gọn câu.
22
79
80
81
Đặc điểm của văn bản nghị luận.
Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
23
82
83
84
Câu đặc biệt.
Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận. (tự học có hướng dẫn)
Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.
24
85
86
87
88
Sự giàu đẹp của Tiếng Việt. (Đọc thêm)
Thêm trạng ngữ cho câu.
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
25
89
90
91
92
Thêm trạng ngữ cho câu.(tt)
Kiểm tra Tiếng Việt.
Cách làm bài văn lập luận chứng minh. (Chọn trọng điểm để dạy cho HS: Văn chứng minh l gì?Những nét đặc trưng của văn chứng minh? . . . )
Luyện tập lập luận chứng minh.
26
93
94
95
96
Đức tính giản dị của Bác Hồ.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Viết bài tập làm văn số 5–Văn lập luận chứng minh (làm tại lớp).
Viết bài tập làm văn số 5–Văn lập luận chứng minh (làm tại lớp).
27
97
98
99
100
Ý nghĩa văn chương.
Kiểm tra phần Văn.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tt).
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
28
101
102
103
104
Ôn tập văn nghị luận.
Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu.
Trả bài tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn.
Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
29
105
106
107
108
Sống chết mặc bay.
Sống chết mặc bay.
Cách làm bài văn lập luận giải thích. (Chọn trọng điểm để dạy cho HS: Văn giải thích l gì?Những nét đặc trưng của văn giải thích? . . . )
Luyện tập lập luận giải thích.
Viết bài tập làm văn số 6 – Văn lập luận giải thích (làm ở nhà).
30
109
110
111
112
Những trò lố hay là Va –ren và Phan Bội Châu. (Đọc thêm)
Những trò lố hay là Va –ren và Phan Bội Châu. (Đọc thêm)
Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu : Luyện tập (tt).
Luyện nói : Bài văn giải thích một vấn đề.
31
113
114
115
116
Ca Huế trên sông Hương.
Liệt kê.
Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.
Trả bài tập làm văn số 6.
32
117
118
119
120
Quan Âm Thị Kính. (Đọc thêm)
Quan Âm Thị Kính. (Đọc thêm)
Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy.
Văn bản đề nghị.
33
121
122
123
124
Ôn tập phần Văn.
Dấu gạch ngang.
Ôn tập phần Tiếng Việt.
Văn bản báo cáo.
34
125
126
127
128
Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
Ôn tập phần Tập làm văn.
Ôn tập phần Tập làm văn
35
129
130
131
132
Ôn tập phần Tiếng Việt (tt).
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp.
Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
36
133
134
135
136
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn) (tt).
Chương trình địa phương (phần Văn và Tập làm văn) (tt).
Hoạt động Ngữ Văn.
Hoạt động Ngữ Văn.
37
137
138
139
140
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt).
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt).
Trả bài Kiểm tra tổng hợp.
Trả bài Kiểm tra tổng hợp.
* Khung phân phối chương trình :
Lớp 6 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 7 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 8 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 9 : Cả năm 37 tuần (175 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 90;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 175.
Sở Giáo dục- Đào tạo Trà Vinh
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN NGỮ VĂN, CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lưu ý:
- Những phần có ghi chú "đọc thêm": không soạn giáo án, GV gợi ý cho hs tham khảo.
- GV có thể sử dụng những tiết giảm tải để ôn luyện - củng cố - hướng dẫn thực hành hoặc dạy đúng tiến độ qui định của chương trình theo sự thống nhất trong Tổ bộ môn và chỉ đạo của Lãnh đạo trường.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN Lớp 8
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học Kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học Kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
1
1
2
3
4
Tôi đi học
Tôi đi học
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ (Tự học có hướng dẫn)
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản
2
5
6
7
8
Trong lòng mẹ
Trong lòng mẹ
Trường từ vựng
Bố cục của văn bản
3
9
10
11
12
Tức nước vỡ bờ
Xây dựng đoạn văn trong văn bản
Viết bài tập làm văn số 1 – Văn tự sự (làm tại lớp).
Viết bài tập làm văn số 1 – Văn tự sự (làm tại lớp).
4
13
14
15
16
Lão Hạc
Lão Hạc
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Liên kết các đoạn văn trong văn bản
5
17
18
19
20
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Tóm tắt văn bản tự sự
Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
Trả bài tập làm văn số 1
6
21
22
23
24
Cô bé bán diêm
Cô bé bán diêm
Trợ từ, thán từ
Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
7
25
26
27
28
Đánh nhau với cối xay gió
Đánh nhau với cối xay gió
Tình thái từ
Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và
biểu cảm
8
29
30
31
32
Chiếc lá cuối cùng
Chiếc lá cuối cùng
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và
biểu cảm
9
33
34
35
36
Hai cây phong
Hai cây phong
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm (làm tại lớp)
10
37
38
39
40
Nói quá
Ôn tập truyện ký Việt Nam
Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000
Nói giảm nói tránh
11
41
42
43
44
Kiểm tra Văn
Luyện nói: kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Câu ghép
Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh
12
45
46
47
48
Ôn dịch, thuốc lá
Câu ghép (tt)
Phương pháp thuyết minh
Trả bài tập làm văn số 2, trả bài kiểm tra Văn.
13
49
50
51
52
Bài toán dân số
Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm
Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
Chương trình địa phương (phần Văn)
14
53
54
55
56
Dấu ngoặc kép
Luyện nói: thuyết minh về một thứ đồ dùng
Viết bài tập làm văn số 3 – Văn thuyết minh (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 3– Văn thuyết minh (làm tại lớp)
15
57
58
59
60
Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác (Đọc thêm)
Đập đá ở Côn Lôn
Ôn luyện về dấu câu
Kiểm tra Tiếng Việt
16
61
62
63
Thuyết minh về một thể loại văn học
Muốn làm thằng Cuội (Tự học có hướng dẫn).
Ôn tập Tiếng Việt
17
64
65
66
Trả bài tập làm văn số 3
Ông Đồ
Hai chữ nước nhà (Tự học có hướng dẫn).
18
67
68
69
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
Kiểm tra Học kì I
Kiểm tra Học kì I
19
70
71
72
Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ
Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ
Trả bài kiểm tra học kì 1
HỌC KỲ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
73
74
75
Nhớ rừng
Nhớ rừng
Câu nghi vấn
21
76
77
78
Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
Quê hương
Khi con tu hú
22
79
80
81
Câu nghi vấn (tt)
Thuyết minh về một phương pháp (cách làm)
Tức cảnh Pác Bó
23
82
83
84
Câu cầu khiến
Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
Ôn tập về văn bản thuyết minh
24
85
86
87
88
Ngắm trăng, Đi đường
Câu cảm thán
Viết bài tập làm văn số 5 – Văn thuyết minh (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 5 – Văn thuyết minh (làm tại lớp)
25
89
90
91
92
Câu trần thuật
Chiếu dời đô
Câu phủ định
Chương trình địa phương (phần Tập làm văn)
26
93
94
95
96
Hịch tướng sĩ
Hịch tướng sĩ
Hành động nói
Trả bài tập làm văn số 5
27
97
98
99
100
Nước Đại Việt ta
Hành động nói (tt)
Ôn tập về luận điểm
Viết đoạn văn trình bày luận điểm
28
101
102
103
104
Bàn luận về phép học
Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm
Viết bài tập làm văn số 6 – Văn nghị luận (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 6 – Văn nghị luận (làm tại lớp)
29
105
106
107
108
Thuế máu
Thuế máu
Hội thoại
Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận
30
109
110
111
112
Đi bộ ngao du
Đi bộ ngao du
Hội thoại (tt)
Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận
31
113
114
115
116
Kiểm tra Văn
Lựa chọn trật tự từ trong câu
Trả bài tập làm văn số 6
Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận
32
117
118
119
120
Ông Giuốc - đanh mặc lễ phục
Ông Giuốc - đanh mặc lễ phục
Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập)
Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận
33
121
122
123
124
Chương trình địa phương (phần Văn)
Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lô-gic)
Viết bài tập làm văn số 7 – Văn nghị luận (làm tại lớp)
Viết bài tập làm văn số 7 – Văn nghị luận (làm tại lớp)
34
125
126
127
128
Tổng kết phần Văn (Chọn nội dung phù hợp ở 3 bài để dạy trong 2 tiết)
Ôn tập phần Tiếng Việt
Văn bản tường trình
Luyện tập làm văn bản tường trình
35
129
130
131
132
Trả bài kiểm tra Văn
Kiểm tra Tiếng Việt
Trả bài tập làm văn số 7
Tổng kết phần Văn (tt) (Chọn nội dung phù hợp ở 3 bài để dạy trong 2 tiết)
36
133
134
135
136
Tổng kết phần Văn (tt) (Chọn nội dung phù hợp ở 3 bài để dạy trong 2 tiết)
Ôn tập phần Tập làm văn
Kiểm tra Học kỳ 2
Kiểm tra Học kỳ 2
37
137
138
139
140
Văn bản thông báo
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Luyện tập làm văn bản thông báo
Trả bài kiểm tra Học kỳ 2
* Khung phân phối chương trình :
Lớp 6 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 7 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 8 : Cả năm 37 tuần (140 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 72;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 140.
Lớp 9 : Cả năm 37 tuần (175 tiết), Học kỳ I: 19 tuần – Kết thúc: tiết 90;
Học kỳ II: 18 tuần – Kết thúc: tiết 175.
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN NGỮ VĂN, CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lưu ý:
- Những phần có ghi chú "đọc thêm": không soạn giáo án, GV gợi ý cho hs tham khảo.
- GV có thể sử dụng những tiết giảm tải để ôn luyện - củng cố - hướng dẫn thực hành hoặc dạy đúng tiến độ qui định của chương trình theo sự thống nhất trong Tổ bộ môn và chỉ đạo của Lãnh đạo trường.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN Lớp 9
Cả năm: 37 tuần (175 tiết)
Học Kỳ I: 19 tuần (90 tiết)
Học Kỳ II: 18 tuần (85 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
1
1
2
3
4
5
Phong cách Hồ Chí Minh.
Phong cách Hồ Chí Minh.
Các phương châm hội thoại.
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
2
6
7
8
9
10
Đấu tranh cho một thế giới hòa bình.
Đấu tranh cho một thế giới hòa bình.
Các phương châm hội thoại (tt).
Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
3
11
12
13
14
15
Tuyên bố thế giới ………………. của trẻ em.
Tuyên bố thế giới ………………. của trẻ em.
Các phương châm hội thoại (tt).
Viết bài tập làm văn số 1 – Văn thuyết minh.
Viết bài tập làm văn số 1– Văn thuyết minh..
4
16
17
18
19
20
Chuyện người con gái Nam Xương.
Chuyện người con gái Nam Xương.
Xưng hô trong hội thoại.
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. (Tự học só hướng dẫn)
5
21
22
23
24
25
Sự phát triển của từ vựng.
Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh. (Đọc thêm)
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ 14).
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ 14).
Sự phát triển của từ vựng (tt).
6
26
27
28
29
30
“Truyện Kiều” của Nguyễn Du.
Chị em Thúy Kiều.
Cảnh ngày xuân.
Thuật ngữ.
Trả bài tập làm văn số 1.
7
31
32
33
34
35
Kiều ở lầu Ngưng Bích.
Miêu tả trong văn bản tự sự.
Trau dồi vốn từ.
Viết bài tập làm văn số 2 – Văn tự sự.
Viết bài tập làm văn số 2– Văn tự sự.
8
36
37
38
39
40
Mã Giám Sinh mua Kiều. (Không dạy)
Mã Giám Sinh mua Kiều. (Không dạy)
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga..
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
9
41
42
43
44
45
Lục Vân Tiên gặp nạn. (Không dạy)
Chương trình địa phương (phần Văn).
Tổng kết về từ vựng (từ đơn… từ nhiều nghĩa…)
Tổng kết về từ vựng (từ đồng âm… trường từ vựng).
Trả bài tập làm văn số 2.
10
46
47
48
49
50
Đồng Chí.
Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Kiểm tra về truyện trung đại.
Tổng kết về từ vựng (tt) (sự phát triển … trau dồi vốn từ).
Nghị luận trong văn bản tự sự.
11
51
52
53
54
55
Đoàn thuyền đánh cá.
Đoàn thuyền đánh cá.
Tổng kết từ vựng (tt) (từ tượng thanh… phép tu từ từ vựng).
Tập làm thơ tám chữ.
Trả bài kiểm tra văn.
12
56
57
58
59
60
Bếp lửa
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ (Tự học có hướng dẫn ).
Ánh Trăng.
Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp).
Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.
13
61
62
63
64
65
Làng.
Làng.
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt).
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.
14
66
67
68
69
70
Lặng lẽ Sa Pa.
Lặng lẽ SaPa.
Viết bài tập làm văn số 3 – Văn tự sự.
Viết bài tập làm văn số 3– Văn tự sự.
Người kể chuyện trong văn bản tự sự. (Tự học có hướng dẫn)
15
71
72
73
74
Chiếc lược ngà.
Chiếc lược ngà.
Ôn tập phần Tiếng Việt (các phương châm hội thoại …. cách dẫn gián tiếp).
Kiểm tra phần Tiếng Việt.
16
75
76
77
78
Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.
Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.
Cố hương. (Phần viết chữ nhỏ : Không dạy)
Cố hương. (Phần viết chữ nhỏ : Không dạy)
17
79
80
81
82
Trả bài tập làm văn số 3.
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.
Ôn tập phần Tập làm văn.
18
83
84
85
86
Ôn tập phần Tập làm văn (tt).
Ôn tập phần Tập làm văn (tt).
Kiểm tra tổng hợp Học Kỳ 1.
Kiểm tra tổng hợp Học Kỳ 1.
19
87
88
89
90
Tập làm thơ tám chữ.
Tập làm thơ tám chữ.
Những đứa trẻ (Tự học có hướng dẫn ).
Trả bài kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1.
HỌC KỲ II
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
91
92
93
94
Bàn về đọc sách
Bàn về đọc sác
File đính kèm:
- PPCT GIAM TAI Ngu van THCS 2011 - 2012.doc
- HUONG DAN CHUNG - VAN THCS.doc