I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
1. Đổi mới phương pháp dạy học
Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn Toán học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN TOÁN HỌC
Dùng cho các trường THCS, THPT ( 2 - 3 ), PTDTNT trong toàn tỉnh Trà Vinh
Áp dụng từ năm học 2011 - 2012
Thaùng 9/2011
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
1. Đổi mới phương pháp dạy học
- Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
- Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
- Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học.
- Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đã ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân.
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đã đạt chuẩn và có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương trình môn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thông toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng không “cứng nhắc”, “đồng loạt”, “bình quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hoá trình độ của HS, đòi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hoàn cảnh khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của toán, cũng như cách giải các bài toán chúng ta có thể quên đi một cách đáng kể nếu như không được ôn lại
Ôn tập nhằm hệ thống hoá kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lôgic hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.
Việc ôn tập môn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ sở cần cho việc giải các bài toán, nhưng không đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10 phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá 90%. Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán. Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản, chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán... trong chương trình môn học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương... Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập.
2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá
Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán.
Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học cơ sở.
Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.
Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 10-15 tiết.
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần = 140 tiết
Học kỳ I : 19 tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 18 tuần = 68 tiết
PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦNHỌC :
Cả năm 140 tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kỳ I
58 tiết
14 tiết
19 tuần (72 tiết)
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 5 tuần cuối = 16 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kỳ II
53 tiết
15 tiết
18 tuần (68 tiết)
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết3 tuần cuối = 8 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần cuối = 0 tiết
SỐ HỌC: 111 tiết
HỌC KÌ I (58 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết)
1
1
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
§2. Tập hợp các số tự nhiên
3
§3. Ghi số tự nhiên
2
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
Luyện tập
6
§5. Phép cộng và phép nhân
3
7
Luyện tập 1
8
Luyện tập 2
9
§6. Phép trừ và phép chia
4
10
Luyện tập 1
11
Luyện tập 2
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
5
13
Luyện tập
14
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
6
16
Luyện tập
17
Ôn tập từ tiết 1 đến tiết 16
18
Kiểm tra 45 phút giữa chương (từ tiết 1 đến tiết 16)
7
19
§10. Tính chất chia hết của một tổng
20
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
21
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra tiết 18
8
22
§12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
23
Luyện tập
24
§13. Ước và Bội
9
25
§14. Số nguyên tố. Hợp số . Bảng số nguyên tố
26
Luyện tập
27
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
10
28
Luyện tập
29
§16. Ước chung và Bội chung
30
Luyện tập
11
31
§17. Ước chung lớn nhất
32
Luyện tập 1
33
Luyện tập 2
12
34
§18. Bội chung nhỏ nhất
35
Luyện tập 1
36
Luyện tập 2
13
37
Ôn tập chương I
38
Ôn tập chương I (tiếp)
39
Kiểm tra 45 phút (chương I)
14
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN ( 23 tiết)
40
§1. Làm quen với số nguyên âm
41
§2. Tập hợp các số nguyên
42
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
15
43
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương I
44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
46
Luyện tập
16
47
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
48
Luyện tập
49
§7. Phép trừ hai số nguyên
50
Luyện tập
17
51
§8. Qui tắc dấu ngoặc
52
Luyện tập
53
Ôn tập học kỳ I
54
Ôn tập học kỳ I
18-19
55
Ôn tập học kỳ I
56-57
Kiểm tra học kỳ I 90 phút (gồm Số học và Hình học)
58
Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Số học)
HỌC KÌ II (53 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
20
59
§9. Qui tắc chuyển vế - Luyện tập
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
21
62
Luyện tập
63
§12. Tính chất của phép nhân
64
Luyện tập
22
65
§13. Bội và ước của một số nguyên
66
Ôn tập chương II
67
Ôn tập chương II (tiếp)
23
68
Kiểm tra 45 phút (chương II)
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ (37 tiết)
69
§1. Mở rộng khái niệm phân số
70
§2. Phân số bằng nhau
24
71
Luyện tập
72
§3. Tính chất cơ bản của phân số
73
§4. Rút gọn phân số
25
74
Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương II
75
Luyện tập
76
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
26
77
Luyện tập
78
§6. So sánh phân số
79
§7. Phép cộng phân số
27
80
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
81
Luyện tập
82
§9. Phép trừ phân số
28
83
Luyện tập
84
§10. Phép nhân phân số
85
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Tuần
Tiết
Nội dung
29
86
Luyện tập
87
§12. Phép chia phân số
88
Luyện tập
30
89
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
90
Luyện tập
91
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
31
92
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (tt)
93
Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92
94
Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 (tiếp)
32
95
Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 70 đến tiết 92)
96
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
97
Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra tiết 95
33
98
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
99
Luyện tập
100
§16. Tìm tỉ số của hai số
34
101
Luyện tập
102
§17. Biểu đồ phần trăm
103
Luyện tập
35
104
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
105
Ôn tập chương III (tiếp)
106
Ôn tập cuối năm
107
Ôn tập cuối năm
36-37
108
Ôn tập cuối năm
109-110
Kiểm tra học kỳ II (90 phút) (gồm Số học và Hình học)
111
Trả và sửa bài kiểm tra HKỳ 2 (phần Số học và Hình học)
HÌNH HỌC:(29 tiết)
HỌC KÌ I (14 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG (14 tiết)
1
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4
4
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
5
§5. Tia
6
6
Luyện tập
7
7
§6. Đoạn thẳng
8
8
§7. Độ dài đoạn thẳng
9
9
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
10
10
Luyện tập
11
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
13
13
Ôn tập chương I
14
14
Kiểm tra 45 phút chương I
HỌC KÌ II (15 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
CHƯƠNG II: GÓC (15 tiết)
20
15
Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương I (phần Hình học)
21
16
§1. Nửa mặt phẳng
22
17
§2. Góc
23
18
§3. Số đo góc
24
19
§5. Vẽ góc cho biết số đo
25
20
§4. Khi nào thì
26
21
§6. Tia phân giác của một góc
Tuần
Tiết
Nội dung
27
22
Luyện tập
28
23
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
29
24
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
30
25
§18. Đường tròn
31
26
§19. Tam giác
32
27
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
33
28
Kiểm tra 45 phút (chương II)
34
29
Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương II (phần Hình học)
LỚP 7
Cả năm : 37 = 140 tiết
Học kì I : 19 tuần = 72 tiết
Học kì II : 18 tuần = 68 tiết
PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần
40 tiết
32 tiết
72 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1 tiết
Học kì II: 17 tuần
30 tiết
38 tiết
68 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Học kỳ I (40 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết)
1
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3
5
Luyện tập
6
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
4
7
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
8
Luyện tập
5
9
§7. Tỉ lệ thức
10
Luyện tập
6
11
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12
Luyện tập
7
13
§9. Số t. phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
7
14
Luyện tập
8
15
§10. Làm tròn số
16
Luyện tập
9
17
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18
§12. Số thực
10
19
Luyện tập
20
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
11
21
Ôn tập chương I (tiếp)
22
Kiểm tra 45 phút chương I
Chương II: Hàm số và đồ thị (14 tiết)
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
28
Luyện tập
15
29
§5. Hàm số
30
Luyện tập
31
§6. Mặt phẳng tọa độ
16
32
Luyện tập
33
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0)
34
Luyện tập
17
35
Ôn tập chương II
36
Kiểm tra 45 phút (chương II)
37
Ôn tập học kì I
18-19
38
Ôn tập học kì I (tiếp)
39
Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 32 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
40
Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)
Học kỳ II (30 tiết)
Chương III: Thống kê (11 tiết)
20
41
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số
42
Luyện tập
21
43
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
44
Luyện tập
22
45
§3. Biểu đồ
46
Luyện tập
23
47
§4. Số trung bình cộng
48
Luyện tập
24
49
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
50
Ôn tập chương III (tiếp)
25
51
Kiểm tra 45 phút chương III
Chương IV: Biểu thức đại số (15 tiết)
25
52
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
26
53
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
54
§3. Đơn thức
27
55
§4. Đơn thức đồng dạng
56
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III
28
57
§5. Đa thức
58
§6. Cộng, trừ đa thức
29
59
Luyện tập
60
§7. Đa thức một biến
30
61
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
62
Luyện tập
31
63
§9. Nghiệm của đa thức một biến
64
Ôn tập chương IV
32
65
Ôn tập chương IV(tiếp)
66
Kiểm tra 45 phút chương IV
33
67
Ôn tập cuối năm
34
68
Ôn tập cuối năm (tiếp)
35
69
Kiểm tra cuối năm (kết hợp tiết 69 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
38-37
70
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
HÌNH HỌC (70 tiết)
Học kỳ I (32 tiết)
Tuần
Tiết
Nội dung
Chương I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết)
1
1
§1. Hai góc đối đỉnh
2
Luyện tập
2
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
Luyện tập
3
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
5
9
Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
Luyện tập
12
§7. Định lí
7
13
Luyện tập
14
Ôn tập chương I
8
15
Ôn tập chương I (tiếp)
16
Kiểm tra chương I
Chương II: Tam giác
9
17
§1. Tổng ba góc của một tam giác
18
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I
10
19
§2. Hai tam giác bằng nhau
20
Luyện tập
11
21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
22
Luyện tập 1
12
23
Luyện tập 2
24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
13
25
Luyện tập 1
26
Luyện tập 2
14
27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
28
Luyện tập 1
15
29
Luyện tập 2
16
30
Ôn tập học kỳ I
17
31
Ôn tập học kỳ I (tiếp)
18-19
32
Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 39 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
Học kỳ II (38 tiết)
Chương II: Tam giác (13 tiết)
20
33
Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)
34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
21
35
§6. Tam giác cân
36
Luyện tập
22
37
§7. Định lý Py-ta-go
38
Luyện tập 1
23
39
Luyện tập 2
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
24
41
Luyện tập
42
§9. Thực hành ngoài trời
25
43
§9. Thực hành ngoài trời (tiếp)
44
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
26
45
Ôn tập chương II (tiếp)
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác(21tiết)
26
46
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
27
47
Luyện tập
48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
28
49
Luyện tập
50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
29
51
Luyện tập
52
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
30
53
Luyện tập
54
§5. Tính chất tia phân giác của một góc.
31
55
Luyện tập
56
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
32
57
Luyện tập
58
Ôn tập chương III (từ §1 đến §6)
33
59
Ôn tập chương III (từ §1 đến §6) (tiếp)
60
Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 34 đến tiết 57)
61
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
34
62
Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra giữa chương III
63
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
64
Luyện tập
35
65
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác.
66
Luyện tập
67
Ôn tập cuối năm
36-37
68
Ôn tập cuối năm (tiếp)
69
Kiểm tra cuối năm (kết hợp tiết 69 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
70
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
LỚP 8
Cả năm : 37 tuần= 140 tiết
Học kì I : 19 tuần = 72 tiết
Học kì II : 18 tuần = 68 tiết
Cả năm :140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kì I: 19 tuần
40 tiết
32 tiết
72 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
14 tuần đầu = 28 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1tiết
Học kì II: 18 tuần
30 tiết
38tiết
68 tiết
13 tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 3 tiết2 tuần cuối = 1tiết
13tuần đầu = 26 tiết3 tuần kế tiếp = 9 tiết2 tuần cuối = 3 tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Tuần
Tiết
Nội dung
Chương I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC ( 21 tiết )
1
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
3
Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
5
Luyện tập
6
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
4
7
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8
Luyện tập
5
9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳmg thức
6
11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
12
Luyện tập
7
13
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
14
Luyện tập
8
15
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
9
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập
10
19
Ôn tập chương I
20
Ôn tập chương I
11
21
Kiểm tra 45’ (Chương I)
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ( 17 tiết )
22
§1. Phân thức đại số
12
23
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
24
§3. Rút gọn phân thức
13
25
Luyện tập
26
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14
27
Luyện tập
28
§5. Phép cộng các phân thức đại số
15
29
Luyện tập
30
§6. Phép trừ các phân thức đại số
31
Luyện tập
16
32
§7. Phép nhân các phân thức đại số
33
§8. Phép chiacác phân thức đại số
34
§9. Biến đối các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
17
35
Luyện tập
36
Ôn tập chương II
37
Ôn tập chương II
18-19
38
Kiểm tra chương II
39
Ôn tập học kì I
40
Kiểm tra học kì I
20
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( 16 tiết)
41
§1. Mở đầu về phương trình
42
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
21
43
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
44
Luyện tập
22
45
§4. Phương trình tích
46
Luyện tập
23
47
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
24
49
Luyện tập
50
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
25
51
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
52
Luyện tập
26
53
Luyện tập
54
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương
27
55
Ôn tập chương III (tiếp)
56
Kiểm tra chương III
28
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( 10 tiết )
57
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
58
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
29
59
Luyện tập
29
60
§3. Bất phương trình một ẩn
30
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
62
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
31
63
Luyện tập
64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
32
65
Ôn tập chương IV
66
Kiểm tra chương IV
33
67
Ôn tập cuối năm
34
68
Ôn tập cuối năm
35
69
Kiểm tra HKII
36-37
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Tuần
Tiết
Nội dung
Chương I: TỨ GIÁC (25 tiết )
1
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
2
3
Luyện tập §2
4
§3. Hình thang cân
3
5
Luyện tập
6
§4. Đường trung bình của tam giác
4
7
Đường trung bình của hình thang
8
Luyện tập §4
5
9
Luyện tập §4 (tiếp theo)
10
§6. Đối xứng trục
6
11
Luyện tập
12
§7. Hình bình hành
7
13
Luyện tập
14
§8. Đối xứng tâm
Tuần
Tiết
Nội dung
8
15
Luyện tập
16
§9. Hình chữ nhật
9
17
Luyện tập
18
§10. Đường thẳng song với một đường thẳng cho trước
10
19
Luyện tập
20
§11. Hình thoi
11
21
Luyện tập
22
§12. Hình vuông
12
23
Luyện tập
24
Ôn tập chương I
13
25
Kiểm tra chương I
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ( 9 tiết )
26
§1. Đa giác - đa giác đều
14
27
§2. Diện tích hình chữ nhật
28
Luyện tập
15
29
§3. Diện tích tam giác
16
30
Luyện tập
17
31
Ôn tập học kì I
18-19
32
Kiểm tra học kì I (phần hình học)
20
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi
21
35
§6. Diện tích đa giác
36
Ôn tập chương II
22
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ( 18 tiết )
37
§1. Định lí Talet trong tam giác
38
§2. Định lí đảo và hệ quả của định
File đính kèm:
- Phân phối chương trình môn toán THCS 2011- 2012.doc