1. Dòng điện xoay chiều là gì ? cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?
2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?
3. Dòng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? Để đo CĐDĐ và HĐT xoay chiều người ta làm như thế nào ?
4. Vì sao có hao phí điện năng trên đường dây tải điện ? Cách tính hao phí điện năng trên đường dây tải điện ? Làm thế nào để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ?
5.Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế?(Vẽ hình ).Viết biểu thức về mối quan hệ giữa HĐT đặt vào hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của các cuộn dây tương ứng ? Khi nào máy bien thế là máy tăng thế , là máy hạ thế ?
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu tham khảo ôn tập vật lý 9 học kỳ 02 - Năm học 2008 -2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN TẬP VẬT LÝ 9
HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2008 -2009
I . LÝ THUYẾT:
1. Dòng điện xoay chiều là gì ? cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?
2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?
3. Dòng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? Để đo CĐDĐ và HĐT xoay chiều người ta làm như thế nào ?
4. Vì sao có hao phí điện năng trên đường dây tải điện ? Cách tính hao phí điện năng trên đường dây tải điện ? Làm thế nào để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ?
5.Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế?(Vẽ hình ).Viết biểu thức về mối quan hệ giữa HĐT đặt vào hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của các cuộn dây tương ứng ? Khi nào máy biená thế là máy tăng thế , là máy hạ thế ?
6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Vẽ hình và nêu một số khái niệm ?
7. Sự khúc xạ của tia sáng truyền từ truyền từ không khí vào nước và truyền từ nước ra không khí ? Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
8. Đặc điểm của thấu kính hội tụ? Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính hội tụ, Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hôi tụ , Cách dựng ảnh của vật qua TKHT.
9. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ ? Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính phân kỳ ï, Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ , Cách dựng ảnh của vật qua TKPK.
10. Cấu tạo của máy ảnh, Aûnh của một vật trên phim trong máy ảnh.
11.Trình bày cấu tạo của mắt về mặt quang học. Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn.
12. Mắt cận, Cách khắc phục tật mắt cận. Mắt lão , cách khắc phục tật mắt lão.
13. Kính lúp là gì ? Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ?
14. Trình bày các nguồn phát sáng trắng, các nguồn phát sáng màu. Tạo ánh sáng màu bằng tấm lọc màu .
15. Phân tích một chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính, bằng sự phản xạ trên đĩa CD.
16. Thế nào là trộn hai ánh sáng màu với nhau ?
17. Nêu kết luận về trộn hai ánh sáng màu, 3 ánh sáng màu ?
18. Tình bày khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật.
19. Aùnh sáng có những tác dụng gì ?
II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Một trạm phát điện có công suất P = 50kW, hiệu điện thế tại trạm phát điện là U = 800V. Điện trở của đường dây tải điện là R= 4W
Tính công suất hao phí trên đường dây.
Nêu một biện pháp để giảm công suất hao phí xuống 100 lần.
Bài 2 : Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế giữa hai cực của máy là 2500V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 50 000V. Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc vào hai đầu của máy phát điện.
Bài 3 : Vì sao khi cắm một chiếc đũa vào cốc nước, Ta thấy chiếc đũa dường như bị gãy khúc tại điểm chiếc đũa giao với mặt nước ?
Bài 4 : Cho Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, vật AB đặt cách thấu kính 60cm và có chiều cao h= 2cm.
Vẽ ảnh qua thấu kính.
Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Bài 5 : Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính 18cm sao cho AB vuông góc với trục chính. A nằm trên trục chính.
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua TKPK
Xác định vị trí và tính chất của ảnh A’B’
Biết vật cao 6cm . Tìm độ cao của ảnh.
Bài 6: Người ta chụp ảnh của một toà nhà cao 10m, ở cách máy ảnh 20m. Phim cách vật kính 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
Bài 7 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm. Hỏi người ấy phải đeo kính gì có tiêu cự bao nhiêu để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết? Giải thích ?
Bài 8 : Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ được những vật gần mắt nhất cách mắt 30cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được những vật cách mắt bao nhiêu?
Bài 9 : Đặt một vật AB có dạng môt đoạn thẳng nhỏ, cao 2,4cm, vuông góc với trục chính của một kính lúp, cách kính lúp 8cm. Biết kính lúp có ký hiệu 2,5x ghi trên vành kính.
Vẽ ảnh của vật AB qua kính lúp.
Xác định vị trí và độ cao của ảnh.
Bài 10: Một máy tăng thế với các cuộn dây cĩ số vịng là 50 vịng và 11 000 vịng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là 11000W.
Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
Điện trở của đường dây tải điện là 100. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?
Bài 11: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo bằng nữa vật. Tính khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính.
Bài 12: Một máy tăng thế với các cuộn dây cĩ số vịng là 500vịng và 1100 vịng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là 11 000W.
Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
Điện trở của đường dây tải điện là 100. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?
III. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Dịng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luơn luơn tăng. B. luơn luơn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm. D. luân phiên khơng đổi.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để cĩ thể tạo ra dịng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3: Để truyền đi cùng một cơng suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất hao phí sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. khơng tăng, khơng giảm.
Câu 4: Để truyền đi cùng một cơng suất điện, nếu dùng dây dẫn cĩ tiết diện gấp đơi thì cơng suất hao phí sẽ:
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giẩm 4 lần.
Câu 5: Máy biến thế dùng để:
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, khơng đổi.
B. giữ cho cường độ dịng điện ổn định, khơng đổi.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dịng điện.
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 6: Dùng vơn kế xoay chiều cĩ thể đo được:
A. hiệu điện thế ở hai cực mọt pin.
B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 7: Khi tia sáng truyền từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì:
A. Chỉ cĩ thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ cĩ thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Cĩ thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Khơng thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
Câu 8: Khi một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước dưới gĩc tới i = 0o thì:
A. Gĩc khúc xạ bằng gĩc tới B. Gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới..
C. Gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới. D. Gĩc khúc xạ bằng 90o.
Câu 9: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh cĩ đặc điểm là:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 10: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh cĩ đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 11: Thấu kính hội tụ khơng thể cho một vật sáng đặt trước nĩ cĩ:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 12: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ đặc điểm là:
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 13: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ?
A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật cĩ vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia lĩ kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia lĩ tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới .
D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đĩ.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ?
A. Một vật sáng đặt trước thấu kính , tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đĩ tạo bởi thấu kính cĩ khi là ảnh thật , cĩ khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia lĩ hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính .
C. Một vật sáng đặt trước thấu kính luơn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luơn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.
Câu 16: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Một máy ảnh đang chụp ảnh một vật ở rất xa. Khoảng cách từ vật kính đến phim lúc đĩ là 5cm. Tiêu cự của vật kính cĩ thể:
A. Lớn hơn 5cm. B. Vào cỡ 5cm.
C. Đúng bằng 5cm. D. Nhỏ hơn 5cm.
Câu 18: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m. B. 5m. C. 1m. D. 0,5 m.
Câu 19: Một máy ảnh cĩ thể khơng cần bộ phần nào sau đây:
A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính.
C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
Câu 20: Bộ phận nào sau đây của mắt đĩng vai trị như thấu kính hội tụ trong máy ảnh;
A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới.
Câu 21: Một trong những đặc tính quan trọng của thể thuỷ tinh là:
A. Cĩ thể dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống để thay đổi tiêu cự.
B. Cĩ thể dễ dàng đưa ra phía trước như vật kính máy ảnh.
C. Cĩ thể dễ dàng thay đổi màu sác để thích ứng với màu sắc của các vật xung quanh.
D. Cĩ thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kính phân kỳ.
Câu 22: Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng:
A. 25cm. B. 15cm. C. 60mm. D. 22,8mm.
Câu 23: Điểm cực cận là:
A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt cịn nhìn thấy vật được.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt cịn nhìn thấy rõ vật được.
C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà khơng gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà cĩ thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.
Câu 24: Mắt lão là mắt:
A. Cĩ thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường.
B. Cĩ điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
C. Cĩ điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
D. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.
Câu 25: Mão cận thị cĩ:
A. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.
B. Thuỷ tinh thể kém phồng hơn so với mắt bình thường.
C. Cĩ điểm cực viễn xa hơn so với mắt bình thường.
D. Cĩ điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
Câu 26: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính lão. D. Kính râm.
Câu 27: Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo:
A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính viễn vọng. D. Kính râm.
Câu 28: Hai thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt:
A. 2,5X và 5X. B. 5X và 2,5X. C. 5X và 25X. D. 25X và 5X
Câu 29: Hai kính lúp cĩ độ bơị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là?
A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm.
C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm
Câu 30: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Mặt trời, đèn pha ơ tơ, bĩng đèn pin. B. Nguồn tia lade.
C. Đèn LED. D. Đèn natri.
Câu 31: Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì:
A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hố học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Lăng kính cĩ chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng
Câu 32: Để cĩ màu trắng, ta trộn:
A. Đỏ, lam, luc. B. Đỏ, lam. C. Lục, lam. D. Đỏ, lam.
Câu 33: Để cĩ màu vàng ta cĩ thể trộn các màu nào sau đây:
A. Đỏ và lục. B. Lam và lục. C. Trắng và lam. D. Trắng và lục.
Câu 34: Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách cĩ màu đỏ vì:
A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng cịn lại.
B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ.
C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lục và phản chiếu ánh sáng cịn lại.
D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng cịn lại.
Câu 35: Chiếu ánh sáng tím qua một kính lọc tím. Ta thấy kính lọc cĩ màu:
A. Tím. B. Đen. C. Trắng. D. Đỏ.
Câu 36: Trong bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào khơng phát ánh sáng trắng?
A. Bĩng đèn pin đang sáng. B. Cục than hồng trong bếp lị.
C. Một đèn LED. D. Một ngơi sao trên trời.
Câu 37: Chỉ ra câu sai:
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng khơng đơn sắc.
C. Ánh sáng đỏ cĩ thể là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng đỏ cĩ thể là ánh sáng khơng đơn sắc.
Câu 38: Trong cơng việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuĩng vườn.
B. Bật đèn trong phịng khi trời tối.
C. Phơi quần áo ngồi nắng cho chĩng khơ.
D. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nĩ hoạt động.
Câu 39: Tác dụng quang điện của ánh sáng là:
A. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng điện.
B. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng nhiệt, rồi từ năng lượng nhiệt biến đổi thành năng lượng điện.
C. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng sinh học, rồi từ năng lượng sinh học biến đổi thành năng lượng điện.
D. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng hố học, rồi từ năng lượng hố học biến đổi thành năng lượng điện.
Câu 40: Pin mặt trời là một thiết bị:
A. Dùng để biến đổi trực tiếp ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện.
B. Dùng để biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng cĩ cùng thành phần như ánh sáng Mặt Trời.
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP LY 9 HKII(1).doc