Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đ-ờng tròn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm
trên cung BC không chứa điểm A.
a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần l-ợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đ-ờng thẳng AB và AC . Chứng minh rằng
3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập đề ôn thi tuyển vào lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 1
TẬP ĐỀ ễN THI TUYỂN VÀO LỚP 10
Đề : 1
Bài 1: Cho biểu thức: P =
( )
−
+−
+
+
−
−
−
1
122
:
11
x
xx
xx
xx
xx
xx
a,Rút gọn P
b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 2: Cho ph−ơng trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*)
a.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm âm.
b.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả m2n
3
2
3
1 xx − =50
Bài 3: Giải hệ ph−ơng trình : ( ) ( )
2 2 18
1 . 1 72
x y x y
x x y y
+ + + =
+ + =
Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đ−ờng tròn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm
trên cung BC không chứa điểm A.
a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần l−ợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đ−ờng thẳng AB và AC . Chứng minh rằng
3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
Bài 5 Cho x>o ; 2
2
1
7x
x
+ = Tớnh: 5
5
1
x
x
+
Đáp án
Bài 1: (2 điểm). ĐK: x 1;0 ≠≥ x
a, Rút gọn: P =
( )
( )
( )
1
12
:
1
12
2
−
−
−
−
x
x
xx
xx z
P =
1
1
)1(
1
2
−
+
=
−
−
x
x
x
x
b. P =
1
2
1
1
1
−
+=
−
+
xx
x
Để P nguyên thì
)(121
9321
0011
4211
Loaixx
xxx
xxx
xxx
−=⇒−=−
=⇒=⇒=−
=⇒=⇒−=−
=⇒=⇒=−
Vậy với x= { }9;4;0 thì P có giá trị nguyên.
Bài 2: Để ph−ơng trình có hai nghiệm âm thì:
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 2
( ) ( )
<+=+
>−+=
≥−+−+=∆
012
06
06412
21
2
21
22
mxx
mmxx
mmm
3
2
1
0)3)(2(
025
−<⇔
−<
>+−
>=∆
⇔ m
m
mm
b. Giải ph−ơng trình: ( ) 50)3(2 33 =+−− mm
−−
=
+−
=
⇔
=−+⇔=++⇔
2
51
2
51
0150)733(5
2
1
22
m
m
mmmm
Bà3. Đặt :
( )
( )
1
1
u x x
v y y
= +
= +
Ta có :
18
72
u v
uv
+ =
=
⇒ u ; v là nghiệm của ph−ơng trình :
2
1 218 72 0 12; 6X X X X− + = ⇒ = =
⇒
12
6
u
v
=
=
;
6
12
u
v
=
=
⇒
( )
( )
1 12
1 6
x x
y y
+ =
+ =
;
( )
( )
1 6
1 12
x x
y y
+ =
+ =
Giải hai hệ trên ta đ−ợc : Nghiệm của hệ là : (3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị.
Bà4
a. Giả sử đ2 tìm đ−ợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H
là trực tâm tam giác ABC nên
CH AB⊥ và BH AC⊥ => BD AB⊥ và CD AC⊥ .
Do đó: ∠ ABD = 900 và ∠ ACD = 900 .
Vậy AD là đ−ờng kính của đ−ờng tròn tâm O
Ng−ợc lại nếu D là đầu đ−ờng kính AD
của đ−ờng tròn tâm O thì
tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Vì P đối xứng với D qua AB nên ∠ APB = ∠ ADB
nh−ng ∠ ADB = ∠ ACB nh−ng ∠ ADB = ∠ ACB
Do đó: ∠ APB = ∠ ACB Mặt khác:
∠ AHB + ∠ ACB = 1800 => ∠ APB + ∠ AHB = 1800
Tứ giác APBH nội tiếp đ−ợc đ−ờng tròn nên ∠ PAB = ∠ PHB
Mà ∠ PAB = ∠ DAB do đó: ∠ PHB = ∠ DAB
Chứng minh t−ơng tự ta có: ∠ CHQ = ∠ DAC
H
O
P
Q
D
CB
A
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 3
Vậy ∠ PHQ = ∠ PHB + ∠ BHC + ∠ CHQ = ∠ BAC + ∠ BHC = 1800
Ba điểm P; H; Q thẳng hàng
c). Ta thấy ∆ APQ là tam giác cân đỉnh A
Có AP = AQ = AD và ∠ PAQ = ∠ 2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ
đạt giá trị lớn nhất AP và AQ là lớn nhất hay AD là lớn nhất
D là đầu đ−ờng kính kẻ từ A của đ−ờng tròn tâm O
Bài 5 Từ
2 2
2
2
1 1 1 1
7 2 7 9 3x x x x
x x x x
+ = ⇒ + − = ⇒ + = ⇒ + =
(do x>o)
Nờn
5 4 3 2 4 2
5 2 3 4 4 2
1 1 1 1 1 1 1 1
3 1x x x x x x x x
x x x x x x x x
+ = + − + − + = + − + +
( )2 213 2 7 1 3 49 8 123x x
= + − − + = − =
..HẾT
Đề : 2
Câu1 : Cho biểu thức
A=
2
)1(
:
1
1
1
1
2
2233
−
−
−
+
+
+
−
−
x
xx
x
x
x
x
x
x
Với x≠ 2 ;±1
.a, Ruý gọn biểu thức A
.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= 6 4 2+
c. Tìm giá trị của x để A=3
Câu2.a, Giải hệ ph−ơng trình:
2( ) 4 3( )
2 3 7
x y y x
x y
− − = −
+ =
b. Giải bất ph−ơng trình:
3 2
2
4 2 20
3
x x x
x x
− − −
+ +
<0
Câu3. Cho ph−ơng trình (2m-1)x2-2mx+1=0
a)Xác định m để ph−ơng trình trên có nghiệm phõn biệt
b)Xác định m để ph−ơng trình trên có nghiệm phõn biệt x1;x2 sao cho: 2 21 2 3x x+ =
Câu 4. Cho nửa đ−ờng tròn tâm O , đ−ờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đ−ờng tròn đó D−ng hình vuông ABCD
thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đ−ờng tròn (O) . Gọi Klà giao
điểm của CFvà ED
a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đ−ờng tròn
b. chứng minh rằng :BK là tiếp tuyến của(o)
c. chứng minh rằng :F là trung điểm của CK
đáp án
Câu 1: a. Rút gọn A=
x
x 22 −
b.Thay x= 6 4 2 2 2+ = + vào A ta đ−ợc A= 2(4 2)+
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 4
O
K
F
E
D
CB
A
c.A=3 x2-3x-2=0=> x=
2
173 ±
Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta đ−ợc pt: a2+3a=4 => a=-1;a=-4
Từ đó ta có
2( ) 4 3( )
2 3 7
x y y x
x y
− − = −
+ =
*
1
2 3 7
x y
x y
− =
+ =
(1) V *
4
2 3 7
x y
x y
− = −
+ =
(2)
Giải hệ (1) ta đ−ợc x=2, y=1
Giải hệ (2) ta đ−ợc x=-1, y=3
Vậy hệ ph−ơng trình có nghiệm là x=2, y=1 hoặc x=-1; y=3
b) Ta có x3-4x2-2x-20=(x-5)(x2+x+4)
mà x2+x+3=(x+1/2)2+11/4>0 ; x2+x+4>0 với mọi x
Vậy bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với x-5>0 =>x>5
Câu 3: Ph−ơng trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0
• a)Xét 2m-1≠0=> m≠ 1/2
và ,∆ = m2-2m+1= (m-1)2 > 0 m≠1
ta thấy pt có 2 nghiệm p.biệt với m≠ 1/2 và m≠1
b) m= 2 2
4
±
Câu 4:
a. Ta có ∠ KEB= 900
mặt khác ∠ BFC= 900( góc nội tiếp chắn nữa đ−ờng tròn)
do CF kéo dài cắt ED tại D
=> ∠ BFK= 900 => E,F thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK
hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK.
b. ∠ BCF= ∠ BAF
Mà ∠ BAF= ∠ BAE=450=> ∠ BCF= 450
Ta có ∠ BKF= ∠ BEF
Mà ∠ BEF= ∠ BEA=450(EA là đ−ờng chéo của hình vuông ABED)=> ∠ BKF=450
Vì ∠ BKC= ∠ BCK= 450=> tam giác BCK vuông cân tại B
=>BK ⊥ OB=>BK là tiếp tuyến của(0)
c)BF ⊥ CK tại F=>F là trung điểm
HẾT
Đề: 3
Bài 1: Cho biểu thức: ( ) ( )( )yx xyxyx yyyx xP −+−++−−+= 111))1)((
a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa m2n phơng trình P = 2.
Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phơng trình :
=++
=++
=++
27
1
111
9
zxyzxy
zyx
zyx
Bài 4: Cho đ−ờng tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đ−ờng tròn );( BCAC ≠≠ . Trên nửa
mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC
. Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.
a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ , tính BC theo R.
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 5
Bài 5: Cho x >o ;y>0 thỏa m2n x+y=1 : Tỡm GTLN của A= x y+
Đáp án
Bài 1: a). Điều kiện để P xác định là :; 0;1;0;0 ≠+≠≥≥ yxyyx .
*). Rút gọn P:
( )
( )( ) ( )
(1 ) (1 )
1 1
x x y y xy x y
P
x y x y
+ − − − +
=
+ + −
( ) ( )
( ) ( )( )
( )
1 1
x y x x y y xy x y
x y x y
− + + − +
=
+ + −
( )( )
( )( )( )1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
+ − + − + −
=
+ + −
( ) ( ) ( )( )
( )( )
1 1 1 1
1 1
x x y x y x x
x y
+ − + + + −
=
+ −
( )1
x y y y x
y
− + −
=
−
( )( ) ( )
( )
1 1 1
1
x y y y y
y
− + − −
=
−
.x xy y= + −
Vậy P = .yxyx −+
b). P = 2 ⇔ .yxyx −+ = 2
( ) ( )
( )( ) 111
111
=+−⇔
=+−+⇔
yx
yyx
Ta có: 1 + 1y ≥ ⇒ 1 1x − ≤ 0 4x⇔ ≤ ≤ ⇒ x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào ta cócác cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả m2n
Bài 2: a). Đ−ờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng trình đờng thẳng (d) là : y = mx
+ m – 2.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- x2 = mx + m – 2
⇔ x2 + mx + m – 2 = 0 (*)
Vì phơng trình (*) có ( ) mmmm ∀>+−=+−=∆ 04284 22 nên phơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân
biệt , do đó (d) và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
b). A và B nằm về hai phía của trục tung ⇔ p.trình : x2 + mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ m – 2 < 0
⇔ m < 2.
Bài 3 :
( )
( )
=++
=++
=++
327
)2(1
111
19
xzyzxy
zyx
zyx
ĐKXĐ : .0,0,0 ≠≠≠ zyx
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 6
Q
N
M
O
C
B
A
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
2
81 2 81
81 2 27
2( ) 2 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
x y z x y z xy yz zx
x y z xy yz zx x y z
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y y z z x
x y x y
y z y z x y z
z xz x
⇒ + + = ⇔ + + + + + =
⇔ + + = − + + ⇔ + + =
⇒ + + = + + ⇒ + + − + + =
⇔ − + − + − =
− = =
⇔ − = ⇔ = ⇔ = =
=
− =
Thay vào (1) => x = y = z = 3 .
Ta thấy x = y = z = 3 thõa m2n hệ phơng trình . Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất x = y = z = 3.
Bài 4:
a). Xét ABM∆ và NBM∆ .
Ta có: AB là đờng kính của đờng tròn (O)
nên :AMB = NMB = 90o .
M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC
nên ABM = MBN => BAM = BNM
=> BAN∆ cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp
=> BAM = MCN ( cùng bù với góc MCB).
=> MCN = MNC ( cùng bằng góc BAM).
=> Tam giác MCN cân đỉnh M
b). Xét MCB∆ và MNQ∆ có :
MC = MN (theo cm trên MNC cân ) ; MB = MQ ( theo gt)
∠ BMC = ∠ MNQ ( vì : ∠ MCB = ∠ MNC ; ∠ MBC = ∠ MQN ).
=> )...( cgcMNQMCB ∆=∆ => BC = NQ .
Xét tam giác vuông ABQ có ⇒⊥ BQAC AB2 = BC . BQ = BC(BN + NQ)
=> AB2 = BC .( AB + BC) = BC( BC + 2R)
=> 4R2 = BC( BC + 2R) => BC = R)15( −
Bài 5:) Do A > 0 nên A lớn nhất ⇔ A2 lớn nhất.
Xét A2 = ( x + y )2 = x + y + 2 xy = 1 + 2 xy (1)
Ta có:
2
yx +
xy≥ (Bất đẳng thức Cô si) => 1 > 2 xy (2)
Từ (1) và (2) suy ra: A2 = 1 + 2 xy < 1 + 2 = 2
Max A2 = 2 x = y =
2
1
, max A = 2 x = y =
2
1
.
Đề 4
Câu 1: Cho hàm số f(x) = 442 +− xx
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A =
4
)(
2
−x
xf
khi x ≠ 2±
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 7
Câu 2: Giải hệ ph−ơng trình
+−=+−
−+=−
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx
yxyx
Câu 3: Cho biểu thứcA =
−
+
−
−
−
−
+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
với x > 0 và x ≠ 1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đ−ờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đ−ờng vuông
góc hạ từ A đến đ−ờng kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho ph−ơng trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa m2n: 3x1 - 4x2 = 11
đáp án
Câu 1a) f(x) = 2)2(44 22 −=−=+− xxxx
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)
−=
=
⇔
−=−
=−
⇔=
8
12
102
102
10)(
x
x
x
x
xf
c)
)2)(2(
2
4
)(
2 +−
−
=
−
=
xx
x
x
xf
A
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
2
1
+
=
x
A
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
2
1
+
−=
x
A
Câu 2
( 2) ( 2)( 4) 2 2 4 8 4
( 3)(2 7) (2 7)( 3) 2 6 7 21 2 7 6 21 0
x y x y xy x xy y x x y
x y x y xy y x xy y x x y
− = + − − = + − − − = − =
⇔ ⇔ ⇔
− + = − + − + − = − + − + = =
x -2
y 2
Câu 3 a) Ta có: A =
−
+
−
−
−
−
+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
=
−
+
−
−
−
−
−
+−
+−+
11
)1(
:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
x
x
x
xx
x
x
xx
xxx
=
−
+−
−
−
−
−
+−
1
:
1
1
1
1
x
xxx
x
x
x
xx
=
1
:
1
11
−−
+−+−
x
x
x
xxx
=
1
:
1
2
−−
+−
x
x
x
x
=
x
x
x
x 1
1
2 −
⋅
−
+−
=
x
x−2
b) A = 3 =>
x
x−2
= 3 => 3x + x - 2 = 0 => x = 2/3
A
P
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 8
Câu 4
Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có
CB
CH
PB
EH
= ; (1)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=> ∠ POB = ∠ ACB (hai góc đồng vị)
=> ∆ AHC ∞ ∆ POB
Do đó:
OB
CH
PB
AH
= (2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH.
b) Xét tam giác vuông BAC, đ−ờng cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
.)2(
2PB
AH.CB
2PB
AH.CB
AH2 −= R
⇔ AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB
⇔ 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2
⇔ AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB
2
222
222
222
2222
d
Rd.2.R
4R)R4(d
Rd.8R
(2R)4PB
4R.2R.PB
CB4.PB
4R.CB.PB
AH
−
=
+−
−
=
+
=
+
=⇔
Câu 5 Để ph−ơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆ > 0
(2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m ≠ 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:
⇔
=−
−
=
−
−=+
114x3x
2
1m
.xx
2
12m
xx
21
21
21
=
−
−
−
=
=
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3
8m-26
77m
x
7
4m-13
x
1
1
Giải ph−ơng trình 11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3 =
−
− ta đ−ợc m = - 2 và m = 4,125 (2)
đ k (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì ph trình có hai nghiệm phân biệt thỏa m2n: 3 x1 -4 x2 = 11
HẾT..
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 9
Đề 5
Câu 1: Cho P =
2
1
x
x x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
1
x
x
+
−
a/. Rút gọn P.
b/. Chứng minh: P <
1
3
với x ≥ 0 và x ≠ 1.
Câu 2: Cho ph−ơng trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số.
a/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có nghiệm.
b/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
Câu 3: a/. Giải ph−ơng trình :
1
x
+
2
1
2 x−
= 2
Câu 4: Cho ABC cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là
đ−ờng tròn ngoại tiếp BCD . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K .
a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp.
b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?
c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.
Cõu5. Cho ba số x, y, z tho2 m2n đồng thời :
2 2 22 1 2 1 2 1 0x y y z z x+ + = + + = + + =
Tính giá trị của biểu thức : 2009 2009 2009A x y z= + + .
.
Đáp án
Câu 1: Điều kiện: x ≥ 0 và x ≠ 1
P =
2
1
x
x x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
( 1)( 1)
x
x x
+
+ −
=
3
2
( ) 1
x
x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
1x −
=
2 ( 1)( 1) ( 1)
( 1)( 1)
x x x x x
x x x
+ + + − − + +
− + +
=
( 1)( 1)
x x
x x x
−
− + +
=
1
x
x x+ +
b/. Với x ≥ 0 và x ≠ 1 .Ta có: P < 1
3
⇔
1
x
x x+ +
<
1
3
⇔ 3 x 0 )
⇔ x - 2 x + 1 > 0
⇔ ( x - 1)2 > 0. ( Đúng vì x ≥ 0 và x ≠ 1)
Câu 2:a/. Ph−ơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ’ ≥ 0.
⇔ (m - 1)2 – m2 – 3 ≥ 0
⇔ 4 – 2m ≥ 0
⇔ m ≤ 2.
b/. Với m ≤ 2 thì (1) có 2 nghiệm.
Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta có:
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 10
2
3 2 2
.3 3
a a m
a a m
+ = −
= −
⇒ a=
1
2
m −
⇒ 3(
1
2
m −
)2 = m2 – 3
⇔ m2 + 6m – 15 = 0
⇔ m = –3 ± 2 6 ( thõa m2n điều kiện).
Câu 3:
Điều kiện x ≠ 0 ; 2 – x2 > 0 ⇔ x ≠ 0 ; x < 2 .
Đặt y = 22 x− > 0
Ta có:
2 2 2 (1)
1 1
2 (2)
x y
x y
+ =
+ =
Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy = -
1
2
* Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình:
X2 – 2X + 1 = 0 ⇔ X = 1 ⇒ x = y = 1.
* Nếu xy = -
1
2
thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình:
X2 + X -
1
2
= 0 ⇔ X =
1 3
2
− ±
Vì y > 0 nên: y =
1 3
2
− +
⇒ x =
1 3
2
− −
Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
1 3
2
− −
Câu 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang.
Do đó, tứ giác ABCK là hình bình hành ⇔ AB // CK
⇔ BAC ACK=
Mà
1
2
ACK = sđ EC =
1
2
sđ BD = DCB
Nên BCD BAC=
Dựng tia Cy sao cho BCy BAC= .Khi đó, D là giao điểm của AB và Cy.
Với giả thiết AB > BC thì BCA > BAC > BDC .
⇒ D ∈ AB .
Vậy điểm D xác định nh− trên là điểm cần tìm
.Cõu5. Từ giả thiết ta có :
2
2
2
2 1 0
2 1 0
2 1 0
x y
y z
z x
+ + =
+ + =
+ + =
Cộng từng vế các đẳng thức ta có : ( ) ( ) ( )2 2 22 1 2 1 2 1 0x x y y z z+ + + + + + + + =
O
K
D
CB
A
GV:Mai Thành LB ĐỀ ễN THI VÀO LỚP 10 11
( ) ( ) ( )2 2 21 1 1 0x y z⇒ + + + + + =
1 0
1 0
1 0
x
y
z
+ =
⇔ + =
+ =
1x y z⇒ = = = −
( ) ( ) ( )2009 2009 20092009 2009 2009 1 1 1 3A x y z⇒ = + + = − + − + − = − Vậy : A = -3.
HẾT.
File đính kèm:
- 5 de thi vao lop 10 co dap an.pdf