Thi chất lượng kỳ 1 đề 1 – năm học 2007-2008 - môn toán 10 (thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1: Cho tam giác ABC có A( 1; 1 ) , B (– 1 ; 3 ), C(– 2 ; 0 ). Tam giác ABC là tam giác gì ?

(A). vuông tại A (B). cân tại C (C). cân tại A (D). đều

Câu 2: Cho A (– 2 ; 1) và B (– 4 ; 5), trục 0x cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là :

(A). (– 5/2 ; 0 ) (B). ( 3/2 ; 0 ) (C). (– 3/2 ; 0 ) (D). ( 5/2 ; 0 )

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chất lượng kỳ 1 đề 1 – năm học 2007-2008 - môn toán 10 (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI CHẤT LƯỢNG KỲ I – năm học 2007-2008 - Môn Toán 10 (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy chọn 1 đáp án đúng và ghi A, B, C hay D vào ô tương ứng trong BẢNG TRẢ LỜI cuối đề ! (Đề thi này gồm 30 câu trong 2 trang ) Câu 1: Cho tam giác ABC có A( 1; 1 ) , B (– 1 ; 3 ), C(– 2 ; 0 ). Tam giác ABC là tam giác gì ? (A). vuông tại A (B). cân tại C (C). cân tại A (D). đều Câu 2: Cho A (– 2 ; 1) và B (– 4 ; 5), trục 0x cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là : (A). (– 5/2 ; 0 ) (B). ( 3/2 ; 0 ) (C). (– 3/2 ; 0 ) (D). ( 5/2 ; 0 ) Câu 3: Cho các điểm A(– 2 ; 0), B(0 ; 4), C(6 ; 2) và D(1 ; – 4), tìm tọa độ điểm P nếu ? (A). ( 1/2 ; /3 ) (B). ( 5/4 ; 1/2 ) (C). ( 1/2 ; 5/4 ) (D). ( 5 ; 2 ) Câu 4: Cho 0o ≤ x ≤ 180o biết sin x = 1/2. Hỏi góc x bằng bao nhiêu độ? (A). 30o hoặc 150o (B). 30o (C). 60o (D). 150o Câu 5: Cho α + β = 2250 , tính sinα . cosβ + cos α . sin β. (A). /2 (B). – /2 (C). – 1 (D). 0 Câu 6: Cho DABC vuông ở A, tính tổng () + () ? (A). 1800 (B). 3600 (C). 1200 (D). 2700 Câu 7: Cho DABC, tập hợp các điểm M thỏa mãn ( là: (A). Một đường tròn (B). Một đường tròn và một điểm (C). Hai đường thẳng (D). Một đường thẳng Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, tính (A). a2 (B). a2 (C). a2/2 (D). a2 /2 Câu 9: Cho (,) = 1200 , ½½ = 3, ½½ = 5. Khi đó ½ – ½ bằng bao nhiêu? (A). 2 (B). 4 (C). (D). 7 Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến “ x Î R , x 1”. Mệnh đề phủ định của nó là : (A). “ x Î R , x2 ≤ 1 ” (B). “ x Î R , x ≤ – 1 hoặc x ≥ 1 ” (C). “ x Î R , x > – 1 và x < 1 ” (D). “ x Î R , x2 ≥ 1 ” Câu 11:Cho hai tập A = (– 5 ; 2 ) và B = (– 2 ; 4 ) . Tập CAÈBB là tập nào ? (A). ( 2 ; 4 ) (B). (– 5 ; 2 ) (C). (– 5 ; – 2 ] (D). [ 2 ; 4 ) Câu12: Gọi Bm , Bn là tập các số nguyên bội của m và n. Tìm liên hệ giữa m và n sao cho Bn Ì Bm? (A). n là bội của m (B). m là bội của n (C). m, n nguyên tố cùng nhau (D). m, n đều là nguyên tố Câu 13: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị hàm số y = ax2 + c là parabol có đỉnh I ( 0 ; – 2 ) và toạ độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là (– 1 ; 0 ) (A). a = 1 và c = –1 (B). a = 1 và c = – 2 (C). a = – 2 và c = – 2 (D). a = 2 và c = – 2 Câu 14: Biết parabol y = x2 + bx + c có đỉnh là P ( 1 ; 2 ). Khi đó tổng b + c bằng bao nhiêu? (A). – 1 (B). 2 (C). 1 (D). – 2 Câu 15: Tập xác định của hàm số f(x) = là: (A). 2 ≠ x > 1 (B). x ≠ 1 và x ≠ 2 (C). x > 1 (D). x ≥ 1 Câu 16: Cho các hàm f(x) = và g(x) = x3 – 3x2 + 3x, khẳng định nào là đúng? (A). g(x) là hàm số lẻ (B). g(x) là hàm số chẵn (C). f(x) là hàm số lẻ (D). f(x) là hàm số chẵn Câu 17: Pa rabol y = (1 + m) x2 + 2(m + 1) x + m – 1 luôn luôn đi qua điểm nào sau đây? (A). (– 1 ; 2) (B). (– 1 ; – 2 ) (C). ( 1 ; 2 ) (D). (– 1 ; – 1 ) Câu 18: Hai điểm A , B có hoành độ và – nằm trên đường parabol y = – x2. Khi đó DABO: (A). có 3 góc nhọn (B). có một góc tù (C). là tam giác vuông (D). là tam giác đều Câu 19: Hai phương trình : x2 – 2 x + 2 = 0 và m2 x – 6 = 9x – 2 m tương đương với nhau khi: (A). m = 0 (B). m = 3 (C). m = – 3 (D). m = 3 hoặc m = – 3 Câu 20: Phương trình : ( m – 1 )x2 + 2( m – 1 )x + m + 2 = 0 có nghiệm với giá trị của m là: (A). m > 1 (B). m ≥ 1 (C). m < 1 (D). m ≤ 1 Câu 21: Phương trình m2 (x – 1) + m = x( 3m – 2) vô nghiệm khi m bằng bao nhiêu? (A). m = 0 (B). m = 1 (C). m = 2 (D). m = 1 ; m = 2 Câu 22: Hai phương trình x2 + x + m = 0 và x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm chung khi: (A). m = 1 (B). m = 1/4 (C). m = – 2 (D). m = – 2 và m = 1 Câu 23: Cho hệ phương trình : nếu ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ thì tổng ( x0 + y0 ) bằng : (A). 4 (B). 7 (C). 5 (D). 6 Câu 24: Cho hệ phương trình , tìm a để hệ có nghiệm thỏa mãn y = x ? (A). a = – 3/2 (B). a = 12 (C). a = 5 (D). 0 Câu 25: Giải hệ phương trình bằng MTBT được nghiệm là: (A). (4 ; 3; 4) (B). (4 ; 2 ; 5) (C). ( 3; 2 ; 5 ) (D). ( 5 ; 4 ; 2) Câu 26: Cho x > 0 , y > 0 và x + y = 12 . Tích xy lớn nhất bằng: (A). 27 (B). 48 (C). 36 (D). 42 Câu 27: Cho x – y = 2, khi đó tích P = xy: (A). có GTNN là – 1 (B). có GTLN là – 1 (C). có GTNN khi x = y (D). không có GTNN Câu 28: Cho DABC . Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm BM thì từ = m+ n suy ra tích m.n bằng bao nhiêu? (A). 8 (B). 4 (C). 1/2 (D). 1/8 Câu 29: Cho DABC cân đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây sai? (A). (B). ½½ = BC (C). ½½ = AB (D). ½½ = ½½ Câu 30: Cho DABC có các trung tuyến là AD, BE, CF. Mệnh đề nào sau đây sai? (A). (B). (C). ½½ = BC (D). ½½ = 0 Họ tên:Lớp 10A .....SBD : Số phách BẢNG TRẢ LỜI Mã đề 103 Điểm: Người chấm: Số phách Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án

File đính kèm:

  • docT10 - 07 - 08 - M3.doc
Giáo án liên quan