Thi chất lượng kỳ 1 – năm học 2007-2008 - môn toán 10 (thời gian làm bài 45 phút)

Câu 2: Cho x > 0 , y > 0 và x + y = 12 . Tích xy lớn nhất bằng:

(A). 27 (B). 48 (C). 36 (D). 42

Câu 3: Cho x – y = 2, khi đó tích P = xy:

(A). có GTLN là – 1 (B). có GTNN là – 1 (C). có GTNN khi x = y (D). không có GTNN

Câu 4: Cho ABC . Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm BM thì từ = m + n suy ra tích m.n bằng bao nhiêu?

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chất lượng kỳ 1 – năm học 2007-2008 - môn toán 10 (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI CHẤT LƯỢNG KỲ I – năm học 2007-2008 - Môn Toán 10 (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy chọn 1 đáp án đúng và ghi A, B, C hay D vào ô tương ứng trong BẢNG TRẢ LỜI cuối đề ! (Đề thi này gồm 30 câu trong 2 trang ) Câu 1: Giải hệ phương trình bằng MTBT được nghiệm là: (A). (4 ; 3; 4) (B). (4 ; 2 ; 5) (C). ( 3; 2 ; 5 ) (D). ( 5 ; 4 ; 2) Câu 2: Cho x > 0 , y > 0 và x + y = 12 . Tích xy lớn nhất bằng: (A). 27 (B). 48 (C). 36 (D). 42 Câu 3: Cho x – y = 2, khi đó tích P = xy: (A). có GTLN là – 1 (B). có GTNN là – 1 (C). có GTNN khi x = y (D). không có GTNN Câu 4: Cho DABC . Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm BM thì từ = m+ n suy ra tích m.n bằng bao nhiêu? (A). 1/8 (B). 4 (C). 8 (D). 1/2 Câu 5: Cho DABC cân đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây sai? (A). ½½ = BC (B). (C). ½½ = AB (D). ½½ = ½½ Câu 6: Cho DABC có các trung tuyến là AD, BE, CF. Mệnh đề nào sau đây sai? (A). ½½ = 0 (B). (C). ½½ = BC (D). Câu 7: Cho tam giác ABC có A( 1; 1 ) ,B (– 1 ; 3 ), C(– 2 ; 0 ). Tam giác ABC là tam giác gì ? (A). vuông tại A (B). cân tại C (C). cân tại A (D). đều Câu 8: Cho A (– 2 ; 1) và B (– 4 ; 5), trục 0x cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là : (A). (3/2 ; 0 ) (B). (– 3/2 ; 0 ) (C). (– 5/2 ; 0 ) (D). ( 5/2 ; 0 ) Câu 9: Cho các điểm A( – 2 ; 0), B(0 ; 4), C(6 ; 2) và D(1 ; – 4), tìm tọa độ điểm P nếu ? (A). ( 1/2 ; /3 ) (B). ( 5 ; 2 ) (C). ( 1/2 ; 5/4 ) (D). ( 5/4 ; 1/2 ) Câu 10: Cho 0o ≤ x ≤ 180o biết sin x = 1/2. Hỏi góc x bằng bao nhiêu độ? (A). 30o hoặc 150o (B). 30o (C). 60o (D). 150o Câu 11: Cho α + β = 2250 , tính sinα . cosβ + cos α . sin β. (A). /2 (B). 0 (C). – /2 (D). – 1 Câu 12: Cho DABC vuông ở A, tính tổng () + () ? (A). 2700 (B). 3600 (C). 1800 (D). 1200 Câu 13: Cho DABC, tập hợp các điểm M thỏa mãn ( là: (A). Một đường tròn (B). Hai đường thẳng (C). Một đường thẳng (D). Một đường tròn và một điểm Câu 14: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, tính (A). a2/2 (B). a2 (C). a2 (D). a2 /2 Câu 15: Cho (,) = 1200 , ½½ = 3, ½½ = 5. Khi đó ½ – ½ bằng bao nhiêu? (A). 7 (B). 4 (C). 5 (D). Câu 16: Cho mệnh đề chứa biến “ x Î R , x 1”. Mệnh đề phủ định của nó là : (A). “ x Î R , x > – 1 và x < 1 ” (B). “ x Î R , x – 1 hoặc x ≥ 1 ” (C). “ x Î R , x2 ≥ 1 ” (D). “ x Î R , x2 ≤ 1 ” Câu17:Cho hai tập A = (– 5 ; 2 ) và B = (– 2 ; 4 ) . Tập CAÈBB là tập nào ? (A). (– 5 ; 2 ] (B). (– 5 ; – 2 ) (C). ( 2 ; 4 ) (D). [ 2 ; 4 ) Câu 18: Gọi Bm , Bn là tập các số nguyên bội của m và n. Tìm liên hệ giữa m và n sao cho Bn Ì Bm? (A). m là bội của n (B). m, n đều là nguyên tố (C). m, n nguyên tố cùng nhau (D). n là bội của m Câu 19: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị hàm số y = ax2 + c là parabol có đỉnh I ( 0 ; – 2 ) và toạ độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là (– 1 ; 0 ) (A). a = 1 và c = –1 (B). a = 1 và c = – 2 (C). a = 2 và c = – 2 (D). a = – 2 và c = – 2 Câu 20: Biết parabol y = x2 + bx + c có đỉnh là P ( 1 ; 2 ). Khi đó tổng b + c bằng bao nhiêu? (A). – 1 (B). 2 (C). 1 (D). – 2 Câu 21: Tập xác định của hàm số f(x) = là: (A). 2 ≠ x > 1 (B). x ≠ 1 và x ≠ 2 (C). x > 1 (D). x ≥ 1 Câu 22: Cho các hàm f(x) = và g(x) = x3 – 3x2 + 3x, khẳng định nào là đúng? (A). f(x) là hàm số lẻ (B). g(x) là hàm số chẵn (C). f(x) là hàm số chẵn (D). g(x) là hàm số lẻ Câu 23: Pa rabol y = (1 + m) x2 + 2(m + 1) x + m – 1 luôn luôn đi qua điểm nào sau đây? (A). (1 ; 2) (B). (– 1 ; 2 ) (C). (– 1 ; – 2 ) (D). (– 1 ; – 1 ) Câu 24: Hai điểm A , B có hoành độ và – nằm trên đường parabol y = – x2. Khi đó DABO: (A). là tam giác đều (B). có 3 góc nhọn (C). là tam giác vuông (D). có một góc tù Câu 25: Hai phương trình : x2 – 2 x + 2 = 0 và m2 x – 6 = 9x – 2 m tương đương với nhau khi: (A). m = 0 (B). m = –3 (C). m = 3 (D). m = 3 hoặc m = – 3 Câu 26: Phương trình : ( m – 1 )x2 + 2( m – 1 )x + m + 2 = 0 có nghiệm với giá trị của m là: (A). m > 1 (B). m ≥ 1 (C). m < 1 (D). m ≤ 1 Câu 27: Phương trình m2 (x – 1) + m = x( 3m – 2) vô nghiệm khi m bằng bao nhiêu? (A). m = 0 (B). m = 1 (C). m = 2 (D). m = 1 ; m = 2 Câu 28: Hai phương trình x2 + x + m = 0 và x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm chung khi: (A). m = 1 (B). m = – 2 và m = 1 (C). m = 1/4 (D). m = – 2 Câu 29: Cho hệ phương trình : nếu ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ thì tổng ( x0 + y0 ) bằng : (A). 5 (B). 7 (C). 6 (D). 4 Câu 30: Cho hệ phương trình , tìm a để hệ có nghiệm thỏa mãn y = x ? (A). a = – 3/2 (B). a = 12 (C). a = 5 (D). 0 Họ tên:Lớp 10A ..... SBD : Số phách BẢNG TRẢ LỜI Mã đề 102 Điểm: Người chấm: Số phách Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án

File đính kèm:

  • docT10 - 07 - 08 - M2.doc
Giáo án liên quan