Câu 1: Tìm hàm số chẵn?
(A). y = sinx (B). y = cosx (C). y = tanx (D). y = cotx
Câu 2: Tìm khoảng mà hàm số y = sin x và y = cosx cùng đồng biến?
(A). ( 0; /2) (B). ( /2 ; ) (C). ( ; 3/2 ) (D). ( 3/2 ; 2 )
Cõu 3: Phương trỡnh sinx = 0 cú nghiệm là:
(A). x = k (B). x = /2 + k (C). x = /2 + k2 (D). x = o
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chất lượng kỳ I năm học 2007-2008 môn Toán 11 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI CHẤT LƯỢNG KỲ I – năm học 2007-2008 - Mụn Toỏn 11 (Thời gian làm bài 45 phỳt)
Hóy chọn 1 đỏp ỏn đỳng và ghi A, B, C hay D vào ụ tương ứng trong BẢNG TRẢ LỜI cuối đề !
(Đề thi này gồm 30 cõu trong 2 trang )
Câu 1: Tìm hàm số chẵn?
(A). y = sinx (B). y = cosx (C). y = tanx (D). y = cotx
Câu 2: Tìm khoảng mà hàm số y = sin x và y = cosx cùng đồng biến?
(A). ( 0; p/2) (B). ( p/2 ; ) (C). ( ; 3p/2 ) (D). ( 3p/2 ; 2p )
Cõu 3: Phương trỡnh sinx = 0 cú nghiệm là:
(A). x = kp (B). x = p/2 + kp (C). x = p/2 + k2p (D). x = o
Cõu 4: Cho phương trỡnh cosx = 2p/3 . Kết luận đỳng là :
(A). Phương trỡnh vụ nghiệm (B). Phương trỡnh cú nghiệm x = 2p/3 + k2p
(C). Phương trỡnh cú nghiệm x = ± 2p/3 + k2p (D). Phương trỡnh cú nghiệm x = ± 2p/3 + kp
Cõu 5: Giỏ trị lớn nhất của hàm số y = 8sinx + 6cosx là :
(A). 8 (B). 6 (C). 10 (D). 14
Cõu 6: Giải phương trỡnh cosx + sinx = 0.
(A). x = – p/3 + kp (B). x = – p/6 + kp (C). x = – p/6 + k2p (D). x = – p/3 + k2p
Cõu 7: Phương trỡnh 8sinx.cosx.cos2x = – 1 cú nghiệm là:
(A). x = – p/24 + kp/2 (B). x = ± p/24 + kp/2 (C). x = 5p/6 + kp/2 (D). x = p/6 + kp/2
Cõu 8: Số nghiệm thuộc [ - p ; p ] của phương trỡnh sinx = cosx là:
(A). 6 (B). 4 (C). 5 (D). 2
Cõu 9: Một lớp gồm 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ . Số cỏch chọn 2 học sinh để trực nhật là :
(A). 1 128 (B). 300 (C). 253 (D). 2 256
Cõu 10: Cú bao nhiờu cỏch xếp 6 người thành một hàng dọc?
(A). 7200 (B). 120 (C). 720 (D). 1 200
Cõu 11:Cú bao nhiờu cỏch cắm 3 bụng hoa (giống hệt nhau) vào 5 cỏi lọ khỏc nhau (mỗi lọ cắm nhiều nhất một bụng)?
(A). 60 (B). 10 (C). 15 (D). 20
Câu 12: Trong một nhóm có 40 học sinh.Trong giờ dạy thể dục giáo viên muốn chọn ra 3 bạn xếp theo một hàng dọc để tập mẫu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
(A). 59 280 (B). 117 (C). 9 880 (D). 403
Câu 13: hệ số của x10 trong khai triển x2(x – 1)20 là:
(A). C1120 (B). – C1120 (C). – C1220 (D). C1220
Cõu 14: Cho cỏc chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Cú bao nhiờu số gồm 3 chữ số khỏc nhau mà cỏc chữ số của nú được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần ?
(A). 40 (B). 20 (C). 120 (D). 240
Cõu 15:Tổng cỏc hệ số trong khai triển ( 2x – 3)100 là:
(A). – 1 (B). 1 (C). 5 (D). 5100
Cõu 16: Gieo 2 con sỳc sắc cõn đối , đồng chất . Số phần tử của khụng gian mẫu là :
(A). 12 (B). 36 (C). 6 (D). 66 = 46 656
Cõu 17:Trong hộp cú 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiờn đồng thời 2 quả cầu. Tớnh xỏc xuất để 2 quả cầu lấy được cú màu khỏc nhau.
(A). 6/10 (B). 4/10 (C). 1/10 (D). 3/10
Câu 18: Gieo một con súc sắc 3 lần độc lập . Xác xuất 3 mặt đồng khả năng là:
(A). 1/18 (B). 1/216 (C). 1/36 (D). 1
Câu 19: Trong một nhóm có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ: Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh và xếp theo một hàng dọc. Xác xuất trong hàng đó có đúng một bạn nữ là:
(A). 10/540 (B). 5/42 (C). 60/540 (D). 5/14
Cõu 20: Trong cỏc phộp biến hỡnh sau , phộp nào khụng phải là phộp dời hỡnh ?
(A). Phộp tịnh tiến (B). Phộp quay
(C). Phộp vị tự tỉ số – 1 (D). Phộp chiếu vuụng gúc lờn đường thẳng d
Cõu 21: Cho 2 đường trũn (C1) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4 và (C2) : (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9 . Tõm vị tự ngoài của 2 đường trũn nằm trờn đường thẳng nào sau đõy ?
(A). y = 0 (B). x – y = 0 (C). x + y = 0 (D). x = 0
Câu 22: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình :3x – 2y – 1 = 0. Qua phép đối xứng trục Đ0x đường thẳng ảnh của d có phương trình là:
(A). 3x + 2y + 1= 0 (B). 2x – 3y – 1= 0 (C). 3x + 2y – 1= 0 (D). – 3x+ 2y – 1 = 0
Cõu 23: Cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đõy đủ kết luận a và b chộo nhau?
(A). a, b khụng cú điểm chung (B). a, b là 2 cạnh của một hỡnh tứ diện
(C). a, b nằm trờn 2 mặt phẳng phõn biệt (D). a, b khụng cựng nằm trờn bất kỳ mặt phẳng nào
Cõu 24: Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh bỡnh hành. Cắt hỡnh chúp bởi mặt phẳng (MNP) với M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC, thỡ thiết diện là:
(A). tam giỏc (B). một ngũ giỏc (C). một lục giỏc (D). một tứ giỏc
Cõu 25:Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N ẻ cạnh AD sao cho DN = AD/3. Mặt phẳng (CMN) cắt BD tại K. Tớnh tỷ số DK/BK.
(A). 2/5 (B). 1/3 (C). 2/3 (D). 1/2
Cõu 26: Chọn khẳng định sai: Một mặt phẳng được xỏc định bởi :
(A). Ba điểm phõn biệt (B). Hai đường thẳng cắt nhau
(C). Hai đường thẳng song song (D).1 điểm và một đường thẳng khụng qua điểm đú
Cõu 27: Cho tứ diện ABCD . M, N, P lần lượt là trung điểm AB , CD , BC . Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNP) là hỡnh gỡ ?
(A). Tam giỏc (B). Hỡnh thang (C). Hỡnh bỡnh hành (D). Hỡnh thoi
Câu 28:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình bành.Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
(A).Đường thẳng AD (B). Đường thẳng BI (C). Đường thẳng BJ (D). Đường thẳng IJ
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I là trung điểm của SA
và E = SOCI. Giao điểm của SB với mp(DCI) là điểm:
(A). Giao của SB và DI (B). Giao của IC và SB (C). Giao của DC và SB (D). Giao của DE và SB
Câu 30 : Cho hình chóp S.A1A2...An. Biết rằng hình chóp có 20 cạnh .Số mặt của hình chóp là:
(A). 12 (B). 11 (C). 10 (D). 13
Họ tờn:………………………….......................Lớp 11 ……. SBD :……………
Số phỏch
BẢNG TRẢ LỜI
Đỏp ỏn 1
Cõu
B
D
A
A
C
B
A
D
A
C
B
A
D
A
B
Cõu
B
A
C
D
D
B
C
D
B
D
A
C
D
D
B
Đỏp ỏn
Đỏp ỏn 2
Cõu
B
D
A
A
C
B
A
D
A
C
B
A
D
A
B
Cõu
B
A
C
D
D
B
C
D
B
D
A
C
D
D
B
Đỏp ỏn
Đỏp ỏn 3
Cõu
B
D
A
A
C
B
A
D
A
C
B
A
D
A
B
Cõu
B
A
C
D
D
B
C
D
B
D
A
C
D
D
B
Đỏp ỏn
Đỏp ỏn 4
Cõu
B
D
A
A
C
B
A
D
A
C
B
A
D
A
B
Cõu
B
A
C
D
D
B
C
D
B
D
A
C
D
D
B
Đỏp ỏn
File đính kèm:
- T11 - 07 - 08 - M4 va Dap an.doc