Thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS giải toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005

Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống

 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.

 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS giải toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs TP Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức đề chẵn Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1. (2 điểm) Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 12705, 26565. Bài 2: (2 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng: 1ab = a3+b3+1 Với các số nguyên a,b 0 Ê a Ê 9 , 0 Ê b Ê 9 Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123 Bài 4: (3 điểm) Tìm x biết: Bài 5: (3 điểm) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3x3+2,435x2+4,29x+0,58=0 Bài 6: (2 điểm) Tìm nghiệm của phương trình: Bài 7. (2 điểm) Cho dãy số: xn+1 = Với n 1. Với x1= cos tính x50 Bài 8: (2 điểm) Cho dãy số , Tìm U10000 với U1 = ; Bài 9 . (2 điểm) Tính tỷ lệ diện tính phần được tô đậm và phần còn lại (không tô) bên trong biết rằng các tam giác là các tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật và các hình tròn. A D Tỉ lệ là: ................................. B C ( Giám thị không giải thích gì thêm). phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs TP Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 hướng dẫn chấm đề chẵn Đề bài Kết quả Điểm Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 12705, 26565. USCLN: 1155 BSCNN: 292215 1.0 đ 1.0 đ Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 1ab = a3+b3+1 Với các số nguyên a,b 0 Ê a Ê 9 , 0 Ê b Ê 9 153 = 53 + 33 +1 2đ Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: C= Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123 C = 0.041682 2đ Bài 4: Tìm x biết: x = - 7836,106032 3đ Bài 5: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3x3+2,435x2+4,29x+0,58=0 x = 0,145 3đ Bài 6: Tìm nghiệm của phương trình: x =0,20 2đ Bài 7. Cho dãy số: xn+1 = Với n 1. Với x1= cos tính x50 x20 =2,449490 2đ Bài 8: Cho dãy số , Tìm U10000 với U1 = ; 2,791288 2đ Bài 9. Tính tỷ lệ diện tính phần A D được tô đậm và phần còn lại (không tô) bên trong, biết rằng Tỉ lệ là: 3,046533 các tam giác là tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật. 2đ. B C Chú ý: Kết quả ghi vào ô phải có đủ 6 chữ số sau dấu phấy, từ chữ số thứ 3 (sau dấu phẩy) trở đi cứ sai một chữ số trừ 0.5 điểm. phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs TP Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức đề lẻ Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1. (2 điểm) Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 82467, 2119887. Bài 2: (2 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 4ab = 43+ a3+b3 Với các số nguyên a,b 0 Ê a Ê 9 , 0 Ê b Ê 9 Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với x=0,252, y=0,23, z=0,123 Bài 4: (3 điểm) Tìm x biết: Bài 5: (3 điểm) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình: 3x3+2,735x2+4,49x+0,98=0 Bài 6: (2 điểm) Tìm nghiệm của phương trình: Bài 7. (2 điểm) Cho dãy số: xn+1 = Với n 1. Với x1= cos tính x50 Bài 8: (2 điểm) Cho dãy số , tìm U10000 với U1 = ; Bài 9. (2 điểm) Tính tỷ lệ diện tính phần không được tô đậm và phần còn lại (tô đậm) bên trong biết rằng các tam giác là các tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật và các hình tròn. A D Tỉ lệ là: ................................. B C ( Giám thị không giải thích gì thêm). phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs TP Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 hướng dẫn chấm đề lẻ Bài 1. ) Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 82467, 2119887. USCLN: 4851 BSCNN: 36.038.079 1.0đ 1.0đ Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 4ab = 43+ a3+b3 Với các số nguyên a,b 0<= a<=9 , 0<= b <=9 407 = 43 + 03 +73 2 đ Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: C= Với x=0,252, y=3,23, z=0,123 C = 0.276195 2 đ Bài 4: Tìm x biết: x = - 9023,505769 3 đ Bài 5: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3x3+2,735x2+4,49x+0,98=0 x = 0,245 3 đ Bài 6: Tìm nghiệm của phương trình: x =0,25 2đ Bài 7. Cho dãy số: xn+1 = Với n 1 Với x1= cos tính x50 x50 =1.192582 2 đ Bài 8: Cho dãy số , tìm U10000 với U1 = ; 2,302776 2đ Bài 9. Tính tỷ lệ diện tính phần A D được tô đậm và phần còn lại (không tô) bên trong, biết rằng Tỉ lệ là: 0.328242 các tam giác là tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật. 2đ. B C Chú ý: Kết quả ghi vào ô phải có đủ 6 chữ số sau dấu phấy, từ chữ số thứ 3 (sau dấu phẩy) trở đi cứ sai một chữ số trừ 0.5 điểm.

File đính kèm:

  • docde thi casio 9 nam 2004-2005.doc
Giáo án liên quan