Câu 1:( 2 điểm) Chọn câu trả lời đúng
1) ở nước ta tỷ lệ lao động trong các ngành dịch vụ chiếm khoảng bao nhiêu % lao động cả nước ( năm 2005)
A: trên 24% B: trên 30%
C: trên 35% D: trên 40%
2) Năm 2005 tỷ lệ dân đô thị của nước ta là bao nhiêu
A: khoảng 24% B: khoảng 25%
C: khoảng 26% D: khoảng 27%
3) Việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng sông hồng gắn liền với
A: Phát triển thuỷ lợi B: Thâm canh tăng vụ phát triển vụ đông
C: Mở rộng diện tích đất nông nghiệp D: phát triển các vùng chuyên canh cây CN, cây ăn quả
4) Tỷ lệ đất chưa sử dụng cao nhất hiện nay thuộc về vùng
A: Đồng bằng sông Hồng B: Đồng bằng sông Cửu long
C: Tây nguyên D: Miền núi trung du phía bắc
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chọn học sinh giỏi năm học 2008 - 2009 môn Địa lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Thái bình thi chọn học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Trường THPT Phụ Dực Môn địa lý Lớp 12
----@----- (Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1:( 2 điểm) Chọn câu trả lời đúng
1)
ở nước ta tỷ lệ lao động trong các ngành dịch vụ chiếm khoảng bao nhiêu % lao động cả nước ( năm 2005)
A:
trên 24%
B:
trên 30%
C:
trên 35%
D:
trên 40%
2)
Năm 2005 tỷ lệ dân đô thị của nước ta là bao nhiêu
A:
khoảng 24%
B:
khoảng 25%
C:
khoảng 26%
D:
khoảng 27%
3)
Việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng sông hồng gắn liền với
A:
Phát triển thuỷ lợi
B:
Thâm canh tăng vụ phát triển vụ đông
C:
Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D:
phát triển các vùng chuyên canh cây CN, cây ăn quả
4)
Tỷ lệ đất chưa sử dụng cao nhất hiện nay thuộc về vùng
A:
Đồng bằng sông Hồng
B:
Đồng bằng sông Cửu long
C:
Tây nguyên
D:
Miền núi trung du phía bắc
Câu 2 : ( 4 điểm) Cho bảng số liệu
Tổng diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ở nước ta qua các năm ( đơn vị triệu ha)
Năm
1943
1976
1983
1995
1999
2003
2005
Tổng DT rừng
14,3
11,1
7,2
9,3
10,9
12,1
12,7
Rừng tự nhiên
14,3
11,0
6,8
8,3
9,4
10,0
10,2
Rừng trồng
0
0,1
0,4
1,0
1,5
2,1
2,5
a) Nhận xét và giải thích sự biến động diện tích của các loại rừng
b) Cho biết hậu quảcủa sự suy giảm tài nguyên rừng
Câu 3: ( 4 điểm) Cho bảng số liệu sau
Giá trị sản xuất nông lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta ( giá trị thực tế) đơn vị: tỷ đồng
Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129140,5
183342,4
Lâm nghiệp
7673,9
9496,2
Thuỷ sản
26498,9
63549,2
Tổng
163313,3
256387,8
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm nghiệp và thuỷ sản
b) Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm nghiệp và thuỷ sản
Câu 4: ( 4 điểm) Dựa vào bản đồ khí hậu ATLAT địa lí Việt nam tr.7
a) Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
b) Phân tích ảnh hưởng của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển kinh tế nước ta?
Câu 5: ( 3 điểm) Dựa vào ATLAT địa lí Việt nam tr.14
a) Trình bày hiện trạng phát triển ngành chăn nuôi nước ta
b) Tình hình phân bố đàn trâu, bò, lợn?
Câu 6: ( 3 điểm) Dựa vào bản đồ các miền tự nhiên ATLAT địa lí Việt nam
a) Nêu điểm khác biệt giữa vùng núi Tây bắc và đông bắc
b) Sắp xếp các đỉnh núi sau vào cá vùng núi tương ứng
Đỉnh núi Tây Côn lĩnh, Đỉnh Phan xi păng; đỉnh khoan La san; đỉnh Phu hoạt; đỉnh Ngọc lĩnh; đỉnh pu xai lai long, đỉnh Rào cỏ; đỉnh Hoành sơn; đỉnh Chuyangasin, đỉnh Langbiang
c) Phân tích thế mạnh của khu vựcđồi núi đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta.
Người ra đề
Bùi Thị Chạp
Người phản biện
Duyệt của Hiệu trưởng
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: mỗi ý 0,5 đ
1) A; 2) D; 3) B; 4) D
Câu 2 ( 4 đ)
a) Nhận xét và giải thích...
1,0
+ Nhận xét:
- DT rừng và rừng TN giảm ( DC)
- DTrừng và rừng TN giảm không đều qua các giai đoạn (DC)
- DT rừng trồng gđ1976-2005 tăng ổn định, liên tục(DC)
1,0
+ Giải thích
- DT rừng giảm do: chiến tranh, cháy rừng, tập quán canh tác lạc hậu, khai thác rừng PT sản xuất, phân bố dân cư
- Gần đây DT rừng tăng dần do đẩy mạnh trồng rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
b) Hậu quả
0,75
+ Đối với tự nhiên
- Phân tích hậu quả đối với tài nguyên nước
- Phân tích hậu quả đối với tài nguyên đát
- Phân tích hậu quả đối với tài nguyên sinh vật
0,75
+ Đối với hoạt động kinh tế
- Đối với SX nông nghiệp, lâm nghiệp
-Đối với SX công nghiệp
- Đối với du lịch sinh thái
- Đối với đời sống dân cư
0,5
+ Đối với môi trường
- không khí
- sinh thái
Câu 3 ( 4đ)
a) vẽ biểu đồ
0,5
Lập bảng số liệu đã xử lí về cơ câu
1,5
Vẽ biểu đồ tròn
y/c: có tên biểu đồ, đủ đơn vị, chú giải R2005>R2000
b) Nhận xét, giải thích
1,0
Nhận xét:
- Tỷ trọng giá trị SX nông - lâm nghiệp giai đoạn 2000-2005 giảm (DC)
-Tỷ trọng giá trị SX thuỷ sản tăng(DC)
=> cơ cấu giá trị SX nôg lâm nghiệp và thuỷ sản có sự chuyển dịch từ SX nông-lâm sang khu vực SX thuỷ sản. tuy nhiên trong cả 2 năm tỷ trọng giá trị SX nông nghiệp vẫn lớn nhất
1,0
Giải thích
Do ngành thuỷ sản có tốc độ tăngtrưởng nhanh nhất vì
- ngành thuỷ sản còn nhiều tiềm năng phát triển
- sản phẩm ngành thuỷ sản có giá trịu cao trên thị trường và nhu cầu xuất khẩu
Câu 4: ( 4 đ)
a) CM khí hậu...
0,5
+ Nền nhiệt độ cao
- Tổng bức xạ lớn vượt 130Kcl/cm2/năm
- Cán cân bức xạ dương quanh năm
- t0 trung bình năm cao đạt 22 - 270C
- Số giờ nắng trong năm 1400-3000 giờ
0,25
+ Lượngmưa lớn TB năm 1500-2000mm
0,5
0,75
Gió mùa:
- Gió mùa mùa đông
- Gió mùa mùa hạ
y/c: với mỗi loại gió HS phải nêu được thời gian hoạt động, phạm vi hoạt động, hướng gió, đặc điểmthời tiết
b) Phân tích...
1,0
* Thuận lợi
- tính chất nóng ẩm thuận lợi pt nền nông nghiệp nhiệt đới, pt quanh năm, khả năng xen canh tăng vụ
- sự phân hoá khí hậu đa dạng -> tạo cơ cấu cẩytrồng phong phú; cây con miên nhiệt đới, ôn đới, cận nhiệt...
- khí hậu nóng nước không đóng băng -> pt giao thông...
- nước...-> pt thuỷ điện
- bức xạ mặt trời lớn -> pt năng lượng mặt trời...
1,0
* Khó khăn
- Thiên tai: bão lụt, hạn...-> SX, đời sống
- khí hậu phân mùa -> mùa khô thiếu nước-> đời sống SX, giao thông...
- tính chất thất thường của khí hậu -> hiệu quả SX nông nghiệp...
- t/c nóng ẩm -> sản phẩm nông nghiệp khó bảo quản...
Câu 5( 3 đ)
a) Hiện trạng...
0,5
Quy mô giá trị SX ngành chăn nuôi tăng (DC)
1,5
* Cơ cấu: gồm chăn nuôi gia súc gia cầm sp không qua giết mổ
- lập bảng số liệu cơ cấu từ biểu đồ atlat
Năm
1990
1995
2000
Gia súc%
67
67
66
Gia cầm%
20
18
18
SP0qua giết mổ%
13
15
16
+ Nhận xét cơ câu
- Tỷ trọng giá trị SX chăn nuôi gia súc gia cầm giảm (DC)
- Tỷ trọng giá trị SX sản phẩm không qua giết mổ tăng (DC)
- Chăn nuôi gia súc luôn chiếm tỷ lệ lớn (DC)
b) Tình hình phân bố
1,0
- Đàn trâu: chủ yếu MNTD phía bắc, Thanh hoá, Nghệ an
- Đàn bò; DHMT, Tây nguyên
- Đàn lợn: khắp nơi...chủ yếu ĐBSH
Câu 6 (3đ)
a) Sự khác biệt...
1,0
- TB vùng núi cao nhất, hướng TB-DN, xen giữa dãy núi là các cao nguyên, sơn nguyên, ĐB giữa núi
- ĐB chủ yếu đồi núi thấp, hướng vòng cung, đh thấp dần từ TB-DN
b) Sắp xếp...
1,0
- Vùng núi ĐB: tây côn lĩnh
- Vùng núi TB: Phan xi păng, Khoan la san
- Vùng núi BTS: Phu hoạt, Pu xai lai leng, Rào cỏ, Hoành sơn, bạch mã
- Vùng núi NTS: ngọc lĩnh, Chuyangiasin, langbiang
c) Thế mạnh...
1,0
phân tích 4 thế mạnh
-khoáng sản
-rừng, đất
-thuỷ năng
- tiềm năng du lịch
File đính kèm:
- De thi HSG 12 nam 20082009.doc