A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ)
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.(1đ)
1.Mặt thoáng chất lỏng trong bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau thì:
A. Luôn bằng nhau
B. Bên chứa chất lỏng nhẹ hơn sẽ cao hơn
C. Bên chứa chất lỏng nhẹ hơn sẽ thấp hơn
2. Khi có hai lực tác dụng lên một vật mà vật đó vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là:
A. A. Hai lực cùng phương cùng chiều
B. Hai lực bằng nhau cùng chiều
C. Hai lực cân bằng
D. Hai lực khác phương, ngược chiều
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra chất lượng học kì I môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Họ Và Tên: MÔN: VẬT LÝ 8
Lớp: .. Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Lời Phê Của Giáo Viên
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ)
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.(1đ)
1.Mặt thoáng chất lỏng trong bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau thì:
Luôn bằng nhau
Bên chứa chất lỏng nhẹ hơn sẽ cao hơn
Bên chứa chất lỏng nhẹ hơn sẽ thấp hơn
2. Khi có hai lực tác dụng lên một vật mà vật đó vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là:
Hai lực cùng phương cùng chiều
Hai lực bằng nhau cùng chiều
Hai lực cân bằng
Hai lực khác phương, ngược chiều
3. Lực nào sau đây là lực đẩy Ác-si-mét
Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
Phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên trên
Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái
4. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ?
Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn
II. Đánh dấu (X) vào các ô mà em cho là đúng, hay sai cho các câu:(3đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1. Vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động
2. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
3. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên đáy bình
4. Vật nổi được trên mặt thoáng chất lỏng vì vật không có trọng lượng
5. Vật có khối lượng càng lớn thì quán tính càng lớn
6. Lực đẩy Ác-si-mét càng lớn khi thể tích của vật càng nhỏ
B.PHẦN TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1. Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng ? Viết công thức tính áp suất chất lỏng ? Tên từng đại lượng trong công thức và đơn vị của chúng ?(1,5 đ)
Câu 2. Biểu diễn véctơ trọng lực của một vật có khối lượng 10 kg. (với tỉ xích tùy chọn).(1,5đ)
Câu 3. Một vật có diện tích đáy là 200 cm2, và chiều cao là 10 cm. Được nhúng chìm hoàn toàn vào trong nước. Tính lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật ?. Cho biết trọng lượng riêng cuả nước là 10000 N/m3.(2 đ)
ĐỀ CHÍNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ 8 HỌC KÌ I
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Chọn câu trả lời đúng:(mỗi câu 0,5x2= 2đ)
1. B 2. C 3. C 4. C
II. Đánh dấu đúng sai (mỗi câu 0,5 x 6 = 3đ)
1,2,5(đúng) 3,4,6(sai)
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Áp suất chất lỏng không chỉ tác dụng lên đáy bình, mà tác dụng lên cả thành và những vật trong lòng chất lỏng. Công thức tính áp suất chất lỏng: P = d.h tronng đó, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là độ cao cột chất lỏng.(1,5 đ)
Câu 2.
Biểu diễn vật có khối lượng m = 10kg =>P = 100N (đổi đơn vị 0,5 đ)
Có thể biểu diễn như sau: (vẽ được đầy đủ các chi tiết 1đ)
P=100N
50N
Giải
Lực nay Ác-si-mét tác dụng lên vật
V = s*h = 200 * 10 = 2000 (cm3) = 0,002m3
FA = d *v = 10000 * 0,002 = 20 N
Câu 3. Tóm tắt
S = 200 cm2
H = 10 cm
D = 10000N/m3
FA = ?
Tóm tắt được 0,5 đ
Aùp dụng công thức, lời giải đúng 1,5 điểm.
File đính kèm:
- THI LI 8 KI I.doc