I)TRẮC NGHIỆM: Chọn và khoanh tròn câu đúng nhất:
Câu 1 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ?
A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường
B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền
C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga
D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất
Câu 2 : Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc , ví dụ nào sau đây là sai ?
A ) Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường
B ) Quyển sách nằm yên trên mặt bàn , vật mốc chọn là mặt bàn
C ) ô tô đỗ trong bến xe là đứng yên , vật mốc chọn là bến xe
D ) So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kỳ I Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi kiểm tra HỌC KỲ I
VẬT LÝ8
Thời gian 45 phút
I)TRẮC NGHIỆM: ĩChọn và khoanh tròn câu đúng nhất:
Câu 1 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ?
A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường
B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền
C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga
D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất
Câu 2 : Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc , ví dụ nào sau đây là sai ?
A ) Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường
B ) Quyển sách nằm yên trên mặt bàn , vật mốc chọn là mặt bàn
C ) ô tô đỗ trong bến xe là đứng yên , vật mốc chọn là bến xe
D ) So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên
Câu 3: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ? Hãy chọn câu đúng
A ) Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
B ) Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C ) Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D ) Cho biết cả quãng đường , thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động
Câu 4 Một đoàn t àu chuyển động trên đoạn đường AB với vận tốc trung bình V = 10m/s . Quãng đường AB dài bao nhiêu , biết đoàn tàu đi hết quãng đường này mất 7,5 giờ ? Hãy chọn câu đúng
A ) S =27km B ) S= 2700km C ) S = 270km D) Một giá trị khác
Câu 5 Một viên bi thả lăn xuống dốc dài 1,2m hết 0,5 giây . Khi hết dốc bi lăn một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây .Vận tốc của bi trên cả hai quãng đường là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) VTB = 21 m/s B ) VTB = 2,1 m/s C )VTB = 1,2 m/s D) Một giá trị khác
Câu 6 Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về tác dụng của lực ?
A ) Lực làm cho vật chuyển động B ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C ) Lực làm cho vật bị biến dạng D ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng
Câu 7 Một vật 4,5kg buộc vào sợi dây . Cần phải giữ dây một lực bao nhiêu để vật cân bằng ? Hãy chọn câu đúng
A ) F > 45N B ) F = 45N
C )F < 45N D ) F = 4,5N
Câu 8 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và vận tốc ?
A ) Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực nào tác dụng lên vật
B ) Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật
C ) Lực và vận tốc là các đại lượng vectơ
D ) Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng lên vật cũng càng lớn
Câu 9 Một vật đang chuyển động thẳng đều , chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 . Điều nào sau đây
A ) Khi có một lực tác dụng B ) Khi có hai lực tác dụng
C ) Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D ) Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau
Câu 10 : Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây trường hợp nào không phải là lực ma sát
A ) Lực xuât hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B ) Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C ) Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn D ) Lực xuất hiện giữa dây curoa và bánh xe truyền chuyển động
Câu 11: Trong các cách làm sau đây , cách làm nào giảm được lực ma sát ?
A ) Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B ) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C ) Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D ) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc và lực ép
Câu 12: Trường hợp nào ma sát có lợi
A ) Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp B ) Ma sát ở trục các bộ phận quay
C )Ma sát có thể làm cho ô tô vượt qua chỗ lầy D ) Ma sát khi đẩy một vật trượt trên sàn
Câu 13 : Quan sát chuyển động của một chiếc xe máy . Hãy cho biết loại ma sát nào sau đây là có ích
A ) Ma sát của bố thắng khi phanh xe B ) Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
C ) ma sát giữa lốp xe và mặt đường D ) Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
Câu 14 : phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang
A ) Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B ) Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
C ) Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D ) Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
Câu 15 : Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 560N/m2 .Khối lượng của gỗ là bao nhiêu ? Biết diện tích tiếp xúc của gỗ và mặt bàn là 0,3m2 .Hãy chọn câu đúng
A ) 16,8kg B ) 0,168kg C ) 168kg D) Một giá trị khác
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển ?
A ) áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
B ) áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới
C )áp suất khí quyển có đơn vị là N/m
D ) áp suất bằng áp suất thủy ngân
Câu 17 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển ?
A ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng
B ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so mặt đất
C ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ
D ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí quyển có nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau
Câu 18 : Thả viên bi vào một cốc nước .Kết quả nào sau đây đúng?
A ) Càng xuống sâu lực đẩy Aùc-si-mét càng tăng , áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm
B ) Càng xuống sâu lực đẩy Aùc-si-mét càng giảm , áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng
C ) Càng xuống sâu lực đẩy Aùc-si-mét không đổi , áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng
D ) Càng xuống sâu lực đẩy Aùc-si-mét càng giảm , áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm
Câu 19 : Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí , lực kế chỉ giá trị P1 , nhúng vật vào nước lực kế chỉ giá trị P2. Hãy chọn câu đúng
A ) P1 = P2 B ) P1 P2 D ) P1 P2
Câu 20 : Một vật có khối lượng 598,5g làm bằng chất có khối lượng riêng D = 10,5g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước .Cho Trọng lượng riêng của nước là d = 10.000N/m3 .Lực đẩy Aùc-si-mét là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 0,37N B ) 0,57N C ) 0,47N D ) 0,67N
Câu 21 : Gọi dV là Trọng lượng riêng của vật , d là Trọng lượng riêng của chất lỏng .Điều nào sau đây không đúng
A ) Vật chìm xuống khi dV > d B ) Vật chìm xuống một nữa khi dV < d
C ) Vật lơ lửng trong chất lỏng khi dV = d D ) Vật sẽ nổi lên khi dV < d
Câu 22: Thả hòn bi thép vào thủy ngân thì hiện tượng xảy ra như thế nào? Hãy chọn câu đúng
A ) Bi lơ lửng trong thủy ngân B ) Bi chìm hoàn toàn trong thủy ngân
C ) Bi nổi trên mặt thoáng của thủy ngân D ) Bi chìm đúng 1/3 thể tích của nó trong thủy ngân
Câu 23 : Một cục nước đá có thể tích V = 500cm3 nổi trên mặt nước . Biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm3 , trọng lượng riêng nước là 10.000N/m3 . Hỏi thể tích của phần nước đá ló ra khỏi mặt nước là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 30cm3 C ) 50cm3 B ) 40cm3 D ) 60cm3
Câu 24 : Trườnghợp nào sau đây có công cơ học?
Hãy chọn câu đúng nhất
A ) Khi có lực tác dụng vào vật
B ) Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực
C ) Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực
D ) Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên
II) BÀI TẬP:
1)Người ta kéo vật khối lượng 24kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 15m và cao 1,8m . Lực cản do ma sát là FC = 36N . Coi vật chuyển động đều . Tính:
a)Công của người kéo ?
b)Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu ?
3)Thả một vật bằng kim loại vào bình đo thể tích thì nước trong bình từ mức 130cm3 dâng lên đến mức 175cm3 .Nếu treo vật vào lực kế trong điều kiện vật vẫn chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 4,2N . Biết Trọng lượng riêng nước
d = 10.000N/m3
a)Lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
b)Khối lượng riêng của chất làm vật là bao nhiêu ?
File đính kèm:
- KIEM TRA HOC KY I .doc