* + Các đại lượng có hướng thường biểu thị bằng mũi tên được gọi là véc tơ.Véc tơ là 1 đoạn thẳng nhưng có hướng
* + Hướng của véctơ là hướng đi từ điểm đầu đến đIúm cuối
* *) ĐN: Véctơ là 1 đoạn thẳng có hướng nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng,đã chỉ rõ điểm nào là điểm,đầu điểm nào là điêm cuối
* -Nếu véctơ có điểm đầu là M điểm cuối là N thì véctơ đó là
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng Hình học 10 Tiết 1 Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 véc tơtiết 1 các định nghĩaNgày soạn 28/10/2006Người thực hiện:Ngô thị kiều HươngĐịnh nghĩa véc tơ2) Hai véc tơ cùng phương cùng hướng3) Củng cố 1) Định nghia véc tơ + Các đại lượng có hướng thường biểu thị bằng mũi tên được gọi là véc tơ.Véc tơ là 1 đoạn thẳng nhưng có hướng+ Hướng của véctơ là hướng đi từ điểm đầu đến đIúm cuối*) ĐN: Véctơ là 1 đoạn thẳng có hướng nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng,đã chỉ rõ điểm nào là điểm,đầu điểm nào là điêm cuối-Nếu véctơ có điểm đầu là M điểm cuối là N thì véctơ đó là* Véctơ không- Với mỗi điểm M quy ước có 1 véctơ mà điểm đầu là M,điểm cuối là M được ki hiệu gọi là véctơ không* ĐN: Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véctơ không2) Hai véctơ cùng phương cùng hướnga.DBCFEMANPQ? Hãy NX gì về vị trí tương đối của các giá của các cặp véctơ sau: và , và * ĐN:Hai véctơ cùng phương nếu chúng có giá trị song song hoặc trùng nhau(véc tơ không cùng phương với mọi véctơ)b+Nếu 2 véctơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng (véctơ không cùng hướng với mọi véc tơ)CDPQMNAB3)củng cố:Hai véc tơ cùng hướngXác định vị trí tương đối của 3 điểm phân biêt A, B, C trong các trương hợp saua) và cùng hướng b) và ngược hướng.the end
File đính kèm:
- T1.ppt