Thiết kế bài giảng Toán 6 - Trường THCS Đồng - Tường

I. Mục tiêu

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một ố đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .

- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. Chuẩn bị.

GV: SGK, SBT .

HS: Dụng cụ học tập

 

doc44 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài giảng Toán 6 - Trường THCS Đồng - Tường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Bài 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp I. Mục tiêu - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một ố đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc . - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị. GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1. Giới thiệu chương G. Giới thiệu nội dung trọng tâm của chương Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK HĐ2 - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bàng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu - Yêu cầu HS làm bài tập 3 - Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - Có thể dùng sơ đồ Ven: - Lấy ví dụ minh hoạ tương tự như SGK - Không. - 10 A .... B = - Phần tử a, b, c a B.... - d B - Một HS lên bảng trình bày 1. Các ví dụ SGK 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ... Bài tập 3.SGK-tr06 a B ; x B, b A, b A * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = Hoạt động 3. Củng cố Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Bài tập ?1 D = hoặc D = 2 D ; 10 D ?2 X = Bài 1SGK Cách 1: A = Cách 2: A = 16 A ; 12 A Bài 2 SGK X = Bài 3 SGK x A ; y B ; b A ; b B Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập ; 4 ; 5 ;SGK. Bài 8 SBT Bài tập: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được ghép bởi các chữ số 0;1;2 2) Cho A = B = Viết C = Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 2 - Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu II. Chuẩn bị GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ( 6 phút ) HS1: Chữa bài 5 SGK HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào Lưu ý : Mỗi số tự nhiên biẻu diễn bởi một điểm trên tia số ? Mỗi điểm trên tia số có là biểu diễn của một số tự nhiên hay không - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu ;: HĐ2 - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N Đọc a > b ; a b ; a= b - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử ? Tìm liền sau của a; a- 2 ? Tìm liền trước của a ? Khi nào thì a có số liền trước ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ; lớn nhất ? - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số 5 N 5N* 0 N 0 N* - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau HS đọc tai chỗ A = a – 1; a – 3 a-1 a > 0 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên SGK Củng cố Bài tập 6 a) Số tư nhiên liền sau của 17 ; 99 ; a lần lượt là 18 ; 100 ; a+1 b) Số tự nhiên liến trước của 35; 1000 ; b lần lượt là 34; 999 ; b-1 Bài 7 SGK a) A = = b) B = = c) A = = Bài 8 SGK A = = Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK Làm bài tập 14; 15 SBT. Bài tập Một số tự nhiên có tận cùng là 4, nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1804 đơn vị Cho 4 chữ số a,b,c,d khác nhau và khác 0. lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số đã cho . tổng của hai số này là 11330 . Tìm a,b,c,d HD : Giả sử a> b > c > d Số lớn nhất là abcd Số nhỏ nhất là dcba Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 3 - Bài 3. Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên II. Chuẩn bị. GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong. Phiếu 1: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Chiếu nội dung của HS2 HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7 HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - Chiếu nội dung phiếu 1 HĐ2 - Đọc mục 2 SGK HĐ3 - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc GV treo bảng các số lamã từ 1 đến 10 11đến 20 21 đến 30 Nêu cách ghi - Viết các số sau bằng số La mã: từ 31 đến 50 So sánh cách ghi số tự nhiên theo hệ thập phân và hệ La mã - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ - làm ? : 99 ; 987 - Đọc: 14 ; 27 ; 29 HS nghiên cứu cách ghi HS làm theo nhóm 5 phút NHóm 1: từ 31đến 35 2 35 đến 40 3 41 45 4 46 50 5 31 35 6 36 40 7 41 45 8 46 50 Cách ghi trong hệ thập phân dễ dàng hơn 1. Số và chữ số * Chú ý: SGK 2. Hệ thập phân = a.10 + b = a.100 + b.10 + c 3. Chú ý – Cách ghi số La mã VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8 Củng cố( 8 phút ) Bài tập Bài 11 SGK Bài 12 SGK Bài 13 SGk Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số 1000 Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau 1023 Bài 14 SGK Các số là : 102; 120;210;201 Hướng dẫn các bài tập về nhà (4 phút ) Làm bài tập; 15 SGK Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT Bài tập thêm Tìm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng ba chữ số này lập thành các số tự nhiên có ba chữ số thì hai số lớn nhất có tổng là 1444 HD Giả sử a > b >c >0 abc + acb = 1444 Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 4 - Bài 4. Số phần tử của tập hợp I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu . - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = ; E = ; H = 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? III. Hoạt động trên lớp Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân - Làm bài tập 23 SBT ĐS: a. Tăng gấp 10 lần b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ? - Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( giấy trong) - Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp: - Cho HS làm bài tập 17 Cách tìm số phần tử của tập hợp các số cách đều ? Hãy phân biệt và - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ? - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK - Cho HS thảo luận nhóm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau - Cho HS làm bài tập 20 - Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử 1. HS tự trả lời 2. Tập hợp này không có phần tử nào 3. Một tập hợp có thể có một .... BT 17A = có 21 phần tử Hs làm nháp Tập hợp B không có khần tử nào, B = - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F - Một số nhóm thông báo kết quả: Một HS lên trình bày: 1. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B. ?3 M A ; M B A B ; B A * Chú ý: Nếu A B và B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu: A = B. Bài 20. SGK a)15 A ; b) ; c) Hoạt động 3. Củng cố Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ? Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ? Bài tập Bài 19 SGK A= = B = = B A Bài tập thêm Cho A = B = Tìm số phàn tử của A Giải Số phần tử của A là n = ( 2008-1):3 +1 = 670 Số phần tử của B là m = ( 2007-2 ):5 +1 = 402 Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập. Bài 34, 35, ,41,42 SBT Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 5 - Luyện tập I. Mục tiêu - Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập,rèn kĩ năng trình bày - Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên. II. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, bảng phụ HS: Giấy trong, bút viết giấy trong III. Hoạt động trên lớp Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ : HS1: - Chữa bài 34 SGK HS2: - Cho tập hợp H = . Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H. Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Đọc thông tin trong bài 21 và làm tiếp theo cá nhân - Làm bài theo nhóm vào giấy trong - Hướng dẫn bài 23. SGK - Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. SGK - Chiếu nội dung đề bài bài 42. SBT - GV hướng dẫn sơ lược cách giải ? Yêu cầu của bài ? Cần làm gì ? ? Làm như thé nào ? ? Làm bài - Một HS lên bảng trình bày - HS lớp làm ra giấy trong, so sánh và nhận xét - Một số nhóm lên bảng trình bày - So sánh và nhận xét - Làm việc cá nhân bài 23. SGK - Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E - Lên bảng trình bày bài tập 24. SGK - Làm việc cá nhân bài 42 - Lên bảng trình bày( trên máy chiếu) Viết m = ở dạng ax +by với x + y =1 m = dưới dạng tổng , chọn x,y thích hợp HS làm nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài 21. SGK B = có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 22. SGK a. C = b. L = c. A = d. D = Bài 23. SGK D = có (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử E = có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24. SGK A N ; B N ; N*N Bài tập 42. SBT Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số Từ 10 đến 99 phải viết 90.2 = 180 chữ số Trang 100 phải viết 3 chữ số Vậy Tâm phải viết: 9 + 180 + 3 = 192 chữ số. Bài tập Cho D= a;bN* .CMR D Giải Ta có : m = = + = + Chọn , m =ax +by với x + y =1 m D Hoạt động 3. củng cố Số phần tử của tập hợp , Tập hợp con Cách tìm số các số hạng của dãy số cách đều Hướng dẫn về nhà - Học bài ôn lại các bài đã học - Làm tiếp các bài tập 36 ,37,38,39,40 SBT Bài tập: Bài 1 Cho A = Tìm số phần tử của A, Tìm số các tập hợp con của A Bài 2 Cho B = có 2006 phần tử . Tìm phần tử lớn nhất của B Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 6 - Bài 5. Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu - Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy. - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán II. Chuẩn bị. GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ) - Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2 III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Hs1 Chữa bài 1 làm thêm HS2 Chữa bài 2 làm thêm Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK và làm ? 1 - Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấynháp HĐ2 - Treo bảng tính chất ...... - Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó. - Làm ?3a - Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó. - Làm ?3b - Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó. - làm ?3c Làm ? 1 và ? 2 a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 a. Tích của một số với số 0 thì bằng ..... b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ...... - Một số lên bảng trình bày - HS cả lớp so sánh và nhận xét - Phát biểu các tính chất và làm bài tập liên quan - Làm cá nhân vào giấy trong - Trình bày trên máy chiếu - Nhân xét và hoàn thiện vào vở 1. Tổng và tích hai số tự nhiên ? 1 Bài tập 30a. a. Vì (x-34).15 = 0 nên x-34 = 0, suy ra x = 34 b. Vì 18.(x-16) = 18 nên x-16 = 1, suy ra x = 17 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ?3 a. 46 + 17 + 54 = 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán) = (46+54)+17 (t/c kết hợp) = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 = 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán) = ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp) = 100 . 37 = 3700 c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87. (36 + 64) = 87. 100 = 8700 Hoạt động. Củng cố Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ? ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp - Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày ĐS: Bài 26. 155 km Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800 Bài tập Tính : a) A = 1+ 2+3+4+…+100 b)B = 1+4+7+… + 2005 c) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 số 37, 63 số 25 ) Giải a) A = 1+ 2+3+4+…+100 = ( 1+ 100 ) . 100:2 = 5050 b)B = 1+4+7+… + 2005 Số các số hạng của B là (2005 – 1):3 +1 = 669 B = ( 1 + 2005 ) . 669 :2 = 671 007 b) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 số 37, 63 số 25 ) = 37.25 + 25.63 = 25.( 37 + 63 ) = 25.100 = 2500 Hoạt động. Hướng dẫn học ở nhà(5 phút ) - Hướng dẫn làm các bài tập còn lại - Về nhà làm các bài 44, 45, 51 SBT Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 7 - Luyện tập I. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán II. Chuẩn bị. GV: Máy chiếu HS: Máy tính bỏ túi III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS1: .Chữa bài 27 SGK HS2: Chữa bài làm thêm 2 Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - a có thể là những số nào? b là số nào ? - Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao nhiêu ? - Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí còn lại Yêu cầu Làm bài Nhận xét - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và tìm các số tiếp theo của dãy số: - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Chữ số 1 - Một số HS trình bày HS làm bài theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài tập 31. SGK a. 600 b. 940 c. 225 HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225 Bài tập 32.SGK a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 +4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b. 235 Bài tập 33. SGK Các số tiếp theo của dãy là: 13, 21, 34, 55. Bài tập 51. SBT * Với a = 25 ; b = 14 ta có x = a + b x = 25 + 14 x = 39 Tương tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ; a = 38 ; b = 14 thì x = 52 a = 38 ; b = 23 thì x = 61 Vậy M = Bài tập 54. SBT ** + ** = *97 9* + 9* = 197 99 + 98 = 197 hoặc 98 + 99 = 197 Bài tập Viết tập hợp S ở dạng liệt kê S = Giải Nếu a=16 b = 17 hoặc 18 ; 19 ; 20 ; 21 x = 33 hoặc 34; 35; 36 ; 37 Nếu a = 17 b = 18 hoặc 19 ; 20 ; 21 x = 35 hoặc 36 ; 37 ; 38 Nếu a = 18 b = 19 hoặc 20 ; 21 x = 37 hoặc 38 ; 39 Nếu a = 19 b = 20 hoặc 21 x = 39 hoặc 40 Nếu a = 20 b = 21 x = 41 S = Hoạt động 3. Củng cố - C ác tính chất của phép nhân - Dãy số cách đều Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 8 - 9 – Bài 6: Phộp trừ và phộp chia. I . Mục tiờu. a. Kiến thức. HS hiểu được khi nào kết quả của phộp trừ là một số tự nhiờn, kết quả của phộp chia là một số tự nhiờn. Nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư. b. Kĩ năng. Vận dụng kiến thức về phộp trừ và phộp chia để giải một bài toỏn thực tế c. Thỏi độ. Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc II. Chuẩn bị. Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng cú vạch chia III. Tiến trỡnh dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1. Phộp trừ hai số tự nhiờn G. ? Tỡm xem cú số tự nhiờn x nào thoả món: 2 + x = 5 G. Ta cú phộp trừ 5 – 2 = 3 ? Trong phộp trừ trờn thỡ cỏc số được gọi như thế nào(ntn) G.? Tỡm xem cú số tự nhiờn x nào thoả món: 6 + x = 5 G.? Khi nào thỡ cú phộp trừ a - b H. x = 3( vỡ 2 + 3 = 5) H. 5 là số bị trừ 2 là số trừ 3 là hiệu H. Khụng cú số tự nhiờn x nào thoả món: 6 + x = 5 H. Trả lời G. Giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số Phộp trừ 5 – 2 = 3 G. Yờu cầu HS dựng tia số để xỏc định hiệu của phộp trừ 5 – 6 G. Yờu cầu HS làm ?1. Điền vào chỗ trống: 1, a – a = ... ; 2, a – 0 = ... ; 3, Điều kiện để cú hiệu a – b là... Bài tập 1. Tỡm số tự nhiờn x biết a. 9 - x = 6 b. x - 18 = 8 c. 5.x = 10 G? Nờu mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ Hoạt động 2. Phộp chia hết – phộp chia cú dư G.? Tỡm xem cú số tự nhiờn x nào thoả món 5.x = 10 khụng G. Ta cú phộp chia hết 10 : 2 = 5 ? Trong phộp chia trờn thỡ cỏc số được gọi ntn G.? Khi nào số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b ( b ≠ 0) G.? Yờu cầu HS làm ?2 Điền vào chỗ trống. a) 0 : a = ....; b) a : a = ... ; c)a : 1 = .... G.? Tỡm xem cú số tự nhiờn x thoả món 5.x = 12 Bằng kiến thức của em hóy thực hiện phộp chia. 12 : 3 và 12 : 5 G. Ta núi 12 khụng chia hết cho 5. Phộp chia 12 cho 5 gọi là phộp chia cú dư G. Khỏi quỏt về phộp chia cú dư. G.? Yờu cầu HS làm ?3 ( Bảng phụ ) ? Trong cỏc phộp chia trờn số dư như thế nào với số chia. G. Với 2 số tự nhiờn a và b (b ạ 0 ) ta luụn tỡm được hai số q và r sao cho a = b.q + r ( 0 Ê r < b) Biểu thức trờn được gọi là biểu thức của phộp chia số a cho số b với q là thương và r là số dư. ? Viết biểu thức của phộp chia 37 cho 15 H. Cú số 2 H. 10 là số bị chia 2 là số chia 5 là thương H. Nờu khỏi quỏt về phộp chia hết H. Khụng cố số tự nhiờn x nào thoả món 5.x = 12 12 5 dư 2 2 12 = 5.2 + 2 12 là số bị chia 5 là số chia 2 là thương 2 số dư số bị chia = số chia. thương + số dư H. Số dư luụn nhỏ hơn số chia H. 37 = 15. 2 + 7 Hoạt động 3. Củng cố ? Trong N điều kiện để cú hiệu a – b là gỡ ? Tim một số tự nhiờn biết rằng số đú chia cho 15 được thương là 9 và số dư là 11 Bài tập 41, 42, 43 sgk Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp chia - Làm cỏc bài tập từ 43 đến 46 sgk - Làm trước cỏc bài luyện tập 1 Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 10 – Bài 6: Luyện tập I. Mục tiờu a. Kiến thức. Củng cố kiến thức trong tiết 9 b. Kĩ năng . Vận dụng tốt mối liờn hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp chia, điều kiện để thực hiện được phộp trừ trong N. Rốn kĩ năng tớnh nhẩm, giải cỏc bài toỏn thực tế c. Thỏi độ. Tớch cực học tập, rốn luyện tớnh chớnh xỏc II. Chuẩn bị Bảng phhụ, mỏy tớnh III. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. BT1. Tỡm x biết. a. 47 – 2(x + 4) = 17 b. x + 7 = 6 ? Trong N, Phộp trừ được thực hiện được khi nào BT2. Tỡm số tự nhiờn a biết rằng chia số đú cho 9 thỡ được thương là 15 và số dư bằng 1/ 3 số chia. ? Viết biểu thức của phộp chia cú dư G. Nhận xột – đỏnh giỏ Hoạt động 2. Luyện tập Hoạ động của thầy Hoạt động của trũ Dạng bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh G. Trong phộp trừ ta cú thể cựng thờm hoặc bớt ở số bị trừ và số trừ cựng một số thớch hợp VD. 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = = 137 – 100 = 37 BT 49 sgk/ Tớnh nhẩm 321 – 96 1354 – 997 BT 70 sbt. Cho S = 1538 + 3425 tớnh a. S – 1538 b. S – 3425 H. Thực hiện H. Đứng tại chỗ thực hiện Bài tập tỡm x G. Yờu cầu học sinh nhắc lại quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ và phộp cộng BT 47 sgk. Tỡm số tự nhiờn x biết a) (x - 35) – 120 = 0 b) 124 + (118 - x) = 217 c) 156 – (x + 61) = 82 Sbt – St = H ị Sbt = H + St ị St = Sbt – H Sbc : Sc = T ị Sbc = T. Sc ị Sc = Sbc : T Ba HS lờn bảng thực hiện a) x – 35 = 120 ị x = 120 + 35 = 155 b) 118 – x = 217 – 124 ị x = 118 – 93 = 25 c) x + 61 = 156 – 82 ị x = 74 – 61 Bài tập về phộp chia cú dư BT 46. sgk/. Trong phộp chia cho 2, số dưcú thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong phộp chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư cú thể bằng bao nhiờu? G.? Em cú kết luận gỡ. G.? Viết biểu thức của phộp chia số tự nhiờn a cho 2. G. Tương tự cỏc em hóy viết dạng tổng quỏt khia chia một số tự nhiờn cho 3 dư 0, dư 1, dư 2 BT. Một phộp chia cú tổng của số bị chia và số chia là 73. Biết rằng thương bằng 3, số dư bằng 8. Tỡm số chia và số bị chia. - Trong phộp chia cho 3 sú dư cú thể bằng 0; 1 hoặc 2. - Trong phộp chia cho 4 sú dư cú thể bằng 0; 1; 2 hoặc 3. - Trong phộp chia cho 5 sú dư cú thể bằng 0; 1; 2; 3 hoặc 4 KL Số dư trong phộp chia luụn nhỏ hơn hoặc bằng số chia. H. - Nếu số chia hết cho 2 thỡ: a = 2.k ( k ẻN) - Nếu số a chia cho 2 dư 1 thỡ a = 2.q + 1 ( q ẻ N) Hướng dẫn về nhà - Làm cỏc bài tập cũn lại trong sỏch bài tập - Cỏc bài tập luyện tập 2 - Nắm vững kiến thức để vận dụng vào cỏc bài toỏn thực tế Tuần thứ ngày thỏng 9 năm 2008 Tiết 11 – Bài 6: Luyện tập 2 I. Mục tiờu HS vận dụng cỏc kiến thức về phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia để làm bài tập. Làm một số bài tập về phộp chia hết, phộp chia cú dư. HS Giải một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị. Bảng phụ, phấn màu, Mỏy tớnh bỏ tỳi III. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. ? Phỏt biểu tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. ? Trong N điều kiện để coỏ hiệu a – b ? Khi nào thỡ số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b ạ 0) Bài tập. Tỡm x biết a. x – 36.18 = 12 b. 42 – x = 13 c. 5.( 2.x – 3 ) = 3.(7 - 2) G. Nhận xột đỏnh giỏ – cho điểm Hoạt động 2. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài tập tớnh nhẩm G. Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn, trong một tớch ta cú thể nhõn ở thừa số này vầ chia ở thừa số kia cựng một số thớch hợp VD. 14. 50 = 7. 100 = 700 BT. Tớnh nhẩm. a) 16.25 b) 125.24 G. Trong một phộp chia ta cũng cú thể nhõn cả số chia và số bị chia cựng một số thớch hợp VD. 2100 : 50 = 4200 : 100 = 42 BT. Tớnh nhẩm a) 1400 : 25 b) 2600 : 50 BT. Tỡm thương của cỏc phộp chia sau a) b) c) H. a) 16. 25 = 4. 100 = 400 b) 125. 24 = 1000. 3 = 3000 H. a) 1400 : 25 = 5600 : 100 = 56 b) 2600 : 50 = 5200: 100 = 52 H. a) 111 b) 101 c) 1001 Bài tập về phộp chia hết BT, Thay cỏc chữ a, b, c bằng cỏc chữ sao cho; a) b) BT2. Đem chia số tự nhiờn a cho 16 thỡ dư là 15; Hỏi cựng số tự nhiờn a đú mà chia cho 18 th

File đính kèm:

  • docgiao an.doc