Tiết 30:SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ.
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: -Nhận biết hiện tượng bay hơi, các yếu tố của quá trình bay hơi.
-Biết cách tìm hiểu các tác động của các yếu tố tác động đến quá trình bay hơi.
-Tìm ví dụ thực tiễn.
2-Kỹ năng: -Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp.
3-Thái độ:
-Trung thực, cẩn thận, có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
II-CHUẨN BỊ:
1-Giáo viên:
-Giá đỡ, kẹp vạn năng, hai đĩa nhôm giống nhau, bình chia độ, đèn cồn.
2-Học sinh:
-Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III-TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP:
1-Ổn định tổ chức lớp (2’)
2- Bài cũ: ( 4’ )
1) Trả lời các câu hỏi 24.1-24.2. ( Làm theo y/c của GV )
2) Nêu các đặc điểm của quá trình nóng chảy và đông đặc. ( 1 HS Trả lời câu hỏi )
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1878 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng vật lý 6 tiết 30: Sự bay hơi và sự ngưng tụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30:SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
.
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: -Nhận biết hiện tượng bay hơi, các yếu tố của quá trình bay hơi.
-Biết cách tìm hiểu các tác động của các yếu tố tác động đến quá trình bay hơi.
-Tìm ví dụ thực tiễn.
2-Kỹ năng: -Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp.
3-Thái độ:
-Trung thực, cẩn thận, có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
II-CHUẨN BỊ:
1-Giáo viên:
-Giá đỡ, kẹp vạn năng, hai đĩa nhôm giống nhau, bình chia độ, đèn cồn.
2-Học sinh:
-Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III-TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP:
1-Ổn định tổ chức lớp (2’)
2- Bài cũ: ( 4’ )
1) Trả lời các câu hỏi 24.1-24.2. ( Làm theo y/c của GV )
2) Nêu các đặc điểm của quá trình nóng chảy và đông đặc. ( 1 HS Trả lời câu hỏi )
T/G
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
3’
5’
12’
12’
6’
HĐ1-Tình huồng
-Dùng khăn bảng ướt lau lên bảng. Sau thời gian bảng khô. Đặt vấn đề vào bài mới.
HĐ2. Quan sát hiện tượng bay hơi và rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi.
1. Sự bay hơi.
-Nhắc lại sự bay hơi.
2. Tốc độ bay hơi phụ thuộc những yếu tố nào?
-Cho HS quan sát hình 26.1a mô tả cách phơi áo quần và tìm ra sự khác nhau giữa các cách phơi này dẫn đến nhận xét về tốc độ bay hơi.
-Hướng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi C1-C2.
-Chốt lại tốc độ bay hơi phụ thuộc các yếu tố:
nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng, gió.
* Như vậy để kiểm chứng dự đoán ta phải làm thí nghiệm.
HĐ3. Thí nghiệm.
-Kiểm chứng từng yếu tố một ( Giữ cố định hai yếu tố ).
-Hướng dẫn HS xây dựng thí nghiêm kiểm chứng.
-Hướng dẫn và theo dõi HS tiến hành và rút ra kết luận.
(Lượng nước trong hai đĩa là như nhau ).
HĐ4. Vạch kế hoạch thí nghiệm kiểm tra tác động của gió và mặt thoáng.
-Có thể hướng dẫn HS tiến hành kế hoạch thí nghiệm.
-Thống nhất kế hoạch đúng và cho HS tiến hành thí nghiệm.
HĐ5. Vận dụng-củng cố
1-Vận dụng:
-Hướng dẫn thảo luận trả lời C9-C10.
2. Củng cố.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhấn mạnh thêm.
-Theo dõi và rút ra nhận xét.
-Tiến hành quan sát hình và kinh nghiệm thực tiễn rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi.
-Thảo luận trả lời câu hỏi.
+C1- C3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào
nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng chất lỏng.
+C4. (1) cao (thấp).
(2) lớn (nhỏ).
(3) mạnh (yếu).
(4) lớn (nhỏ).
(5) lớn (nhỏ).
(6) lớn (nhỏ).
(7) lớn (nhỏ).
+C5. Để diện tích mặt thoáng chất lỏng hai đĩa là như nhau.
+C6. Để loại trừ tác động của gió.
+C7. Để kiểm tra tác động của nhiệt độ.
+C8. Nước ở đĩa hơ nóng bay hơi nhanh hơn nước ở đĩa đối chứng.
-C9. Giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít mất nước hơn.
-C10. Nắng nóng và có gió.
I. Sự bay hơi.
1. Sự bay hơi.
-Qúa trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
2. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc các yếu tố nào?
a. Hiện tượng.
-C1. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ.
-C2. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gió.
-C3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào diên tích mặt thoáng chất lỏng.
b. Nhận xét.
-C4. (1) cao (thấp).
(2) lớn (nhỏ).
(3) mạnh (yếu).
(4) lớn (nhỏ).
(5) lớn (nhỏ).
(6) lớn (nhỏ).
(7) lớn (nhỏ).
c. Thí nghiệm.
-C5. Để diện tích mặt thoáng chất lỏng hai đĩa là như nhau.
-C6. Để loại trừ tác động của gió.
-C7. Để kiểm tra tác động của nhiệt độ.
-C8. Nước ở đĩa hơ nóng bay hơi nhanh hơn nước ở đĩa đối chứng.
IV-HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: (1’)
-Học thuộc ghi nhớ.
-Làm bài tập 26.2, 26.6-16.8.
V-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T30LY6.DOC