Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, góc giữa mỗi mặt bên và mặt đáy bằng j . Mặtphẳng (P) tạo bởi đường thẳng AB và đường phân giác của góc giữa mặt bên SAB và mặt đáy (góc này có đỉnh ở trênAB) cắt hình chóp theo một thiết diện và chia hình chóp đều thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thử sức trước kì thi Đại học môn Toán - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi và đáp án môn Toán – Thi thử ĐH lần I
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA
HOCMAI.VN NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
MÔN THI: Toán
Ngày thi: 25/10/2011, Thời gian làm bài: 180 phút.
Họ và tên:
Số báo danh:..
Cảm ơn nguyennhuong1011@yahoo.com.vn
Gửi tới www.laisac.page.tl
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số (với m là tham số).
1. Khi m = 0, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hoành độ x = 0,
gọi (d') là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tìm cosin của góc giữa (d) và (d').
2. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: :
3 4 sin os 1 ( ) x c x x + = Ρ .
2. Giải phương trình:
Câu III (1,0 điểm) . Giải hệ phương trình
8 8 8
2
log 3log log
3
log log
4 y
xy x y
x
x
y
= ì
ï
í = ï î
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, góc giữa mỗi mặt bên và mặt đáy bằng j . Mặt
phẳng (P) tạo bởi đường thẳng AB và đường phân giác của góc giữa mặt bên SAB và mặt đáy (góc này có đỉnh ở trên
AB) cắt hình chóp theo một thiết diện và chia hình chóp đều thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó
Câu V (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2 3 2 3
4 4
1 3
log log 3 log log
2 2
x x x x + > +
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3xy=0, đường
thẳng BD có phương trình x2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0 . Viết phương trình đường
thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương
2. Giải bất phương trình:
3
2 2 2log ( 3 4) log 3 3 3 8.( 3 4) 9 x x x x + + - + + <
Câu VII.a (1,0 điểm Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
3 2
3
1
n
x x
x
æ ö
+ ç ÷
è ø
biết rằng tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển này là 0 1 2 ... 4096 n a a a a + + + + =
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é (oxy) cho tam gi¸c ABC cã B(1;2) . §êng ph©n gi¸c trong D cña gãc A cã
ph¬ng tr×nh : 2x+y-1=0 , kho¶ng c¸ch tõ C ®Õn D b»ng hai lÇn kho¶ng c¸ch tõ B ®Õn D . T×m täa ®é cña A vµ C
, biÕt r»ng C n»m trªn trôc tung
2. Giải bất phương trình:
2 3 3 1 1 3 2 3 ( ) x x x x - - - ³ + Ρ
Câu VII.b (1,0 điểm). Tính tổng các số chẵn có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4
HẾT
Đáp án – Thang điểm
Câu Đáp án Điểm
I.1 4 2 m 2 :y x 2x 1 = = - + .
Tập xác định: D R = .
Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: ( ) 3 2
x 0
y ' 4x 4x 4x x 1 ; y ' 0 x 1
x 1
= é
ê = - = - = Û = ê
ê = - ë
.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ( ) 1;0 ; 1; - +¥ ; nghịch biến trên ( ) ( ) ; 1 ; 0;1 -¥ - .
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0 = ; yCĐ = 1;
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, x 1 = = - ; yCT = 0.
Giới hạn:
x x
lim y lim y
®-¥ ®+¥
= = +¥ .
Bảng biến thiên:
x -¥ 1 - 0 1 +¥
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +¥ 1 +¥
0 0
Đồ thị:
0.25
0.25
0.25
0.25
I.2 ( ) ( ) ( ) 3 2 ' 4 1 2 2 2 1 = - - = - - y m x mx x m x m .
Hàm số đồng biến trên ( ) ( ) 1; ' 0 1; +¥ Û ³ " Î +¥ y x .
+) 1 = m : y ' 2x = - , không thoả mãn.
+) 1 0, lim '
®+¥
- < = -¥
x
m y không thoả mãn.
+) 1 > m , ' 0 = y có 3 nghiệm:
Bảng xét dấu của y’:
( ) ' 0 1; ³ " Î +¥ y x Û
( ) ( )
1 2 1 2
2 1
£ Û £ - Û ³
-
m
m m m
m
.
Vậy với m 2 ³ thì hàm số đồng biến trên ( ) 1;+¥ .
0.25
0.25
0.25
0.25
x -¥
( )
m
2 m 1
-
-
0
( )
m
2 m 1 -
+¥
y’ - 0 + 0 - 0 +
II.1
PT cos x cos3x 1 2 cos 2x
4
p æ ö Û + = + - ç ÷
è ø
2cosxcos2x 1 sin 2x cos2x Û = + +
2 2cos x 2sin xcosx 2cosxcos2x 0 Û + - =
( )( ) cos x cos x sinx 1 sinx cosx 0 Û + + - =
cos x 0
cos x sinx 0
1 sinx cosx 0
= é
ê Û + = ê
ê + - = ë
x k
2
x k
4
x k2
p é = + p ê
ê
p ê Û = - + p
ê
ê = p ê
ê ë
.
0.25
0.25
0.5
II.2 Điều kiện x 1 ³ hoặc x 1 £ - .
x 1 = không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x 1 - , ta được:
( ) ( ) x 1 x 1 | | 4 m m 1 .
x 1 x 1
+ +
+ - = -
- -
Đặt
x 1
t , t 0, t 1,
x 1
+
= ³ ¹
-
ta có phương trình: ( ) ( )
2
2 t t 4 t 4 m m 1 t m
t 1
+ +
+ - = - Û =
+
(1)
Xét ( )
2 t t 4
f t , t 0, t 1.
t 1
+ +
= ³ ¹
+
Ta có ( )
( )
( )
2
2
t 3 (loai) t 2t 3
f ' t , f ' t 0
t 1 (loai). t 1
= - é + -
= = Û ê = + ë
Lập bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình đã cho có nghiệm m 3. Û >
0.25
0.25
0.25
0.25
III
( )
2
3 sin x
0
I 4cos x 3cos x e dx
p
= - ò . Đặt t sin x =
( )
1
2 t
0
I 1 4t e dt = - ò
( )
1
1
2 t t
0
0
I 1 4t e 8 te dt = - + ò
( ) ( )
1
1 t t
0
0
I 3e 1 8 te e dt 3e 1 8 e e 1 7 3e
æ ö
= - - + - = - - + - - = - ç ÷
è ø
ò .
0.25
0.25
0.25
0.25
IV + Gọi I, H lần lượt là hình chiếu của O, S trên (ABCD). Có I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
ABCD. Do đó 2 2 SH 2OI 2 OA IA = = - 2 2 2 5 3 8 = - = .
+ Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD suy ra IM AB, IN CD ^ ^ mà AB // CD nên I MN Î
và MN AB,CD ^ .
Suy ra MN IM IN = + 2 2 2 2 IA AM IC CN = - + - 2 2 2 2 3 1 3 2 2 2 5 = - + - = +
+
( )
ABCD
AB CD .MN
S
2
+
= ( ) 3 2 2 5 = + .
Vậy S.ABCD ABCD
1
V SH.S
3
=
0.25
0.25
0.25
O
A B
D C
S
I
H
N
M
( ) 8 2 2 5 = + (đvtt). 0.25
V
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
P
b c a c a b
b c c a a b
2 2 2
³ + +
+ + + + + + + + +
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 a b c
P .
3 b c c a a b
é ù
Û ³ + + ê ú + + + ë û
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân, ta có:
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
a b b c c a 9
b c c a a b
é ù
+ + + + + + + ³ ê ú + + + ë û
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c 3
b c c a a b 2
Û + + ³
+ + +
2 3
P . 1.
3 2
Þ ³ =
GTNN P = 1, đạt được khi a = b = c = 1.
0.25
0.25
0.25
0.25
VIa.1
(C) có tâm
1
I 1;
2
æ ö - ç ÷
è ø
và bán kính R 2 = . 2 2
1
IM 1 R
4
= + < M Þ nằm trong (C).
Do đó mọi đường thẳng D qua M đều cắt (C) tại 2 điểm A, B. Gọi H là hình chiếu của I trên D . Ta
có 2 2 AB 2 R IH = - , 0 IH IM £ £ .
+) AB nhỏ nhất Û IH lớn nhất IH IM H M Û = Û º . Khi đó D qua M và vuông góc IM. Vậy
D hay d có phương trình: 2x y 5 0 - - = .
+) AB lớn nhất Û IH nhỏ nhất IH 0 H I Û = Û º . Khi đó D qua M và I. Vậy D hay d’ có
phương trình: x 2y 0 + = .
0.25
0.25
0.25
0.25
VIa.2
(S) có tâm ( ) I 1; 2;0 - , bán kính 9 R
5
= . d qua ( ) A 2;1;3 - có VTCP ( ) u 2;1;1
r
.
(P) chứa d nên (P) qua A và (P) có VTPT n
r
, n u ^
r r
suy ra ( ) ( ) n A;B; 2A B - +
r
2 2 A B 0 + ¹
Do đó (P) có phương trình dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) A x 2 B y 1 2A B z 3 0 + + - - + - =
(P) tiếp xúc với (S) ( )
( ) ( )
( ) 2 2 2
3A 3B 3 2A B 9
d I,d R
5 A B 2A B
+ - + +
Û = Û =
+ + +
0.25
0.25
0.25
2 B 2AB 0 Û + = : Nếu A 0 B C 0 = Þ = = , không thoả mãn. Chọn
B 0,C 2
A 1
B 2,C 0
= = - é
= Þ ê = - = ë
Vậy phương trình (P): x 2z 8 0 - + = hoặc x 2y 4 0 - + = .
0.25
VIIa
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
2002 k k
k
3
k 2002
3
x y
T C , 0 k 2002
y x
-
æ ö æ ö
= £ £ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø
2002 k k 1 1 1 1
k 6 3 6 2
2002 C x y y x
-
- - æ ö æ ö
= ç ÷ ç ÷
è ø è ø
2002 k k k 2002 k 6006 4k 3k 2002
k k 2 6 3 6 6 6
2002 2002 C x .y C x .y
- - - -
- -
= =
Số hạng cần tìm là số Tk tương ứng với k thoả mãn 6006 4k 3k 2002 k 1144 - = - Û = .
Vậy số cần tìm là ( ) 715 1144 3 1144 2002 T C . xy =
0.25
0.25
0.25
0.25
VIb.
1 A d :3x y 1 0 Ï - - = suy ra d qua B, D. Gọi H là hình chiếu của A trên d thì ( ) H 1;2
C đối xứng với A qua d nên H là trung điểm AC suy ra ( ) C 4;1 .
B d Î và H là trung điểm BD nên ( ) ( ) B m,3m 1 ;D 2 m,5 3m - - -
ABCD S 40 AC.BD 80 = Û = ( ) ( )
2 2
36 4. 2 2m 6 6m 80 Û + - + - = ( ) 2 m 1 4 Û - =
( ) ( ) m 3 B 3;8 ,D 1; 4 = Þ - - ; ( ) ( ) m 1 D 1; 4 , D 3;8 = - Þ - - .
0.25
0.25
0.25
0.25
VIb.
2
( ) B P Î , (P) có VTPT ( ) n 1;1;1
r
, ( ) d P Ì Þ ( ) ( ) d u A;B; A B - +
r
, ( ) 2 2 A B 0 + ¹
( ) u 2;1; 2 D
r
, ( )
( )
( ) 2 2 2 2 2
2A B 2 A B B
cos d,
3 2A 2AB 2B 3 A B A B
+ - +
D = =
+ + + + +
.
Nếu ( ) ( ) 0 B 0 cos d, 0 d, 90 = Þ D = Þ D = , không thoả mãn, vậy B 0 ¹ ,
đặt ( )
2
A 1
t cos d,
B 3 2t 2t 2
= Þ D =
+ +
.
( ) d,D nhỏ nhất ( ) cos d, Û D lớn nhất 2 t t 1 Û + + nhỏ nhất
1 A 1
t A 1,B 2
2 B 2
Û = - Þ = - Þ = = - .
Vậy d có phương trình:
x 1 y 1 z 1
1 2 1
- - +
= =
-
.
0.25
0.25
0.25
0.25
VIIb Phương trình ( ) ( ) ( ) 4 2 2 2 2 z 2z 1 z 0 z z 1 z z 1 0 Û + + - = Û - + + + =
2
1 z z 1 0 : 1 4 3 - + = D = - = - Þ phương trình có 2 nghiệm 1 2
1 3 1 3
z i , z i
2 2 2 2
= + = -
2
2 z z 1 0 : 1 4 3 + + = D = - = - Þ phương trình có 2 nghiệm 3 4
1 3 1 3
z i , z i
2 2 2 2
= - + = - -
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1 2 3 4 z z z z 0 + + + =
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- laisac.So5.2012.pdf