Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh
AB và CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho BM = CN = x. Xác định ví trí điểm M sao cho
khoảng cách giữa hai dường thẳng A1C và MN bằng a/3
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thử sức trước kì thi Đại học môn Toán - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
AN GIANG Môn TOÁN – Khối A,B,D
Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số ( ) 4 2 4 1 2 1 y x m x m = - - + - có đồ thị ( ) m C
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( ) C của hàm số khi 3
2
m = .
b) Xác định tham số m để ( ) Cm có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
Câu II (2 điểm)
a) Giải phương trình ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 tan x sin x tan x . - + = +
b) Giải hệ phương trình trên tập số thực:
2
2 2
1 4
1 2
( x ) y( y x ) y
( x ).y( y x ) y
ì + + + = ï
í
+ + - = ï î
Câu III (1 điểm) Giải phương trình: 2 1 1 4 3 x x x + + = +
Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương 1 1 1 1 ABCD.A B C D có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh
AB và CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho . BM CN x = = Xác định ví trí điểm M sao cho
khoảng cách giữa hai dường thẳng 1 AC và MN bằng 3
a
.
Câu V (1 điểm) Cho a,b,c>0 thỏa điều kiện abc=1. Chứng minh rằng:
1
1 1 1
a b c
b c c a a b
+ + ³
+ + + + + +
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VI.a (2 điểm)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng:
1 2 3 : 2 3 0; : 3 4 5 0; : 4 3 2 0 d x y d x y d x y + - = + + = + + =
a) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc 1 d và tiếp xúc với 2 d và 3 d
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc 1 d và điểm N thuộc 2 d sao cho 4 0 OM ON + =
uuuur uuur r
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình sau:
1 2 3 2 6 6 9 14 x x x C C C x x + + = -
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VI.b (2 điểm)
a) Viết phương trình đường tròn ( ) C có tâm I thuộc ( ) : 3 2 2 0 x y D + - = và tiếp xúc với
hai đường thẳng ( ) 1 : 5 0 d x y + + = và ( ) 2 : 7 2 0 d x y - + =
b) Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có tiêu điểm thứ nhất là ( 3;0) - và đi qua điểm
4 33
(1; )
5
M .Viết phương trình chính tắc của elip (E)
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau:
1 2 3 7
2 x x x
C C C x + + =
HẾT
Cản ơn nguyenhongtam18@gmail.com gửi tới www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011
Câu I 2 điểm
a) Với m = 2 hàm số trở thành 4 2 2 2 y x x . = - +
· Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. =
· Sự biến thiên: 3 4 4 y' x x. = - Ta có
0
0
1
x
y'
x
= é
= Û ê = ± ë
0,25
· ( ) ( ) 0 2 2 2 CD CT y y ; y y . = = = = - 0,25
· Bảng biến thiên:
x -¥ 1 0 1 +¥
y' - 0 + 0 - 0 +
y
+¥ 2 +¥
1 1
0,25
· vẽ đồ thị
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
· Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy
0,25
b) Xác định m để (Cm) có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
· Ta có ( ) ( ) ( ) 3 2 4 8 1 4 2 1 y x m x x x m . ¢ = - - = - -
·
( ) 2
0
0
2 1
x
y
x m
= é
¢ = Û ê = - ë
nên hàm số có 3 cực trị khi m > 1
0,25
0,25
· Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 0 2 1 2 1 4 10 5 2 1 4 10 5 A ; m ,B m ; m m ,B m ; m m . - - - + - - - - + - Ta có:
( ) ( )
( )
4 2 2
2
2 1 16 1
8 1
AB AC m m
BC m
= = - + -
= - 0,25
· Điều kiện tam giác ABC đều là 2 2 2 AB BC CA AB BC CA = = Þ = =
( ) ( ) ( )
( )
4
3
3
2 1 16 1 8 1
1 1 0
3 8 1 3 1
2
m m m
m m
m m
Þ - + - = -
= é - = é ê Þ Þ ê ê - = = + ê ë ê ë
· So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra
3 3
1
2
m = + : 0,25
Câu II 2 điểm
a) Giải phương trình ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 tan x sin x tan x . - + = +
· Điều kiện:
π
π
2
x k ,k ¹ + ÎZ
· Biến đổi phương trình về dạng ( ) ( )
1
1 os2 0
os2 1
tan x
sin x cos x c x
c x
= - é
+ - = Û ê = ë
.
0, 25
0,5
· Do đó nghiệm của phương trình là:
4
x k ,x k ;k p p p = - + = ÎZ
0,25
b) Giải hệ phương trình trên tập số thực:
2
2 2
1 4
1 2
( x ) y( y x ) y
( x )y( y x ) y
ì + + + = ï
í
+ + - = ï î
· Viết lại hệ dưới dạng:
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2
1 2 2
1 2
x y y x y
x y y x y
ì + + + - = ï
í
+ + - = ï î
0,25
· Đặt 2 1 u x = + và 2 v y( y x ) = + - ; hệ trở thành:
2
2 u v y
uv y
+ = ì
í
= î
nên u,v là nghiệm của
phương trình 2 2 2 0 X yX y X y - + = Û =
Nên
2 2 1 1
( 2) 3
x y x y
y y x y y x
ì ì + = + =
Û í í
+ - = = - î î
0,25
0,25
( ; ) (1;2);( 2;5) x y Û = - .Vậy hệ có 2 nghiệm như trên. 0,25
Câu III Giải phương trình: 2 1 1 4 3 x x x + + = + 1đ
Điều kiện: 0 x ³
Pt 2 4 1 3 1 0 x x x Û - + - + =
2 1
(2 1)(2 1) 0
3 1
x
x x
x x
-
Û + - + =
+ +
0,25
0,25
1
(2 1) 2 1 0
3 1
x x
x x
æ ö Û - + + = ç ÷ + + è ø
0,25
1
2 1 0
2
x x Û - = Û = 0,25
Câu IV 1 điểm
N
M
D1 C1
B1 A1
D C
B A
· Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 MN / / BC MN / / A BC d MN ,AC d MN , A BC Þ Þ = 0,25
· Gọi 1 1 H A B AB = Ç và 1 MK / / HA,K A B Î
2
2
x
MK Þ = .
0,25
· Vì 1 1 1 A B AB MK A B ^ Þ ^ và ( ) 1 1 CB ABB A CB MK ^ Þ ^ .
· Từ đó suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 MK A BC MK d MN , A BC d MN ,AC ^ Þ = =
· Nên
2 2
3 2 3 3
a x a a
MK x = Þ = Þ = . Vậy M thỏa mãn
2
3
a
BM =
0,25
0,25
Câu V
Cho a,b,c>0 thỏa điều kiện abc=1. Chứng minh rằng:
1
1 1 1
a b c
b c c a a b
+ + ³
+ + + + + +
1đ
· Ta có
2
3 ( ) 3 3 (1)
3
a b c
a b c abc a b c
+ +
+ + ³ = Þ + + £ 0,25
· Ta có
2
2
( ) 3( )
2( )
2( ) (2)
3
a b c ab bc ca
a b c
ab bc ca
+ + ³ + +
+ +
Þ + + £ 0,25
· Khi đó:
2 2 2
1 1 1
a b c a b c
b c c a a b a ab ac b bc ba c ca cb
+ + = + +
+ + + + + + + + + + + +
2 2
2 2 1 2 2
3 3
( a b c ) ( a b c )
( a b c ) ( a b c ) ( a b c ) ( ab bc ca )
+ + + +
³ ³ =
+ + + + + + + + + +
(do (1),(2))
· Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1
0,5
Câu VI.a Chương trình nâng cao 2đ
a)
· Gọi 1 I d Î là tâm đường tròn, thì ( ;3 2 ) I t t -
· Khi đó:
3 4(3 2 ) 5 4 3(3 2 ) 2
5 5
t t t t + - + + - +
=
0,25
0,25
5 17 2 11 2
5 17 2 11 4
t t t
t t t
- + = - + = é é
Û Û ê ê - + = - = ë ë
0,25
· Vậy có hai đường tròn thỏa mãn:
2 2 49 ( 2) ( 1)
25
x y - + + = và 2 2
9
( 4) ( 5)
25
x y - + + = 0,25
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc 1 d và điểm N thuộc 2 d
· Do 1 2 & M d N d Î Î nên
2
1 1 2
3 5
( ;3 2 ); ( ; )
4
x
M x x N x
+
- - 0,25
1
1 2
1 2
2
8
4 0 5 4
3 2 (3 5) 0 2
5
x x x
OM ON O
x x
x
ì = - ï + = ì ï + = Û Û í í - - + = î ï =
ï î
uuuur uuur ur
Vậy
8 31 2 31
; à ;
5 5 5 20
M v N æ ö æ ö - - ç ÷ ç ÷
è ø è ø
0,5
0,25
Câu
VII.a
Chương trình nâng cao 1đ
· Ta có 1 2 3 2 6 6 9 14 x x x C C C x x + + = - Điều kiện 3, x x N ³ Î 0,25
· pt 2 3 ( 1) ( 1)( 2) 9 14 x x x x x x x x Û + - + - - = -
2 9 14 0 2 7 x x x x Û - + = Û = Ú = 0,5
· So với đkiện pt có nghiệm 7 x = 0,25
CâuVI.b Chương trình cơ bản 2đ
a)
· Đưa ( ) D về dạng tham số ( )
2 2
: ;
3 2
x t
t
y t
= + ì
D Î í = - - î
R .
· Gọi ( ) ( ) 2 2; 3 2 I t t + - - Î D và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn.
0,25
· Từ đk tiếp xúc suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2
5 17 18
; ;
2 5 2
t t
d I d d I d R R
- + +
= = Þ = =
103 7
5 25 17 18 22 2 22
5 25 17 18 43 103
12 22 2
R t t t
t t
t R
é é = = ê ê - + = + é ê Þ Þ Þ ê ê - = + ê ë ê = - = ê ê ë ë
0,5
· Từ đó dẫn đến 2 đáp số của bài toán là:
2 2 2
58 65 103
22 22 22 2
x y æ ö æ ö æ ö - + + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø
và
2 2 2
62 105 103
12 12 22 2
x y æ ö æ ö æ ö + + - = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø
0,25
b)
· (E) có tiêu điểm ( 3;0) F - nên 3 c = -
· Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng
2 2
2 2 1
x y
a b
+ =
0,25
· Ta có: 2 2
2 2
4 33 1 528
(1; ) ( ) 1 (1) à 3
5 25
M E v a b
a b
Î Þ + = = +
Thay vào (1) ta được:
4 2 2
2 2
1 528
1 25 478 1584 0 22
3 25
b b b
b b
+ = Û - - = Û =
+ 0,5
2 25 a Þ =
· Vậy Phương trình chính tắc của elip (E) là
2 2
1
25 22
x y
+ = 0,25
CâuVII.b Chương trình cơ bản 1đ
· Ta có: 1 2 3
7
2 x x x
C C C x + + = Điều kiện 3, x x N ³ Î
Pt
2
( 1) ( 1)( 2) 7
2 6 2
6 3( 1) ( 1)( 2) 21
16 4 4
x x x x x x
x
x x x
x x x
- - -
Û + + =
Û + - + - - =
Û = Û = Ú = -
0,25
0,5
· So với điều kiện ta được 4 x = 0,25
File đính kèm:
- laisac.de7.2012.pdf