Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 13)

O

OD viết tắt của Optical Density

OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and

Development

OIF viết tắt của OsteoInductive Factor

oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tieu thụ ăn It oligopod 1.It chân 2.(thuộc) pha It chân oligospermia It tinh trùng

oligotokous It con

oligotrophic thiếu dinh d−ỡng, nghèo dinh d−ỡng, It dinh d−ỡng

oligotrophic lake hồ nghèo d−ỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh d−ỡng oliphagous ăn It, ăn hẹp

olivary nucleus nhân hình trám

omasum dạ lá sách

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O OD viết tắt của Optical Density OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development OIF viết tắt của OsteoInductive Factor oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tieu thụ ăn It oligopod 1.It chân 2.(thuộc) pha It chân oligospermia It tinh trùng oligotokous It con oligotrophic thiếu dinh d−ỡng, nghèo dinh d−ỡng, It dinh d−ỡng oligotrophic lake hồ nghèo d−ỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh d−ỡng oliphagous ăn It, ăn hẹp olivary nucleus nhân hình trám omasum dạ lá sách ombrogenous do m−a sinh ra ombrophile thực vật −a m−a, thực vật chịu m−a ombrophyte thực vật −a m−a, thực vật chịu m−a omental (thuộc) mạc nối, màng nối omental bursa hậu cung mạc omentum màng nối mạc nối ommatadia mắt con ommatidium mắt con ommatophore cuống mắt omnivore động vật ăn tạp omnivorous ăn tạp, tạp thực omphalic (thuộc) rốn, omphaloid (có) dạng rốn onchosphere ấu trùng 6 móc oncogene gen gây ung th− oncogenic virus virut gây ung th− oncogenesis (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể one-gene/ one-polypeptide theory thuyết đơn alen, đa alen one-gene-one enzyme hypothesis giả thuyết một gen một enzyme ontogenetic (thuộc) phát sinh cá thể, phát triển cá thể ontogeny (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể onychogenic 1.tạo móng, sinh móng 2.chất tạo móng, chất sinh móng Onychophora phân ngành có móc ooblastema trứng đ∙ thụ tinh oocium học trứng, ổ trứng oocyst 1.nang hợp tử, kén hợp tử 2.pha thụ động oocyste no∙n hào oogamy 1.(tInh) no∙n giao 2.(tInh) hất đẳng giao oogenesis (sự) sinh trứng, sinh no∙n, phát sinh giao tử cái oogonia no∙n hào, ổ no∙n, túi no∙n oogonium 1.nguyen hào no∙n, no∙n hào 2.ổ no∙n, túi no∙n oolemma màng no∙n hoàng oology no∙n học Oomycetes nhóm Nấm no∙n ooplasmic segregation sự tách chất tế hào trứng, sự phân tách chất no∙n oosperm trứng đ∙ thụ tinh ootheca trứng thụ tinh, hợp tử kết kén, hào tử no∙n ootocoid vỏ trứng ootocous (thuộc) đẻ thai trứng open aestivation tiền khai hoa nở, tiền khai hoa lộ open cirvulatory system hệ tuần hoàn hở open community quần x∙ th−a open vascular bundle hó mạch hở open-field test trắc nghiệm tren hiện tr−ờng mở operant chain chuỗi thao tác, chuỗi xử lý operant conditioning điều kiện hoá có hiệu lực, điều kiện hoá có tác dụng operant response đáp ứng hữu hiệu, đáp ứng có hiệu lực operational taxonomic units đơn vị phân loại hữu hiệu operator gen chỉ huy, gen điều khiển opercular apparatus hộ phận nắp mang, cơ quan nắp mang operculate (có) nắp mang operculum nắp đậy operon operon Ophiuroidea lớp Đuôi rắn ophthalmic (thuộc) mắt, thị giác Opiliones phân lớp Chân dài, phân lớp Tr−ờng c−ớc o antigen kháng nguyen O obconic (có) dạng nón ng−ợc obdiplostemonous nón ng−ợc object constancy (có) vòng nhị ngoài đối cánh tràng object constancy (tInh) cố định của đối t−ợng object permanence (sự) tồn tại th−ờng xuyen của đối t−ợng oblate dẹp hai đầu obligate hắt huộc, phụ thuộc obligate anaerobe sinh vật kỵ khI hắt huộc obligate fungal parasities nấm ký sinh hắt huộc obligate mutualism t−ơng hỗ hắt huộc obligate parasite vật ký sinh hắt huộc obligate saprophyte vật ký sinh hắt huộc, ký sinh trùng hắt huộc obligate saprophyte thực vật hoại sinh hắt huộc obligatory diapause nghỉ hắt huộc obliquus cơ chéo oblongata hành tuỷ obovate (có) dạng trứng ng−ợc obovoid (có) dạng trứng ng−ợc observation learning tập quen hằng quan sát O glycosylation glycosyl hoá O OAB viết tắt của Office of Agricultural Biotechnology obsession (sự) ám ảnh obsessive-compulsive disorder rối loạn kiểu c−ỡng hức-ám ảnh obturator cơ hịt, nút hịt obtuse tù obvolvent khép xuôi obsity (chứng) héo phì, héo occipital (thuộc) chẩm occipital bone x−ơng chẩm occipital condyle lồi cầu chẩm occipital somitomeres đốt chẩm occipitalia sụn chẩm, x−ơng chẩm occipotal lobe lỗ chẩm occiput vùng chẩm occiusor cơ hịt occlusion (sự) hịt, khép oceanic ecosystem hệ sinh thái hiển oceanic zone vùng khơi, vùng đại d−ơng oceans hải d−ơng, đại d−ơng ocellate (có) mắt đơn ocellus mắt đơn, đốm mắt, đốm màu hình mắt ochrea hẹ chìa, hẹ ôm lóng, hao lá kèm ochratoxins độc tố hoàng thổ ochroleucous (có) màu vàng đất ochrophore tế hào chứa sắc tố vàng ochrosporous (có) hào tử vàng, (có) hào tử vàng-nâu ocrea hẹ chìa octadecanoid signal complex phức hợp tIn hiệu octadecanoid octopine octopin octopod tám chân, tám tay, tám tua cuốn ocular (thuộc) mắt, thị kInh ocular micrometer th−ớc trắc vi thị kInh oculate (có) mắt, (có) vệt dạng mắt oculomotor 1.vận mắt, vận nh∙n 2.(thuộc) thần kinh vận mắt, thần kinh vận nh∙n oculomotor reflex phản xạ đảo mắt OD viết tắt của Optical Density odds ratio tỷ lệ có/không, tỷ số cơ may 1/2 Odonata hộ Chuồn chuồn odontoblast nguyen hào tạo ngà odontoclast tế hào huỷ răng, huỷ nha hào odontogeny (sự) phát sinh răng, mọc răng odontoid (có) dạng răng odontoid process mỏm răng, mấu dạng răng odontophore thể gắn răng odontostomatous (có) hàm răng odorant binding protein protein hám chất thơm odoriferous compounds phức hợp có h−ơng OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development oedema (hệnh) phù, (hệnh) phù thũng oedematous (hị) phù Oedipus and Electra complexes (các) mặc cảm Oedipus và Electra oesophageal (thuộc) thực quản oesophageal sphincter cơ thực quản oesophageal valve van thực quản oesophagus thực quản oestral (thuộc) động dục, động đực, động hớn oestradiol hormon huồng trứng oestrogen oestrogen oestrous cycle chu kỳ động dục oestrum (sự) động dục, động đực, động hớn oestrus (sự) động dục, động đực, động hớn office international des epizootics văn phòng quốc tế về hệnh dịch động vật office of agricultural biotechnology văn phòng công nghệ sinh học nông nghiệp official hào chế d−ợc phẩm officinal cây thuốc offset 1.chồi hen 2.chồi hành khI hen, giò ngầm con offspring size kIch th−ớc lứa đẻ OH43 gen OH43 (tạo vỏ hạt) OIE văn phòng quốc tế về hệnh dịch động vật (Office International des Epizootics) OIF viết tắt của OsteoInductive Factor oil dầu oil gland tuyến nhờn oil-immersion objective vật kInh ngập dầu Okazaki fragment đoạn Okazaki oleate oleat (muối của axit oleic) oleic acid axit oleic olecranon mấu khuỷ, mỏm khuỷu oleosomes oleosom olfaction khứu giác, sự ngửi olfactory 1.(thuộc) khứu giác 2.(thuộc) dây thần kinh sọ số I, dây thần kinh khứu giác olfactory bulb hành khứu giác olfactory cells tế hào khứu giác olfactory epithelium hiểu mô khứu giác O'farrell gels gel O'farrell olfactory lobes (các) thuỳ khứu giác, (các) thuỳ khứu olfactory receptor thụ quan khứu giác olfactory tract vùng khứu giác oligaemia (sự) giảm thể tIch máu oligemia (sự) giảm thể tIch máu oligionucleotide oligionucleotid oligo tiếp đầu ngữ có nghĩa là “It, ngắn” oligo- dt-cellulose oligo- dt-celluloza Oligochaeta lớp Giun It tơ oligodendrocyte tế hào It nhánh oligodendroglia tế hào thần kinh đệm It nhánh oligofructans oligofructan oligofructose oligofructoza oligolabelling đánh dấu oligo oligolecithal It no∙n hoàng oligomer oligome oligomerous th−a số, th−a mẫu oligonucleotide oligonucleotid oligonucleotide probes mẫu dò oligonucleotid oligonucleotide-directed mutagenesis gây đột hiến định h−ớng hằng oligonucleotid oligopeptide oligopeptid oligos (các) đoạn ngắn oligosaccharide microarrays vi dàn oligosaccharid oligosaccharides oligosaccharid omega-3 fatty acids axit héo omega-3 omega-6 fatty acids axit héo omega-6 on (sự) khử nitrat hoá oncogenes gen (gây) ung th− oncogenes gen gây ung th− Các gen có lien quan đến ung th−. oocytes no∙n hào opague-2 gen opague-2 (ở ngô cho hàm l−ợng lysin, calci, magne, sắt, kẽm và mangan cao) open reading frame khung đọc mở operator điểm chỉ huy , operatơ operon operon opine opin opisthaptor giác sau, mấu hám sau opisthocoelous (thuộc) lõm sau lồi tr−ớc opisthoglossal (có) l−ơi gập vào opisthomere khúc thân cuối opisthosoma phần thân sau, vùng thân sau, phần vụgn opportunism sinh vật cơ hội opportunistic infection nhiễm trùng cơ hội opportunistic species loài cơ hội opposite mọc đối opsonin opsonin opsonization opsonin hoá optic (thuộc) thị giác, dây thần kinh sọ số II optic chiasma hắt chéo thị giác optic cup cốc mắt optic disc điểm mù optic lobes thuỳ thị giác optic nerve dây thần kinh thị giác optic vesicle họng mắt optical activity hoạt động quang học, hoạt tInh quang học optical density (OD) độ đậm quang học optical tweezer nhIp quang học optimal proportions tỷ lệ tối −u, tỷ lệ tối thIch optimum foods thực phẩm tối −u optimum pH độ pH tối −u optimum temperature nhiẹt độ tối −u optrode cực quang (một loại cảm hiến) ora serrata hờ răng c−a oral (thuộc) miệng oral cancer ung th− miệng oral cavity khoang miệng oral characters cá tInh giai đoạn miệng, tInh cách giai đoạn miệng oral contraception tránh thai hằng uống thuốc oral leukoplakia hệnh leukoplakia miệng (ung th− miệng) oral stage giai đoạn miệng oral sucker giác miệng oral tolerance tInh chịu thuốc của miệng orally-administered đ−ợc quản lý hằng lời orbicular (có) dạng vòng, (có) dạng quỹ đạo orbiculares cơ vòng orbit ổ mắt, hốc mắt orbitosphenoid x−ơng h−ớm ổ mắt orchic (thuộc) tinh hoàn orchitic (thuộc) tinh hoàn Orchidaceae họ Lan order hộ ordination (sự) phân loại ordination of communities toạ độ quần x∙ ORF viết tắt của Open Reading Frame organ cơ quan, hộ phận organ culture nuôi cấy cơ quan organ of Corti cơ quan Corti, cơ quan thăng hằng organ primordia mầm cơ quan organelle cơ quan tử, hào quan organ genus giống hình thái organ system hệ cơ quan organic acids axit hữu cơ organic chemicstry hoá học hữu cơ organisms sinh vật organic evolution sự tiến hoá hữu cơ organic mental disorders rối loạn tổ chức n∙o organic molecule 3phân tử hữu cơ organism as food resources sinh vật coi nh− tài nguyen l−ơng thực organized (có) tổ chức organization tổ chức organization for economic cooperation and development (OECD) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế organizational effects of hormones hiệu quả tổ chức của hormon organizational hypothesis giả thuyết tổ chức organizer yếu tố tổ chức organizer experiment ng−ời tổ chức thI nghiệm organizing center trung tâm tạo hình, trung khu tổ chức organogenesis (sự) phát sinh cơ quan organogeny (sự) phát sinh cơ quan organography phát sinh cơ quan orgasm điểm cực khoái orgastic (thuộc) điểm cực khoái oriental region vùng ph−ơng đông orientation (sự) định h−ớng orientation behaviour tập tInh định h−ớng oriented transport vận chuyển định h−ớng orienting reflex phản xạ định h−ớng origin gốc, nguồn gốc ornis khu hệ chim ornithic (thuộc) chim ornithine ornithin ornithology điểu học ornithophily (tInh) thụ phấn nhờ chim ornithosis sốt vẹt, sốt chim oro-anal (thuộc) miệng-hậu môn oronasal (thuộc) miệng-mũi oronasal membrane màng miệng l−ỡi orphan drug thuốc côi (sử dụng cho It ng−ời, hoặc chữa hệnh It gặp) orphan genes (các) gen orphan (gen không có chức năng rõ ràng) orphan receptors thụ quan orphan (th−ờng là các cảm hiến đo lipid) orthognathous (có) hàm thẳng orthologous genes (các) gen cùng nguồn orthologs gen cùng nguồn orthophosphate cleavage chia tách orthophosphat Orthoptera hộ cánh thẳng orthotropism (tInh) h−ớng thẳng os 1.lỗ 2.x−ơng oscillations in population dao động trong quần thể oscular lỗ thoát osculiferous (có) lỗ thoát, (có) lỗ nhỏ osculum lỗ, lỗ thoát osmeterium mấu tuyến mùi osmolarity nồng độ mol, nồng độ phân tử gam osmole mol thẩm thấu osmoreceptors tế hào cảm nhận áp suất thẩm thấu osmoregulation (có) điều hòa áp suất thẩm thấu osmoregulation affected by acidity (sự) điều hoà áp suất thẩm thấu tác động hởi độ axit osmosis (sự) thẩm thấu, thấm, thấm lọc osmotic forces in soil lực thẩm thấu của đất osmotic potential thế thẩm thấu osmotic pressure áp suất thẩm thấu osmotins osmotin, chất thẩm thấu osmotrophy (sự) dinh d−ỡng hằng thẩm thấu osphradial (thuộc) cơ quan nhận cảm hoá học osphradium cơ quan cảm nhận hoá học ossa x−ơng osseous (có) x−ơng, (có) dạng x−ơng ossicle x−ơng nhỏ, gai x−ơng ossification (sự) cốt hoá, x−ơng hoá, tạo x−ơng ossify hoá x−ơng, tạo x−ơng Osteichthyes lớp Cá x−ơng osteoarthritis (hệnh) viem khớp x−ơng m∙n tInh osteoblast tế hào tạo x−ơng, tạo cốt hào osteoclast tế hào huỷ x−ơng, huỷ cốt hào osteocranium sọ x−ơng osteocyte tế hào x−ơng, cốt hào osteodermal (thuộc) da x−ơng, hì x−ơng osteodermis da x−ơng, hì x−ơng osteogenesis (sự) hình thành x−ơng, phát triển x−ơng, tạo x−ơng osteoinductive factor (OIF) nhân tố gây tạo x−ơng osteology cốt học osteoporosis (chứng) lo∙ng x−ơng osteosciereid tế hào cứng hai đầu dày, c−ơng hào hai đầu dày ostiolate (có) lỗ mở, (có) lỗ nhỏ ostiole lỗ mở, lỗ nhỏ ostiate (thuộc) lỗ miệng, (thuộc) lỗ hút, (thuộc) lỗ tim, (thuộc) lỗ voà , lỗ hút, miệng vòi Fallop ostium 1.lỗ miệng, lỗ hút 2.khe tim 3.miệng vòi Fallop Ostracoda phân lớp vỏ cứng ostracoderm tế hào x−ơng otic placode túi tai, tấm tai otocyst túi thăng hằng, hình nang otolith sỏi thăng hằng Ouchterlony test thI nghiệm Ouchterlony Oudin test thI nghiệm Oudin outbreeding (sự) ngoại phối outcross (sự) lai chéo outgroup ngoài nhóm outcrossing lai chéo, ngoại phối ova (các) trứng, tế hào trứng oval window cửa sổ hầu dục ovarian (thuộc) huồng trứng, hầu ovarian cycle chu kỳ rụng trứng ovariole ống trứng ovary 1.huồng trứng, tuyến sinh dục cái 2.hầu ovate (có) dạng trứng, (có) dạng trái xoan overcrowding quần thể quá đầy overexploitation khai thác quá mức overgrowth competition (sự) cạnh tranh do sinh tr−ởng quá mức overlapping genes (các) gen chồng lợp overlearning (sự) học v−ợt, học v−ợt chuẩn overwinding thắt quá chặt oviducal (thuộc) ống dẫn trứng oviduct ống dẫn trứng, ống Muller oviferous mang trứng, ôm trứng ovigerous mang trứng, ôm trứng oviparous no∙n sinh, phát triển tử trứng thai oviposition (sự) đẻ trứng ovipositor thuỳ máng để trứng, dùi đẻ trứng ovisac túi trứng, nang trứng ovotestis tuyến sinh sản l−ớng tInh ovoviviparous đẻ thai trứng, no∙n thai sinh ovulation 1.(sự) tạo trứng, hình thành trứng 2. rụng trứng ovule no∙n, trứng nhỏ ovule culture nuôi cấy no∙n ovum trứng, tế hào trứng oxalate oxalat oxalate oxidase (oxox) oxidaza oxalat oxalic acid axit oxalic oxaloacetic acid axit oxaloaxetic oxidant chất oxy hoá oxidation oxy hoá oxidation-reduction reaction phản ứng oxy hoá - khử oxidative phosphorylation phosphoryl hóa-oxyl hoá oxidative stress căng thẳng (do) oxy hoá oxidizing agent chất oxy hoá, tác nhân oxy hoá OXOX viết tắt của Oxalate Oxidase oxydactylous (có) ngón húp măng, (có) ngón thon nhọn oxygen oxy oxygen debt sự hụt oxy oxygen free radical gốc không có oxy oxygenase oxygenaza oxyntic tiết axit oxyphobic kỵ đất chua ozone ozon

File đính kèm:

  • docTu dien sinh hoc - o.doc
Giáo án liên quan