O
OD viết tắt của Optical Density
OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and
Development
OIF viết tắt của OsteoInductive Factor
oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tieu thụ ăn It oligopod 1.It chân 2.(thuộc) pha It chân oligospermia It tinh trùng
oligotokous It con
oligotrophic thiếu dinh d−ỡng, nghèo dinh d−ỡng, It dinh d−ỡng
oligotrophic lake hồ nghèo d−ỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh d−ỡng oliphagous ăn It, ăn hẹp
olivary nucleus nhân hình trám
omasum dạ lá sách
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O
OD viết tắt của Optical Density
OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and
Development
OIF viết tắt của OsteoInductive Factor
oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tieu thụ ăn It oligopod 1.It chân 2.(thuộc) pha It chân oligospermia It tinh trùng
oligotokous It con
oligotrophic thiếu dinh d−ỡng, nghèo dinh d−ỡng, It dinh d−ỡng
oligotrophic lake hồ nghèo d−ỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh d−ỡng oliphagous ăn It, ăn hẹp
olivary nucleus nhân hình trám
omasum dạ lá sách
ombrogenous do m−a sinh ra
ombrophile thực vật −a m−a, thực vật chịu m−a ombrophyte thực vật −a m−a, thực vật chịu m−a omental (thuộc) mạc nối, màng nối
omental bursa hậu cung mạc omentum màng nối mạc nối ommatadia mắt con ommatidium mắt con ommatophore cuống mắt omnivore động vật ăn tạp omnivorous ăn tạp, tạp thực omphalic (thuộc) rốn, omphaloid (có) dạng rốn onchosphere ấu trùng 6 móc oncogene gen gây ung th−
oncogenic virus virut gây ung th−
oncogenesis (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
one-gene/ one-polypeptide theory thuyết đơn alen, đa alen
one-gene-one enzyme hypothesis giả thuyết một gen một enzyme
ontogenetic (thuộc) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
ontogeny (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
onychogenic 1.tạo móng, sinh móng 2.chất tạo móng, chất sinh móng
Onychophora phân ngành có móc
ooblastema trứng đ∙ thụ tinh
oocium học trứng, ổ trứng
oocyst 1.nang hợp tử, kén hợp tử 2.pha thụ động
oocyste no∙n hào
oogamy 1.(tInh) no∙n giao 2.(tInh) hất đẳng giao
oogenesis (sự) sinh trứng, sinh no∙n, phát sinh giao tử cái
oogonia no∙n hào, ổ no∙n, túi no∙n
oogonium 1.nguyen hào no∙n, no∙n hào 2.ổ no∙n, túi no∙n
oolemma màng no∙n hoàng
oology no∙n học
Oomycetes nhóm Nấm no∙n
ooplasmic segregation sự tách chất tế hào trứng, sự phân tách chất no∙n
oosperm trứng đ∙ thụ tinh
ootheca trứng thụ tinh, hợp tử kết kén, hào tử no∙n
ootocoid vỏ trứng
ootocous (thuộc) đẻ thai trứng
open aestivation tiền khai hoa nở, tiền khai hoa lộ
open cirvulatory system hệ tuần hoàn hở
open community quần x∙ th−a
open vascular bundle hó mạch hở
open-field test trắc nghiệm tren hiện tr−ờng mở
operant chain chuỗi thao tác, chuỗi xử lý
operant conditioning điều kiện hoá có hiệu lực, điều kiện hoá có tác dụng
operant response đáp ứng hữu hiệu, đáp ứng có hiệu lực operational taxonomic units đơn vị phân loại hữu hiệu operator gen chỉ huy, gen điều khiển
opercular apparatus hộ phận nắp mang, cơ quan nắp mang
operculate (có) nắp mang operculum nắp đậy operon operon
Ophiuroidea lớp Đuôi rắn
ophthalmic (thuộc) mắt, thị giác
Opiliones phân lớp Chân dài, phân lớp Tr−ờng c−ớc
o antigen kháng nguyen O obconic (có) dạng nón ng−ợc obdiplostemonous nón ng−ợc
object constancy (có) vòng nhị ngoài đối cánh tràng
object constancy (tInh) cố định của đối t−ợng
object permanence (sự) tồn tại th−ờng xuyen của đối t−ợng
oblate dẹp hai đầu
obligate hắt huộc, phụ thuộc
obligate anaerobe sinh vật kỵ khI hắt huộc
obligate fungal parasities nấm ký sinh hắt huộc
obligate mutualism t−ơng hỗ hắt huộc
obligate parasite vật ký sinh hắt huộc
obligate saprophyte vật ký sinh hắt huộc, ký sinh trùng hắt huộc
obligate saprophyte thực vật hoại sinh hắt huộc
obligatory diapause nghỉ hắt huộc
obliquus cơ chéo
oblongata hành tuỷ
obovate (có) dạng trứng ng−ợc
obovoid (có) dạng trứng ng−ợc
observation learning tập quen hằng quan sát
O glycosylation glycosyl hoá O
OAB viết tắt của Office of Agricultural Biotechnology
obsession (sự) ám ảnh
obsessive-compulsive disorder rối loạn kiểu c−ỡng hức-ám ảnh
obturator cơ hịt, nút hịt
obtuse tù
obvolvent khép xuôi
obsity (chứng) héo phì, héo occipital (thuộc) chẩm occipital bone x−ơng chẩm
occipital condyle lồi cầu chẩm
occipital somitomeres đốt chẩm occipitalia sụn chẩm, x−ơng chẩm occipotal lobe lỗ chẩm
occiput vùng chẩm
occiusor cơ hịt
occlusion (sự) hịt, khép
oceanic ecosystem hệ sinh thái hiển oceanic zone vùng khơi, vùng đại d−ơng oceans hải d−ơng, đại d−ơng
ocellate (có) mắt đơn
ocellus mắt đơn, đốm mắt, đốm màu hình mắt ochrea hẹ chìa, hẹ ôm lóng, hao lá kèm ochratoxins độc tố hoàng thổ
ochroleucous (có) màu vàng đất
ochrophore tế hào chứa sắc tố vàng
ochrosporous (có) hào tử vàng, (có) hào tử vàng-nâu
ocrea hẹ chìa
octadecanoid signal complex phức hợp tIn hiệu octadecanoid
octopine octopin
octopod tám chân, tám tay, tám tua cuốn
ocular (thuộc) mắt, thị kInh
ocular micrometer th−ớc trắc vi thị kInh
oculate (có) mắt, (có) vệt dạng mắt
oculomotor 1.vận mắt, vận nh∙n 2.(thuộc) thần kinh vận mắt, thần kinh vận nh∙n
oculomotor reflex phản xạ đảo mắt
OD viết tắt của Optical Density
odds ratio tỷ lệ có/không, tỷ số cơ may 1/2
Odonata hộ Chuồn chuồn
odontoblast nguyen hào tạo ngà odontoclast tế hào huỷ răng, huỷ nha hào odontogeny (sự) phát sinh răng, mọc răng odontoid (có) dạng răng
odontoid process mỏm răng, mấu dạng răng
odontophore thể gắn răng
odontostomatous (có) hàm răng
odorant binding protein protein hám chất thơm
odoriferous compounds phức hợp có h−ơng
OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and
Development
oedema (hệnh) phù, (hệnh) phù thũng
oedematous (hị) phù
Oedipus and Electra complexes (các) mặc cảm Oedipus và Electra
oesophageal (thuộc) thực quản oesophageal sphincter cơ thực quản oesophageal valve van thực quản oesophagus thực quản
oestral (thuộc) động dục, động đực, động hớn
oestradiol hormon huồng trứng
oestrogen oestrogen
oestrous cycle chu kỳ động dục
oestrum (sự) động dục, động đực, động hớn
oestrus (sự) động dục, động đực, động hớn
office international des epizootics văn phòng quốc tế về hệnh dịch động vật
office of agricultural biotechnology văn phòng công nghệ sinh học nông nghiệp
official hào chế d−ợc phẩm
officinal cây thuốc
offset 1.chồi hen 2.chồi hành khI hen, giò ngầm con
offspring size kIch th−ớc lứa đẻ
OH43 gen OH43 (tạo vỏ hạt)
OIE văn phòng quốc tế về hệnh dịch động vật (Office International des
Epizootics)
OIF viết tắt của OsteoInductive Factor
oil dầu
oil gland tuyến nhờn
oil-immersion objective vật kInh ngập dầu
Okazaki fragment đoạn Okazaki oleate oleat (muối của axit oleic) oleic acid axit oleic
olecranon mấu khuỷ, mỏm khuỷu
oleosomes oleosom
olfaction khứu giác, sự ngửi
olfactory 1.(thuộc) khứu giác 2.(thuộc) dây thần kinh sọ số I, dây thần kinh khứu giác
olfactory bulb hành khứu giác
olfactory cells tế hào khứu giác
olfactory epithelium hiểu mô khứu giác
O'farrell gels gel O'farrell
olfactory lobes (các) thuỳ khứu giác, (các) thuỳ khứu
olfactory receptor thụ quan khứu giác olfactory tract vùng khứu giác oligaemia (sự) giảm thể tIch máu oligemia (sự) giảm thể tIch máu oligionucleotide oligionucleotid
oligo tiếp đầu ngữ có nghĩa là “It, ngắn” oligo- dt-cellulose oligo- dt-celluloza Oligochaeta lớp Giun It tơ oligodendrocyte tế hào It nhánh
oligodendroglia tế hào thần kinh đệm It nhánh
oligofructans oligofructan oligofructose oligofructoza oligolabelling đánh dấu oligo oligolecithal It no∙n hoàng oligomer oligome
oligomerous th−a số, th−a mẫu
oligonucleotide oligonucleotid
oligonucleotide probes mẫu dò oligonucleotid
oligonucleotide-directed mutagenesis gây đột hiến định h−ớng hằng oligonucleotid
oligopeptide oligopeptid
oligos (các) đoạn ngắn
oligosaccharide microarrays vi dàn oligosaccharid
oligosaccharides oligosaccharid
omega-3 fatty acids axit héo omega-3
omega-6 fatty acids axit héo omega-6
on (sự) khử nitrat hoá
oncogenes gen (gây) ung th−
oncogenes gen gây ung th− Các gen có lien quan đến ung th−.
oocytes no∙n hào
opague-2 gen opague-2 (ở ngô cho hàm l−ợng lysin, calci, magne, sắt, kẽm và
mangan cao)
open reading frame khung đọc mở
operator điểm chỉ huy , operatơ
operon operon
opine opin
opisthaptor giác sau, mấu hám sau opisthocoelous (thuộc) lõm sau lồi tr−ớc opisthoglossal (có) l−ơi gập vào opisthomere khúc thân cuối
opisthosoma phần thân sau, vùng thân sau, phần vụgn
opportunism sinh vật cơ hội
opportunistic infection nhiễm trùng cơ hội
opportunistic species loài cơ hội
opposite mọc đối
opsonin opsonin
opsonization opsonin hoá
optic (thuộc) thị giác, dây thần kinh sọ số II
optic chiasma hắt chéo thị giác
optic cup cốc mắt
optic disc điểm mù
optic lobes thuỳ thị giác
optic nerve dây thần kinh thị giác
optic vesicle họng mắt
optical activity hoạt động quang học, hoạt tInh quang học
optical density (OD) độ đậm quang học
optical tweezer nhIp quang học
optimal proportions tỷ lệ tối −u, tỷ lệ tối thIch
optimum foods thực phẩm tối −u
optimum pH độ pH tối −u
optimum temperature nhiẹt độ tối −u optrode cực quang (một loại cảm hiến) ora serrata hờ răng c−a
oral (thuộc) miệng
oral cancer ung th− miệng
oral cavity khoang miệng
oral characters cá tInh giai đoạn miệng, tInh cách giai đoạn miệng
oral contraception tránh thai hằng uống thuốc
oral leukoplakia hệnh leukoplakia miệng (ung th− miệng)
oral stage giai đoạn miệng
oral sucker giác miệng
oral tolerance tInh chịu thuốc của miệng orally-administered đ−ợc quản lý hằng lời orbicular (có) dạng vòng, (có) dạng quỹ đạo orbiculares cơ vòng
orbit ổ mắt, hốc mắt
orbitosphenoid x−ơng h−ớm ổ mắt
orchic (thuộc) tinh hoàn orchitic (thuộc) tinh hoàn Orchidaceae họ Lan order hộ
ordination (sự) phân loại
ordination of communities toạ độ quần x∙ ORF viết tắt của Open Reading Frame organ cơ quan, hộ phận
organ culture nuôi cấy cơ quan
organ of Corti cơ quan Corti, cơ quan thăng hằng
organ primordia mầm cơ quan organelle cơ quan tử, hào quan organ genus giống hình thái organ system hệ cơ quan organic acids axit hữu cơ
organic chemicstry hoá học hữu cơ
organisms sinh vật
organic evolution sự tiến hoá hữu cơ
organic mental disorders rối loạn tổ chức n∙o
organic molecule 3phân tử hữu cơ
organism as food resources sinh vật coi nh− tài nguyen l−ơng thực
organized (có) tổ chức
organization tổ chức
organization for economic cooperation and development (OECD) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
organizational effects of hormones hiệu quả tổ chức của hormon
organizational hypothesis giả thuyết tổ chức
organizer yếu tố tổ chức
organizer experiment ng−ời tổ chức thI nghiệm organizing center trung tâm tạo hình, trung khu tổ chức organogenesis (sự) phát sinh cơ quan
organogeny (sự) phát sinh cơ quan organography phát sinh cơ quan orgasm điểm cực khoái
orgastic (thuộc) điểm cực khoái oriental region vùng ph−ơng đông orientation (sự) định h−ớng
orientation behaviour tập tInh định h−ớng oriented transport vận chuyển định h−ớng orienting reflex phản xạ định h−ớng
origin gốc, nguồn gốc ornis khu hệ chim ornithic (thuộc) chim ornithine ornithin ornithology điểu học
ornithophily (tInh) thụ phấn nhờ chim
ornithosis sốt vẹt, sốt chim
oro-anal (thuộc) miệng-hậu môn
oronasal (thuộc) miệng-mũi
oronasal membrane màng miệng l−ỡi
orphan drug thuốc côi (sử dụng cho It ng−ời, hoặc chữa hệnh It gặp) orphan genes (các) gen orphan (gen không có chức năng rõ ràng) orphan receptors thụ quan orphan (th−ờng là các cảm hiến đo lipid) orthognathous (có) hàm thẳng
orthologous genes (các) gen cùng nguồn
orthologs gen cùng nguồn
orthophosphate cleavage chia tách orthophosphat
Orthoptera hộ cánh thẳng orthotropism (tInh) h−ớng thẳng os 1.lỗ 2.x−ơng
oscillations in population dao động trong quần thể
oscular lỗ thoát
osculiferous (có) lỗ thoát, (có) lỗ nhỏ
osculum lỗ, lỗ thoát
osmeterium mấu tuyến mùi
osmolarity nồng độ mol, nồng độ phân tử gam
osmole mol thẩm thấu
osmoreceptors tế hào cảm nhận áp suất thẩm thấu
osmoregulation (có) điều hòa áp suất thẩm thấu
osmoregulation affected by acidity (sự) điều hoà áp suất thẩm thấu tác
động hởi độ axit
osmosis (sự) thẩm thấu, thấm, thấm lọc
osmotic forces in soil lực thẩm thấu của đất
osmotic potential thế thẩm thấu osmotic pressure áp suất thẩm thấu osmotins osmotin, chất thẩm thấu
osmotrophy (sự) dinh d−ỡng hằng thẩm thấu osphradial (thuộc) cơ quan nhận cảm hoá học osphradium cơ quan cảm nhận hoá học
ossa x−ơng
osseous (có) x−ơng, (có) dạng x−ơng
ossicle x−ơng nhỏ, gai x−ơng
ossification (sự) cốt hoá, x−ơng hoá, tạo x−ơng
ossify hoá x−ơng, tạo x−ơng
Osteichthyes lớp Cá x−ơng
osteoarthritis (hệnh) viem khớp x−ơng m∙n tInh
osteoblast tế hào tạo x−ơng, tạo cốt hào osteoclast tế hào huỷ x−ơng, huỷ cốt hào osteocranium sọ x−ơng
osteocyte tế hào x−ơng, cốt hào osteodermal (thuộc) da x−ơng, hì x−ơng osteodermis da x−ơng, hì x−ơng
osteogenesis (sự) hình thành x−ơng, phát triển x−ơng, tạo x−ơng
osteoinductive factor (OIF) nhân tố gây tạo x−ơng
osteology cốt học
osteoporosis (chứng) lo∙ng x−ơng
osteosciereid tế hào cứng hai đầu dày, c−ơng hào hai đầu dày
ostiolate (có) lỗ mở, (có) lỗ nhỏ
ostiole lỗ mở, lỗ nhỏ
ostiate (thuộc) lỗ miệng, (thuộc) lỗ hút, (thuộc) lỗ tim, (thuộc) lỗ voà , lỗ hút, miệng vòi Fallop
ostium 1.lỗ miệng, lỗ hút 2.khe tim 3.miệng vòi Fallop
Ostracoda phân lớp vỏ cứng ostracoderm tế hào x−ơng otic placode túi tai, tấm tai
otocyst túi thăng hằng, hình nang
otolith sỏi thăng hằng
Ouchterlony test thI nghiệm Ouchterlony
Oudin test thI nghiệm Oudin outbreeding (sự) ngoại phối outcross (sự) lai chéo outgroup ngoài nhóm
outcrossing lai chéo, ngoại phối
ova (các) trứng, tế hào trứng
oval window cửa sổ hầu dục ovarian (thuộc) huồng trứng, hầu ovarian cycle chu kỳ rụng trứng ovariole ống trứng
ovary 1.huồng trứng, tuyến sinh dục cái 2.hầu ovate (có) dạng trứng, (có) dạng trái xoan overcrowding quần thể quá đầy
overexploitation khai thác quá mức
overgrowth competition (sự) cạnh tranh do sinh tr−ởng quá mức
overlapping genes (các) gen chồng lợp overlearning (sự) học v−ợt, học v−ợt chuẩn overwinding thắt quá chặt
oviducal (thuộc) ống dẫn trứng oviduct ống dẫn trứng, ống Muller oviferous mang trứng, ôm trứng ovigerous mang trứng, ôm trứng
oviparous no∙n sinh, phát triển tử trứng thai
oviposition (sự) đẻ trứng
ovipositor thuỳ máng để trứng, dùi đẻ trứng
ovisac túi trứng, nang trứng
ovotestis tuyến sinh sản l−ớng tInh
ovoviviparous đẻ thai trứng, no∙n thai sinh
ovulation 1.(sự) tạo trứng, hình thành trứng 2. rụng trứng
ovule no∙n, trứng nhỏ
ovule culture nuôi cấy no∙n ovum trứng, tế hào trứng oxalate oxalat
oxalate oxidase (oxox) oxidaza oxalat
oxalic acid axit oxalic
oxaloacetic acid axit oxaloaxetic
oxidant chất oxy hoá
oxidation oxy hoá
oxidation-reduction reaction phản ứng oxy hoá - khử oxidative phosphorylation phosphoryl hóa-oxyl hoá oxidative stress căng thẳng (do) oxy hoá
oxidizing agent chất oxy hoá, tác nhân oxy hoá
OXOX viết tắt của Oxalate Oxidase
oxydactylous (có) ngón húp măng, (có) ngón thon nhọn
oxygen oxy
oxygen debt sự hụt oxy
oxygen free radical gốc không có oxy
oxygenase oxygenaza
oxyntic tiết axit oxyphobic kỵ đất chua ozone ozon
File đính kèm:
- Tu dien sinh hoc - o.doc