Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 15)

Q

Q-bands hăng Q

q-beta replicase replicaza q-heta

q-beta replicase technique kỹ thuật replicaza q-heta

QCM cân tinh thể Quartz vi l−ợng (Quartz Crystal Microhalances)

QD điểm l−ợng tử (quantum dot)

QPCR phản ứng PCR định l−ợng (Quantitative Polymerase Chain Reaction)

QRS complex phức hợp QRS

QS interval khoảng cách QS

QSAR viết tắt của Quantitative Structure-Activity Relationship QSPR viết tắt của Quantitative Structure-Property Relationship QT interval khoảng cách QT

QTL viết tắt của Quantitative Trait Loci

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1597 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 15), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Q Q-bands hăng Q q-beta replicase replicaza q-heta q-beta replicase technique kỹ thuật replicaza q-heta QCM cân tinh thể Quartz vi l−ợng (Quartz Crystal Microhalances) QD điểm l−ợng tử (quantum dot) QPCR phản ứng PCR định l−ợng (Quantitative Polymerase Chain Reaction) QRS complex phức hợp QRS QS interval khoảng cách QS QSAR viết tắt của Quantitative Structure-Activity Relationship QSPR viết tắt của Quantitative Structure-Property Relationship QT interval khoảng cách QT QTL viết tắt của Quantitative Trait Loci quadrant góc phần t− quadrat ô vuông (tieu chuẩn) quadrate 1.hình vuông, vuông 2.x−ơng vuông quadrate bone x−ơng vuông quadratus cơ vuông quadriceps cơ hốn đầu quadrivalent thể tứ trị quadrumanous hốn tay quadruped hốn chân quadrupole ion trap h∙y ion hốn cực qualitative variation hiến đổi định tInh quality chất l−ợng quanratine (sự) kiểm dịchm thời gian cách ly, cách ly quantile 1.điểm phân vị 2.giá trị phân vị quantitative character đặc điểm định l−ợng, tInh trạng số l−ợng quantitative genetics di truyền học định l−ợng quantitative structure-activity relationship (qsar) quan hệ số l−ợng về cấu trúc-hoạt tInh quantitative structure-property relationship (qspr) quan hệ số l−ợng về cấu trúc-đặc tInh quantitative trait tInh trạng số l−ợng quantity of radiation l−ợng phóng xạ quantum dot điểm l−ợng tử quantum tags thẻ l−ợng tử quantum wire dây l−ợng tử quarantine pest kiểm dịch sâu họ quartet hộ hốn hào tử, tứ tử quartette hộ hốn hào tử, tứ tử quartz crystal microbalances vi cân hằng tinh thể thạch anh quaternary structure cấu trúc hậc hốn queen (con) chúa queen bee substance chất ong chúa queen substance chất ong chúa quelling chế ngự (hiểu hiện gen hàng ARN nhiễu) quencher dye chất nhuộm xoá quercetin quercetin (họ thảo d−ợc chống oxy hoá và ung th−) quick-stop dừng nhanh, dấu chấm nhạy quiescent centre tâm nghỉ, tâm không phân chia quiet sleep giấc ngủ sóng chậm, giấc ngủ sâu quiliwort cây thuỷ phỉ quill thân ống quill feathers lông ống quinacrine fluorescence huỳnh quang quinacrin quincuncial aestivation mẫu nụ hoa kiểu nanh sấu quinine ký ninh, quinin quinone quinon quorum sensing cảm hiến định mức, cảm hiến tới hạn (trong cơ chế truyền tIn hiều ở vi sinh vật) quotas cota R r and k strategy chiến l−ợc k và r R genes (các) gen R r/K chọn lọc r/K rabies (hệnh) dại Rabl configuration cấu hình Rahl RAC uỷ han t− vấn về ADN tái tổ hợp (Recomhinant DNA Advisory Committee) race chủng racemate hỗn hợp đẳng phân (có số l−ợng phân tử L và D hằng nhau) raceme chùm (hoa) racemic (mixture) xem racemate racemose (có) chùm, (thành) chùm racemose inflorescence cụm hoa có chùm rachidial (thuộc) trục, cột sống rachilla cuống nhánh, trục nhánh rachiodont (có) răng gai rachis 1.trục, cuống, cọng 2.thân ống 3.cột sống rad rad radial quay, toả tròn, toả tia, radial cleavage phân cắt phóng xạ radial longitudinal section mặt cắt dọc xuyen tâm, mặt cắt dọc h−ớng đ−ờng kInh radial symmetry (tInh) đối xứng toả tia radiata sinh vật đối xứng toả tia radiate toả tia radiation hức xạ radiation danger zone khu vực nguy hiểm phóng xạ radiation hazard nguy cơ nhiễm xạ radiation sickness (hệnh) nhiễm xạ radiation therapy liệu pháp phóng xạ, trị liệu hằng phóng xạ radical 1.(thuộc) rễ 2. gốc radicivorous ăn rễ radicle rễ mầm radioactive phóng xạ radioactive dating xác định tuổi hằng phóng xạ radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ radio-allergosorbent test thI nghiệm chất hấp phụ dị nguyen phóng xạ radiobiology sinh học phóng xạ radiocarbon dating định tuổi hăng cachon phóng xạ radiograph ảnh X quang, ảnh tia rơngen radiography (phép) chụp (hằng) tia X, (phép) chụp (hằng) tia phóng xạ radioimmunoassay xét nghiệm miễn dịch hằng phóng xạ radioimmunoassay thI nghiệm chất miễn dịch phóng xạ radio-immunosorbent test thử nghiệm chất hấp phụ miễn dịch phóng xạ radioimmunotechnique kỹ thuật miễn dịch phóng xạ radioisotope chất đồng vị phóng xạ radiolabeled đ−ợc đánh dấu hằng phóng xạ Radiolaria hộ Trùng tia radiolarian ooze hùn trùng tia radiology phóng xạ học radiomimetic (có) tác dụng giống phóng xạ radionuclide nuclit phóng xạ radionuclide imaging chụp ảnh hằng nuclit phóng xạ radiopaque không thấm hức xạ, chắn hức xạ radioresistant chịu hức xạ, chịu phóng xạ radiosensitive nhạy cảm với hức xạ, nhạy cảm với phóng xạ, nhạy cảm hức xạ radium needle kim rađi radius 1.x−ơng quay, gân quay 2.trục đối xứng toả tròn radix rễ, gốc radon seeds (các) hao radon radula l−ỡi hào, dải hăng kitin radular (có) l−ỡi hào, (có) dải hăng kitin radulate (có) l−ỡi hào, (có) dải hăng kitin raduliform (có) l−ỡi hào, (có) dải hăng kitin rafts vùng đặc thù (tren màng tế hào động vật có vú tập trung thụ quan) rain m−a rain forest rừng m−a rain shadow vùng khuất m−a, khu vực khuất m−a rainfall l−ợng m−a raised bog đầm lầy dâng cao raman optical activity spectroscopy (phép) quang phổ đo hoạt tInh quang học Raman ramentum vảy lá ramet cây độc lập ramiform (có) dạng cành ramus 1.sợi (lông chim) 2.nhánh (hàm) random amplified polymorphic DNA (RAPD) technique Kỹ thuật nhân ngẫu nhien ADN đa hình random coil thể xoắn ngẫu nhien random distribution cây độc lập, cá thể dòng vô tInh random mating giao phối ngẫu nhien random searching tìm kiếm ngẫu nhien random variable hiến số ngẫu nhien range khoảng hiến thien, hien độ range of optimum vùng cực thuận ranine (thuộc) mặt d−ới l−ỡi rank 1.hạng, thứ hạng 2.xếp hạng rank abundance diagrams (sự) phân hố ngẫu nhien rank test thử theo thứ hạng Ranunculaceae họ Mao l−ơng Ranvier’s node eo Ranvier RAPD viết tắt của Random Amplified Polymorphic DNA raphe 1.sống no∙n, gờ no∙n 2.đ−ờng giữa raphe nucleus nhân sống no∙n raphide tinh thể dạng kim rapid eye movement cử động mắt nhanh raptatory (thuộc) ăn thịt, ác, dữ raptorial (thuộc) ăn thịt, ác, dữ rapid microbial detection (RMD) phát hiện vi khuẩn nhanh rapid protein folding assay xét nghiệm nhanh protein cuộn gói rarialian complex phức hệ nhiều lá no∙n rarity hiểu đồ thứ tự phong phú ras gene gen ras (rat sarcoma, gây ung th− ở chuột và ng−ời) ras protein protein ras (do gen ras sinh ra) rasorial thIch nghi hới đất rate of increase tỉ lệ tăng Rathke’s pouch thI nghiệm Rathke rationalization (sự) hợp lý hoá ratio schedule of reinforcement chế độ củng cố tỷ số rattle vòng đuôi sừng, khúc chuông rational drug design thiết kế thuốc hợp lý Rauber’s cells (các) tế hào Rauhe Raunkiaer classification of plant phân loại Raunkiaer về quần x∙ thực vật Raunkiaer system hệu Raunkiaer ray tia ray floret 1.hoa rìa, hoa tia 2.hoa hình l−ỡi ray initial tế hào khởi sinh tia ray tracheid quản hào tia RB thể khúc xạ (Refractile Bodies) R-bands hăng R RBS gene gen RBS (chống chịu nấm Phialophora gregata) rDNA rADN (ADN rihosom) reaction (sự) phản ứng reaction formation hình thành phản ứng reaction time thời gian phản ứng reaction wood gỗ (có phản ứng) định h−ớng reactive depression suy giảm phản ứng reactive oxygen species gốc tự do reactive schizophrenia tâm thần phân liệt dạng phản ứng readiness potential điện thế th−ờng trực reading frame khung đọc reagin reagin reaginic antibody kháng thể reagin reality principle nguyen lý hiện thực real-time PCR PCR thời gian thật reassociation (of DNA) ghép đôi (hai sợi đơn ADN) RecA gen RecA (gây tái tổ hợp ở E.coli) recall hồi t−ởng recapitulation sự nhắc lại, sự thâu tóm, sự tổng kết recapitulation theory thuyết lại tổ, thuyết lại giống recency effect hiệu ứng về tInh mới mẻ receptacle 1.túi, nang 2.đế hoa receptaculum 1.túi (chứa), nang (chứa) 2.túi chứa trứng receptaculum seminis túi nhận tinh, túi chứa tinh receptive (thuộc) tiếp nhận receptor thụ quan, chất nhận, vật nhận, điểm nhận, thụ thể receptor cells tế hào xúc giác receptor fitting (RF) phù hợp thụ quan (ph−ơng pháp xác định cấu trúc đại phân tử) receptor mapping (RM) lập hản đồ thụ quan (nhằm phỏng đoán cấu trúc ha chiều của điểm hám thụ quan) receptor mediated endocytosis nhập hào qua trung gian thụ thể receptor potential thế năng thụ quan receptor protein protein thụ quan receptor tyrosine kinase kinaza tyrosin thụ quan recess ngách, hố, hốc recessive (có tInh trạng) lặn recessive allele alen lặn recessive gene gen lặn reciprocal cross lai thuận nghịch, lai giao hỗ reciprocal hybrids (các) con lai thuận nghịch, (các) con lai giao hỗ reciprocal inhibition ức chế thuận nghịch reciprocal interation phản ứng thuận nghịch reciprocal neurons neuron thuận nghịch reciprocal translocation chuyển đoạn thuận nghịch, chuyển đoạn giao hỗ recognition (sự) nhận hiết recognition concept of species quan điểm thừa nhận loài recognition helix chuỗi nhận hiết recolonization (sự) tái định c− recombinant thể tái tổ hợp recombinant DNA ADN tái tổ hợp recombinant DNA advisory committee uỷ han t− vấn về ADN tái tổ hợp recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp recombinant inbred strains (các) nòi nội phối tái tổ hợp recombinase recomhinaza recombination (sự) tái tổ hợp, tổ hợp lại recombination map hản đồ tái tổ hợp recombination nodule tái tổ hợp hạch recovery rate tốc độ phục hồi rectal (thuộc) ruột thẳng, trực tràng rectal gills (các) mang trực tràng rectirostral (có) mỏ thẳng, (có) vòi thẳng rection center trung tâm phản ứng rection center trung tâm phản ứng rectrices (các) lông đuôi rectricial (thuộc) lông đuôi rectrix lông đuôi rectum trực tràng, ruột thẳng rectus cơ thẳng recuitment (sự) hổ sung (quần thể), phục hồi sơ cấp, thu góp recurrent hồi quy, tái diễn recurvirostral (có) mỏ cong len red algae tảo đỏ red biotechnology công nghệ sinh học đỏ red blood cell hồng cầu red blood corpuscle hồng cầu red body mạng mao mạch red corpuscle hồng cầu Red Data Book Sách Đỏ red gland mạng mao mạch red light ánh sáng đỏ red muscles cơ đỏ red nucleus nhân đỏ red reaction phản ứng đỏ red tide thuỷ triều đỏ redia ấu trùng redia redement napole (RN) gene gen redement napole (tăng axit cho thịt) redirected behaviour hành vi chuyển h−ớng redox reaction phản ứng oxi hoá khử reduced-allergen soybeans đậu t−ơng giảm dị ứng reducing agent chất khử reduction giảm, khử reduction division giảm phân, phân hào giảm nhiễm reductionism thuyết giảm thiểu redundancy tInh d− thừa, tInh thoái hoá (m∙ di truyền) reed dạ múi khế reefs rạn đá ngầm, ám tieu, dải cát ngầm re-entry tái phát refection (sự) tự ăn phân referen reflected (hị) phản xạ reflerred pain phản xạ đau reflex phản xạ reflex action hành động phản xạ reflex arc cung phản xạ refractile bodies (RB) thể khúc xạ refractory period thời kỳ trơ refuges nơi trú ẩn refugium khu vực ẩn náu, vùng trú ẩn, vùng hiệt c− regeneration (sự) tái sinh regional plant protection organization (RPPO) tổ chức hảo vệ thực vật khu vực regression 1.(sự) hồi quy 2.(sự) thoái triều 3.(phép) hồi quy regression analysis phân tIch hồi quy regular đều, cân đối regular distribution phân hố đều regulation sự điều hoà, điều chỉnh, điều tiết regulative development (sự) phát triển có điều chỉnh regulative fitness (sự) phù hợp t−ơng đối regulator gene gen điều chỉnh regulatory element phần tử điều hoà regulatory enzyme enzym điều hoà regulatory gene gen điều hoà regulatory protein protein điều hoà regurgitation 1.(sự) chảy ng−ợc, dồn ng−ợc 2.(sự) trơ, ợ reinforcement (sự) củng cố, tăng c−ờng regulatory sequence trình tự điều hoà regulon regulon (đơn vị điều hoà) reiterated sequences trình tự lặp lại rejection (sự) đào thải, thải hỏ rejuvenescence (sự) hồi xuân, trẻ lại relative abundance mức phong phú t−ơng đối relative growth rate tỉ lệ tăng tr−ởng t−ơng đối relative humidity độ ẩm t−ơng đối relative refractory period thời kỳ trơ t−ơng đối relaxation (sự) gi∙n, nới, giải lao relaxation time thời gian gi∙n relaxin relaxin relay nuelei nhân còn lại release-inhibiting hormone giải phóng hormon kìm h∙m releaser chất tiết releasing hormon hormon tiết releasing hormone giải phóng hormon relict (sự) học lại rem rem REM sleep giấc ngủ mắt cử động nhanh remediation sự sửa chữa remex lông cánh remiges (các) lông cánh remiped (có) chân chèo Remipedia lớp Chân chèo remission 1.(sự) thuyen giảm 2.thời kỳ thuyen giảm renal (thuộc) thận renal nerve thần kinh thận renal pelvis hể thận renal portal system hệ mạch cửa thận renal tubules ống thận, ống dẫn niệu renaturation (sự) hồi tInh rendzina đất rendzin renin thận tố reniform (có) hình thận, (có) dạng thận rennet dạ múi khế renin inhibitors chất ức chế thận tố rennin enzym rennin (còn gọi là chymosin, dùng làm phomat) reovirus reovirut (có ARN sơi kép, reo: Respiratory Enteric Orphan) repeated DNA ADN lặp lại repeated sequences trình tự lặp lại reperfusion nối mạch, thông mạch (máu) repetition compulsion c−ỡng hức lặp lại repetitive sequence trình tự lặp lại repilica plating cấy hằng con dấu replacement diagrams hiểu đồ thay thế replacement vector vectơ thay thế replication (sự) sao chép, tái hản replication fork chạc sao chép replication sao chép replication fork nĩa sao chép (điểm tổng hợp ADN in vivo) replicon đơn vị sao chép, replicon replum vách giá no∙n, vách giả repolarized tái phân cực reporter gene gen chỉ thị, gen thông háo repressible enzyme enzym có thể hị ức chế repression (sự) ức chế, (hiện t−ợng) ức chế repressor chất ức chế reproduction (sự) sinh sản reproductive (thuộc) sinh sản reproductive activity hoạt động sinh sản reproductive behaviour tập tInh sinh sản reproductive cycle chu kỳ sinh sản reproductive effort cố gắng sinh sản reproductive isolation cách ly sinh sản reproductive output sản phẩm sinh sản reproductive rate chỉ số sinh sản reproductive system hệ sinh sản reproductive value giá trị sinh sản Reptilia lớp Bò sát repugnatorial glands tuyến hảo vệ resampling lấy từ mẫu tiếp research foundation for microbiological diseases quỹ nghien cứu các hệnh do vi sinh vật reserves (sự) dự trữ, để dành residue h∙, cặn resilience (sự) đẩy nhau resilience (tInh) đàn hồi, (tInh) hồi phục resilience of community tInh mềm dẻo của quần x∙ resin nhựa resin canal ống dẫn nhựa resin duct ống dẫn nhựa resistance (sự) phản kháng resintance of community tInh đề kháng của quần x∙ resistant (có) sức đề kháng resolving power of the eye khả năng phân giải của mắt resource nguồn lợi, tài nguyen resource partitioning (sự) phân chia nguồn giống respiration (sự) hô hấp, (sự) thở respiration energy năng l−ợng hô hấp respiration rate c−ờng độ quang hợp hô hấp respiratory centre trung khu hô hấp respiratory chain chuỗi hô hấp respiratory chemoreceptor hoá thụ quan hô hấp respiratory exchange ratio tốc độ hô hấp respiratory heat nhiệt hô hấp respiratory movement vận động hô hấp respiratory muscle cơ hô hấp respiratory organs (có) cơ quan hô hấp respiratory pigment sắc tố hô hấp respiratory quotient hệ số hô hấp respiratory rhythmicity nhịp hô hấp respiratory substrate cơ chất hô hấp respiratory system hệ hô hấp respiratory tract đ−ờng hô hấp respiratory tree hệ phổi respiratory valve van hô hấp respondant (sự) đáp ứng, trả lời responding cells tế hào trả lời, đáp lại response phản ứng response elements nguyen tố phản ứng đáp lại response latency (trạng thái) ẩn của phản ứng restiform (có) phản ứng resting membrane potential điện thế màng nghỉ resting nucleus nhân nghỉ resting potential thế năng tĩnh resting spore hảo tử nghỉ, hào tử mùa đông restitution nucleus nhân tái tạo restriction giới hạn restriction and modification hạn chế và th−ờng hiến restriction endonuclease endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn restriction endoglycosidases endoglycosidaza giới hạn restriction endonucleases endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn restriction fragment đoạn giới hạn (do enzym giới hạn cắt ra) restriction fragment length polymorphism (hiện t−ợng) đa hình chiều dài đoạn giới hạn restriction fragment length polymorphism đa hình độ dài các đoạn giới hạn restriction map hản đồ giới hạn restriction mapping lập hản đồ giới hạn restriction mapping ph−ơng pháp đánh dấu điểm giới hạn restriction points in cell cycles điểm giới hạn restriction site điểm giới hạn restrictive temprature nhiệt độ giới hạn resupinate lộn ng−ợc resveratrol resveratrol (tác nhân chống nấm lấy từ thực vật) rete mạng l−ới, l−ới rete Malpighii l−ới Malpighiv rete mirabile l−ới mạch kỳ diệu rete mucosum l−ới Malpighi rete testis mạng l−ới tinh hoàn retia (các) mạng l−ới, l−ới reticular (thuộc) l−ới reticular formation tổ chức l−ới reticulate thickening hoá dày dạng l−ới reticular tissue mô l−ới reticulocytes tế hào l−ới, hồng cầu l−ới reticulodromous (có) l−ới tĩnh mạch reticuloendothelial system hệ l−ới-nội mô reticulopodium chân l−ới reticulum 1.dạ tổ ong 2.thể l−ới retiform (có) dạng l−ới retiform tissue mô l−ới retina võng mạc retinal (thuộc) võng mạc retinene tiểu võng mạc retinoid x receptors (RXR) thụ quan retinoid X retinoids retinoid (dẫn xuất của vitamin A) retractile (thuộc) co rút retractor cơ co rút retrices (các) lông đuôi lái h−ớng retricial (thuộc) lông đuôi lái h−ớng retrieval (sự) tái hiện (trI nhớ) retrieval cue tác nhân tái hiện retrix lông đuôi lái h−ớng retroactive inhibition ức chế tác động ng−ợc retrocerebral glands (các) tuyến sau n∙o retroelements xem transposon retrograde amnesia (chứng) mất trI nhớ về sau retrograde transport vận chuyển ng−ợc retropulsion sự đẩy lùi, sự đảy ng−ợc retrovirus virut sao chép ng−ợc retrotransposon gen nhảy ARN retroviral vectors vectơ retrovirut retrovirus retrovirut retuse khIa tai hèo revehent mang ng−ợc lại reverse genetics di truyền học ng−ợc reverse micelle (RM) micel đảo ng−ợc reverse mutation đột hiến nghịch reverse phase chromatography (RPC) sắc lý đảo pha reverse potential điện thế đổi chiều reverse transcriptase enzym phien m∙ ng−ợc reverse transcriptase transcriptaza ng−ợc reverse transcription phien m∙ ng−ợc reversed micelle micel đảo ng−ợc reversion (sự) hồi hiến, đột hiến ng−ợc revolute cuộn ra, cuộn ngoài reward system hệ thống hù, hệ thống củng cố rexigenous tạo đứt g∙y RFLP đa hình độ dài các đoạn giới hạn rh rh (dùng cho các phân tử ở ng−ời đ−ợc tạo ra hằng công nghệ ADN tái tổ hợp - Recomhinant (r) human (h) rhabdite thể que rhabdom thể que rhabdomeres đoạn thể que rhachis trục, trụ, mống, ống, thân ống, cột sống rhamphotheca hao (mỏ) sừng rhaphe sống no∙n, gờ no∙n, đ−ờng giữa Rheiformes hộ Đà điểu mỹ rheoreceptors cơ quan đ−ờng hen, thụ quan dòng chảy rhesus blood group system hệ thống nhóm máu rhesus rhesus factor nhân tố rhesus rhesus monkey khỉ rhesus rheumatic fever (hệnh) thấp khớp (cấp) rheumatoid arthritis viem khớp dạng thấp rheumatoid factor yếu tố dạng thấp rhinal (thuộc) mũi rhinencephalon phần n∙o khứu giác rhinocoele xoang mũi Rhizobaceae họ Vi khuẩn rễ Rhizohium (bacteria) vi khuẩn Rhizohium rhizodermis vỏ rễ, lớp lông hút rhizoid dạng rễ, rễ giả rhizome thân-rễ, rễ-hò rhizomorph sợi nấm dạng rễ rhizophagous ăn rễ Rhizopoda lớp Trùng chân rễ rhizopodium chân-rễ, chân giả phân nhánh, chân giả dạng rễ rhizosphere vùng rễ, hầu rễ rhizoremediation sửa chữa, khắc phục hằng Rhizohium rhnarium mõm, mũi Rho factor nhân tố Rho rhodamine rodamin rhodophane chất dầu đỏ Rhodophyceae nhóm Tảo đỏ rhodopsin rodopsin rhombencephalon n∙o sau rhopadium cơ quan đ−ờng hen rhTNF nhân tố hoại tử khối u tái tổ hợp ở ng−ời (recomhinant human Tumor Necrosis Factor) Rhynchocephalia hộ Đầu mỏ rhynchiphorous (có) mỏ rhynchocoel xoang vòi rhynchodont (có) răng mỏ Rhyniopsida lớp D−ơng xỉ rhytidome vỏ khô rib x−ơng s−ờn riboflavin rihoflavin, lactoflavin, vitamin B2 ribonucleic acid axit rihonucleic ribose rihoza RI strains nòi RI RIA xét nghiệm miễn dịch hằng phóng xạ (RadioImmunoAssay) ribonuclease 1 gene ribonuclease RNAse ribonucleic acid Axit rihonucleic ribonucleic acid (RNA) ribose rihoza ribosomal adaptor ribosomal DNA AND rihosom ribosomal RNA (rRNA) ARN rihosom ribosome rihosome ribosome binding site điểm hám rihosom riboswitches công tắc riho (trong ARN thông tin) ribozyme rihozym ribulose rihuloza ribulose 1,5-bisphosphate carboxylase oxygenase rihuloza 1,5- hiphosphat cachoxylaza oxygenaza ribulose 1,5- carboxylase ribulose bisphosphate rihuloza hiphosphat rice blast hệnh lúa héo richness độ phong phú richness relationship quan hệ phong phú ricin ricin (lectin gây chết tế hào) rickets hệnh còi x−ơng rictal (thuộc) lỗ mỏ, cửa mỏ rictus lỗ mỏ, cửa mỏ rigidity sự cứng đờ, chứng cứng đơ rigor cứng đờ rigor mortis cứng xác RIKEN viện nghien cứu vật lý và hoá học Nhật Bản rima khe, r∙nh, vết nứt rimate (có) khe, (có) r∙nh, (có) vết nứt rimiform (có) dạng khe, (có) dạng r∙nh rimose (có) khe, (có) r∙nh, (có) vết nứt ring vòng ring counts vòng đếm đ−ợc ring culture trồng cây dạng vòng ring gland tuyến vòng ringing (sự) loại vòng ngoài ring-porous (có) lỗ dạng vòng ring-spot nốt đốm lá, nốt khả Ripe of fruit and seed chIn qủa và hạt RISC phức hợp làm câm lặng (hất hoạt) do ARN (RNA-Induced Silencing Complex) ritualization (sự) thIch nghi hóa rituximab rituximah (thuốc kháng thể đơn dòng chữa thấp khớp) RMD viết tắt của Rapid Microhial Detection rn gene gen rn, (xem napole gene) RNA ARN RNA-binding domain of protein vùng ARN lien kết với protein RNA-induced silencing complex phức hợp hất hoạt do ARN gây ra RNA interference (RNAi) (sự) can thiệp của ARN RNA polymerase ARN polymeraza RNA probes mẫu dò ARN RNA processing xử lý ARN (loại hỏ intron) RNA ribosome ARN rihosom (rARN) RNA-synthesis tổng hợp ARN RNA transcriptase transcriptaza ARN RNA vectors vectơ ARN RNAi ARNi RNAp ARNp RNAse ARNaza RNAse 1 gene gen ARNaza 1 Robertsonian translocation chuyển đoạn Rohertson Robustness of community sức khoẻ của quần x∙ rod thể que, thể gậy rod cell tế hào hình que Rodentia hộ Gậm nhấm rogue 1.cây dại, cây thoái hoá 2.nhổ cây dại, nhổ cây thoái hoá role vai trò rơntgen rơngen rơntgen equivalent man đ−ơng l−ợng rơngen sinh vật rontgenology rơngen học root 1.rễ 2.gốc root cap chóp rễ root hair lông hút, rễ tơ root plate tấm rễ, mấu rễ root primordium mầm rễ root pressure áp lực rễ root tuber rễ củ rooting compound hợp chất kIch thIch mọc rễ rooting of cutting giâm cành root-mean-square căn quân ph−ơng, trình hình hình ph−ơng rootstock thân rễ (đứng) rootworm sâu đục rễ Rorshach inkblot test trắc nghiệm vết mực Rorshach ROS xem Reactive Oxygen Species Rosaceae họ Hoa hồng Rose -Waaler test thI nghiệm Rose-Waaler rosemarinic acid axit rosemarinic RosenmUllers organ cơ quan Rosenmuller rosette thể hoa thị, dạng hoa thị rosette plant cây dạng hoa thị Rosidae phân lớp Hoa hồng, tổng hộ Hoa hồng rostellum cựa rostral (thuộc) mỏ, chuỳ rostrate (thuộc) mỏ, chuỳ rostrum mỏ, chuỷ rot (sự) thối, (sự) rữa, hoại mục rotate (có) dạng vành Rotifera lớp Trùng hánh xe rotor cơ xoay rotula x−ơng bánh chè rough colony khuẩn lạc sần sùi rough endoplasmic reticulum l−ới nội chất hạt, l−ới nội chất thô rough ER l−ới nội chất có hạt round dance múa vòng tròn roundworm giun tròn Rous’ sarcoma sacom Rous roving gene gen di động RPFA xem Rapid Protein Folding Assay rps1c gene gen rps1c rps1k gene gen rps1k rps6 gene gen rps6 rps8 gene gen rps8 rRNA (ribosomal RNA) rARN (ARN rihosom) r-selection chọn lọc r R-strategist nhà chiến l−ơc R RTK xem Receptor Tyrosine Kinase RT-PCR viết tắt của Real Time PCR rubber cao su Rubiaceae họ Cà phe rubisco enzym ruhico RuBisCO enzym rihulozodiphotphat cachoxilaza-oxidaza rubitecan ruhitecan (d−ợc phẩm đẩy lùi ung th− tuyến tuỵ) RuBP carboxylase cachoxylaza RuBP RuBPCase RuBPCaza ruderal mọc nơi h∙i rác rudiment cơ quan thô sơ, mầm cơ quan RuDP RuDP Riholoza 1,5-hisphosphat Ruffimi’s organs ( các) cơ quan Riffimi rufous nâu đỏ rugose (có) nếp nhăn rugulose dạ cỏ rumen dạ cỏ rumenic acid axit rumenic ruminant ( thuộc) nhai lại // động vật nhai lại rumination ( sự) nhai lại runner thân hò runt disease hệnh còi lympho hào rupicolous sống tren đá, mọc tren đá russet vết thâm, vết nhám, vết nâu đỏ rust hệnh gỉ sắt rut 1. Tiếng gọi cái, tiếng gọi động dục 2. ( thuộc ) động dục // giao cấu rutilant phớt đỏ, phớt vàng RXR thụ quan Retinoid X

File đính kèm:

  • docTu dien sinh hoc - q, r.doc
Giáo án liên quan